Tiếng Hàn Quốc là một ngôn ngữ khá phổ biến với giới trẻ Việt Nam ngày nay. Tên tiếng Hàn cũng mang rất nhiều ý nghĩa hay và độc đáo. Cùng tìm hiểu những cái tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất dành cho các bạn nam dưới đây.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Tên tiếng Hàn hay cho nam.
민준 Min-jun.
지훈 Ji-hun.
현우 Hyun-woo.
우진 Woo-jin.
건우 Gun-woo.
예준 Ye-jun.
현준 Hyeon-joon.
정욱 Jeong-wook.
태민 Tae-min.
지성 Ji-sung.
성민 Sung-min.
진우 Jin--woo.
준호 Jun-ho.
세준 Se-jun.
민준 Min-jun.
서준 Seo-jun.
하준 Ha-joon.
도윤 Do-yun.
주원 Joo-won.
예준 Ye-jun.
준우 Joon-woo.
지호 Ji-ho.
지후 Ji-hu.
준서 Jun-seo.
준영 Jun-yeong.
준호 Jun-ho.
민규 Min-kyu.
동현 Dong-hyeon.
승현 Seung-hyeon.
성민 Seong-min.
상훈 Sang-hun.
영진 Yeong-jin.
영식 Yeong-sik.
병철 Byeong-cheol.
영환 Yeong-hwan.
상철 Sang-cheol.
Bài viết "Tên tiếng Hàn hay cho nam"được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina.