Trái nghĩa với mênh mông là gì

-Từ đồng nghĩa với BẢO VỆ:  bảo quản, giữ gìn, gìn giữ,...

Từ trái nghĩa với từ BẢO VỆ: phá hủy, phá hoại, tàn phá,hủy diệt,....

-Từ đồng nghĩa với BÌNH YÊN: thanh bình,yên lành, yên ổn,...

Từ trái nghĩa với từ BÌNH YÊN: bất ổn, náo loạn, chiến tranh,...

-Từ đồng nghĩa với từ ĐOÀN KẾT: hợp lực,kết hợp, liên kết,...

Từ trái nghĩa với từ ĐOÀN KẾT:chia rẽ, phân tán,mâu thuẫn, xung đục,...

-Từ đồng nghĩa với từ BẠN BÈ: bằng hữu, bầu bạn,..

Từ trái nghĩa với từ BẠN BÈ: kẻ địch, kẻ thù,...

-Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: bao la, bát ngát, ngút ngàn,...

Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: nhỏ bé, chật hẹp, chật chội,...

%%- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: lười biếng %%- Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng - Từ trái nghĩa: hèn nhát %%- Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng - Từ trái nghĩa: bi quan %%- Chậm chạp - Từ đồng nghĩa: chậm rãi - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn %%- Bao la - Từ đồng nghĩa: thênh thang - Từ trái nghĩa: chật hẹp

- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác - Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ - Từ trái nghĩa: hèn, hèn nhát - Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng vào 1 sự việc tốt đẹp [tin tưỏng] - Từ trái nghĩa: bi quan - Chậm chạp [chỗ này tìm từ đồng nghĩa bạn sai] Chậm rãi là làm việc chậm nhưng chắc, không vội. Chậm chạp gần như là cố tình làm chậm - Từ đồng nghĩa: lề mề - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn - Bao la - Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh - Từ trái nghĩa: chật hẹp Sử dụng 1 số tài liệu tại : tratu.soha.vn và tự làm

Bổ sung thêm vài cái nhé
Siêng Năng Từ Đồng Nghĩa : Cần cù, chăm chỉ Từ Trái Nghĩa : Lười biếng

Dũng cảm

Từ Đồng Nghĩa : Gan dạ, anh dũng, can đảm Từ Trái Nghĩa : Hèn nhát, nhát gan

Lạc Quan

Từ Đồng Nghĩa : Từ Trái Nghĩa : Bi quan

Bao La

Từ Đồng Nghĩa : Rộng lớn, mênh mông, bát ngát

Từ Trái Nghĩa : chật hẹp, chật chội

Siêng năng: cần cù X lười biếng
lạc quan: Yêu đời X Tự ti bao la: Bát ngát X nhỏ hẹp chậm chạp : lề mề X nhanh nhẹn

đoàn kết: hợp sức X chia rẽ

Câu hỏi 2 [Trang 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1] – Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau? Phần soạn bài Ôn tập giữa học kì 1 – Tiết 4 trang 96 – 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.

Bảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh mông
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa

Trả lời:

Bảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh mông
Từ đồng nghĩaBảo quản, giữ gìn,…Thanh bình, yên lành, yên ổn,…Kết hợp, liên kết, liên hiệp,…Bạn hữu, bầu bạn,…Bao la, bát ngát, thênh thang,…
Từ trái nghĩaTàn phá, hủy hoại, hủy diệt,…Bất ổn, náo loạn, náo động,…Chia rẽ, phân tán,…Kẻ thù, kẻ địch,…Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,…

[BAIVIET.COM]

+ mênh mông> Thênh thang, Bao la, Rộng lớn, Bát ngát, Bạt ngàn v.v..

Trái nghĩa từ mênh mông:

=> Nhỏ bé, Nhỏ nhoi, Tý xíu, Tí hon, Chút xíu v.v..

Đặt câu với từ mênh mông:

=> Đó là 1 thảo nguyên mênh mông tha hồ chúng ta chơi đùa.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ mênh mông là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Video liên quan

Chủ Đề