Trường Đại Học Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 6 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 6 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 6 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 8 | Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 6 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 6 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 |
Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 |
Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 |
Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm TB lớp 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 6 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 6 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 6 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 6 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 8 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Tổ hợp 3 môn | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 24 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm lớp 10, 11, 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | Không áp dụng |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | Không áp dụng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2019
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh 2300 chỉ tiêu trên cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia còn 60% còn lại là xét tuyển theo học bạ.
Trường đại học dân lập Lạc Hồng tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 14 |
Việt Nam học | C00, C03, C04, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 14 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Lạc Hồng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Số điện thoại: [0251] 3.952.188.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất.
PL.