Tổ chức sự kiện, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân 2009

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

[1]H D. BÀI GIẢNG. M _T TM. QUẢN TRỊ SỰ KIỆN Khoa Khách sạn – Du lịch. Bộ môn: Marketing Du lịch. U. [2] QUẢN TRỊ SỰ KIỆN TÀI LIỆU THAM KHẢO. H D. 1. TLTK bắt buộc. M _T TM. [1]. Lưu Văn Nghiêm [2009], Tổ chức sự kiện, Nxb Đại học kinh tế Quốc dân. [2]. Quan hệ công chúng biến công chúng thành “FAN” của doanh nghiệp [2008] - Bộ sách quản trị marketing , Nxb Trẻ. [3]. P. Kotler [2009], Quản trị marketing, Nxb Lao động xã hội. [4]. Glenn a J Bowdin, Johnny allen, William Ơ Toole, Rob Harris, Lan Mcdonnell [2011], Event Management, Great Britain. [TLTK chính] [5]. Lưu Kiếm Thanh [2009], Nghiệp vụ hành chính văn phòng, Nxb Thống kê.. 2. TLTK khuyến khích. U. [6]. TS. Đinh Thị Thuý Hằng [2009], PR kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, Nxb Lao động xã hội. [7]. Donald Getz [2005], Event Management & Event Tourism, Cognizant Communi cation Corp. [8]. Judy Allen [2009], Event Planning, John Wiley & Sons Canada, Ltd. [9]. StephenJ.Page, Joanne Connell [2009], Event Tourism, Routledge. [10]. www.tochucsukienvip.vn.com.. [3] NỘI DUNG QUẢN TRỊ SỰ KIỆN. H D. C1: Tổng quan về quản trị sự kiện. Đề cƣơng. M _T TM. C2: Lập kế hoạch tổ chức sự kiện. C3: Những vấn đề pháp lý và truyền thông marketing sự kiện. C4: Tổ chức triển khai hoạt động SK. U. C5: Đánh giá sự kiện. C6: Tổ chức một số loại hình sự kiện. [4] CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SỰ KIỆN. H D. 1.1. Khái luận về sự kiện. M _T TM. 1.1.1. Khái niệm sự kiện 1.1.2. Sự phát triển của sự kiện và vai trò của sự kiện 1.1.3. Phân loại sự kiện và nhân tố ảnh hưởng. 1.2. Khái niệm, nội dung của QTSK và xu hƣớng phát triển thị trƣờng tổ chức SK ở VN. U. 1.2.1. Khái niệm quản trị sự kiện 1.2.2. Nội dung cơ bản của quản trị sự kiện 1.2.3. Thị trường tổ chức sự kiện và xu hướng phát triển ở Việt Nam. [5] 1.1. Khái luận về sự kiện 1.1.1. Khái niệm sự kiện. H D. U. M _T TM. Sự kiện là hững hoạt động đặc biệt được tổ chức nhằm quy tụ số đông công chúng để tác động vào sự ghi nhớ tới đối tượng được xác định. [6] 1.1.2. Sự phát triển của SK và vai trò của SK 1.1.2.1. Sự phát triển của sự kiện. U. M _T TM. H D. - Các nhân tố cơ bản thúc đẩy sự ra đời ngành sự kiện + Sự ra tăng mạnh mẽ nhu cầu tổ chức sự kiện + Yêu cầu tính chuyên môn hóa trong tổ chức sự kiện + Thành tựu khoa học về công nghệ tin học và truyền thông + Sự ủng hộ của chính phủ và các nhà tài trợ - Các bộ phận hợp thành ngành công nghiệp sự kiện + Các nhà tổ chức sự kiện + Các công ty quản lý sự kiện + Các nhà cung cấp dịch vụ tổ chức sự kiện + Các hiệp hội ngành + Các cơ quan công quyền. [7] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện. H D. Văn hoá xã hội. M _T TM. Kinh tế, Du lịch. Sự kiện. Các thành phần tham gia. U. Tự nhiên, Môi trƣờng. [8] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với kinh tế, du lịch. H D. U. M _T TM. * Tích cực - Quảng cáo cho điểm đến và gia tăng lượng khách - Gia tăng thu nhập từ thuế - Cơ hội kinh doanh - Các hoạt động thương mại - Tạo việc làm - Kéo dài thời gian lưu trú - Khả năng sinh lợi cao. [9] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với kinh tế, du lịch. H D. U. M _T TM. * Tiêu cực - Sự phản ứng của người dân địa phương - Tính xác thực thấp - Thiệt hại hình ảnh điểm đến - Khai thác quá mức - Tăng giá, chi phí cơ hội - Quản lý tài chính yếu kém - Thiệt hại về tài chính. [10] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với văn hóa, xã hội. H D. U. M _T TM. * Tích cực - Đánh dấu mốc quan trọng trong đời sống văn hóa - Chia sẻ trải nghiệm giải trí - Đem lại sức sống mới cho văn hóa truyền thống - Tăng niềm tự hào cộng đồng - Xác nhận giá trị văn hóa tộc người - Giới thiệu, khích lệ, khai thác các khả năng tiềm tàng - Mở rộng giao lưu văn hóa. [11] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với văn hóa, xã hội. H D. U. M _T TM. * Tiêu cực - Tắc nghẽn giao thông, phá vỡ lối sống dân cư, gián đoạn hoạt động kinh doanh - Tăng giá, khan hiếm hàng hoá - Có thể nảy sinh hiện tượng mất an ninh, trật tự - Sự xa lánh cộng đồng - Lôi kéo cộng đồng vào hành vi a dua và xuyên tạc sự thật - Hình ảnh cộng đồng tiêu cực. [12] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với tự nhiên, môi trƣờng. U. M _T TM. H D. * Tích cực - Nâng cao tính nhạy cảm về môi trường - Cải thiện giao thông, thông tin liên lạc - Đổi mới cảnh quan * Tiêu cực - Ô nhiễm môi trường: rác thải, tiếng ồn, không khí - Phá hỏng các di sản - Rối loại, tắc nghẽn giao thông. [13] 1.1.2.2. Vai trò của sự kiện Vai trò của sự kiện với các thành phần tham gia. H D. U. M _T TM. - Đối với nhà đầu tư sự kiện hay đơn vị chủ nhà - Đối với đơn vị chuyên tổ chức sự kiện - Đối với nhà cung ứng dịch vụ trung gian - Đối với khách mời. [14] 1.1.3. Phân loại sự kiện và nhân tố ảnh hƣởng. 1.1.3.1. Phân loại sự kiện. H D. Phân loại theo Thời gian. Phân loại theo Không gian. Sự kiện. U. M _T TM. Phân loại theo Quy mô, lãnh thổ. Phân loại theo Nội dung. [15] 1.1.3.1. Phân loại sự kiện. H D. U. M _T TM. Theo quy mô - Sự kiện cực lớn - Sự kiện rất lớn - Sự kiện lớn - Sự kiện vừa và nhỏ Theo lãnh thổ - Sự kiện địa phương - Sự kiện vùng - Sự kiện quốc gia - Sự kiện quốc tế - Sự kiện doanh nghiệp. [16] 1.1.3.1. Phân loại sự kiện. H D. U. M _T TM. Theo thời gian * Theo độ dài - Sự kiện dài ngày - Sự kiện ngắn ngày * Theo tần suất - Sự kiện định kỳ - Sự kiện không định kỳ. [17] 1.1.3.1. Phân loại sự kiện. M _T TM. H D Theo không gian - Sự kiện trong nhà - Sự kiện ngoài trời - Sự kiện kết hợp trong nhà và ngoài trời. U. [18] 1.1.3.1. Phân loại sự kiện. H D. U. M _T TM. Theo nội dung - Sự kiện văn hoá - Sự kiện chính trị - Sự kiện kinh doanh - Sự kiện thể thao - Sự kiện truyền thông. [19] 1.1.3.2. Nhân tố ảnh hƣởng. H D. Nhân tố bên ngoài. - Nhân lực - Tài chính - Cơ sở vật chất kỹ thuật. U. M _T TM. - Nhân khẩu học - Kinh tế - Chính trị, pháp luật - Văn hoá - Tự nhiên - Công nghệ - Nhà cung ứng dịch vụ bổ trợ - Khách hàng - Đối thủ cạnh tranh. Nhân tố bên trong. [20] CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SỰ KIỆN. H D. 1.1. Khái luận về sự kiện. M _T TM. 1.1.1. Khái niệm sự kiện 1.1.2. Sự phát triển của sự kiện và vai trò của sự kiện 1.1.3. Phân loại sự kiện và nhân tố ảnh hưởng. 1.2. Khái niệm, nội dung của QTSK và xu hƣớng phát triển thị trƣờng tổ chức SK ở VN. U. 1.2.1. Khái niệm quản trị sự kiện 1.2.2. Nội dung cơ bản của quản trị sự kiện 1.2.3. Thị trường tổ chức sự kiện và xu hướng phát triển ở Việt Nam. [21] 1.2. Khái niệm, nội dung của QTSK và xu hƣớng phát triển thị trƣờng tổ chức sự kiện ở VN. H D. 1.2.1. Khái niệm quản trị sự kiện. U. M _T TM. Quản trị sự kiện là sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng của chủ thể sự kiện lên tập thể lao động, sử dụng một cách tốt nhất mọi tiềm năng và cơ hội để đạt mục tiêu đề ra theo đúng luật pháp và chuẩn mực xã hội.. [22] 1.2.2. Nội dung cơ bản của quản trị sự kiện Đánh giá sự kiện 1. 5. M _T TM. H D. Lập kế hoạch tổ chức sự kiện. 2. Vấn đề pháp lý. 3. Tổ chức triển khai hoạt động sự kiện. U. Truyền thông marketing sự kiện. 4. [23] 1.2.3. Thị trƣờng tổ chức sự kiện và xu hƣớng phát triển ở Việt Nam. H D. U. M _T TM. - Về phía cầu + Nhu cầu ngày càng tăng + Nhu cầu ngày càng đa dạng. [24] 1.2.3. Thị trƣờng tổ chức sự kiện và xu hƣớng phát triển ở Việt Nam. H D U. M _T TM. - Về phía cung + Số lượng + Chất lượng. [25] 1.2.3. Thị trƣờng tổ chức sự kiện và xu hƣớng phát triển ở Việt Nam. U. M _T TM. H D. - Xu hƣớng phát triển ngành sự kiện + Xu hướng dịch chuyển dòng địa điểm tổ chức sự kiện + Xu hướng xanh hóa sự kiện + Xu hướng tổ chức sự kiện theo chủ đề + Xu hướng truyền thông xã hội và sự kiện trực tuyến + Xu hướng chuyên nghiệp hóa trong tổ chức sự kiện cá nhân. [26]

Forums > Thư Viện Tổng Hợp > Tủ Sách Giáo Dục Đại Học > Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội >

Tags:

[You must log in or sign up to reply here.]

Video liên quan

Chủ Đề