Trường đại học văn hóa hà nội điểm sàn năm 2022

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 xét học bạ THPT và điểm sàn mới nhất.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

Điểm sàn HUC

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 15.0

Điểm chuẩn HUC năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022 như sau:

1.1 Nhóm ngành xét kết quả học tập bậc THPT

Tên ngành Điểm đủ điều kiện TT
C00 A00, D01
Ngôn ngữ Anh 37.0
Quản trị dịch vujdu lịch và lữ hành 30.5 29.5
Luật 30.5 29.5
Báo chí 30.5 29.5
Kinh doanh xuất bản phẩm 25.0 24.0
Thông tin – Thư viện 24.0 23.0
Quản lý thông tin 26.5 25.5
Bảo tàng học 23.0 22.0
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 26.0 25.0
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 30.0 29.0
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại 28.5 27.5
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 22.0 21.0
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 22.0 21.0
Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 25.0 24.0
Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa 25.0 24.0
Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa 29.25 28.25
Du lịch – Văn hóa du lịch 27.5 26.5
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch 28.5 27.5
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế 34.25

1.2 Nhóm ngành xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả học tập bậc THPT

Tên ngành/chuyên ngành Điểm trúng tuyển
Quản lý văn hóa – Biểu diễn nghệ thuật 28.4
Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa 22.5
Sáng tác văn học 19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TT
Khối C00 Khối D01, D78, D96, A16, A00
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 16.0 15.0
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 17.0 16.0
Ngôn ngữ Anh / 35.1
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 25.1 24.1
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 26.5 25.5
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại 26.0 25.0
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 24.1 23.1
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 16.0 15.0
QLVH – Quản lý di sản văn hóa 23.0 22.0
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa 26.3 26.3
Báo chí 26.6 25.6
Thông tin – Thư viện 20.0 19.0
Quản lý thông tin 26.0 25.0
Bảo tàng học 17.0 16.0
Kinh doanh xuất bản phẩm 20.0 19.0
Luật 26.6 25.6
Du lịch – Văn hóa du lịch 26.2 25.2
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26.7 25.7
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế / 32.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.3 26.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Ngôn ngữ Anh 29.25 31.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) 26 27.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D78) 23 26.5
Luật (C00) 23.5 26.25
Luật (D01, D96) 22.5 25.25
Báo chí (C00) 22.25 25.5
Báo chí (D01, D78) 21.25 24.5
Kinh doanh xuất bản phẩm (C00) 16 16
Kinh doanh xuất bản phẩm (D01, D96) 15 15
Thông tin – Thư viện (C00) 17 18
Thông tin – Thư viện (D01, D96) 16 17
Quản lý thông tin (C00) 21 24.5
Quản lý thông tin (D01, D96) 20 23.5
Bảo tàng học (C00) 16 16
Bảo tàng học (D01, D78) 15 15
Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (C00) 19.75 23
Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (D01, D78) 18.75 22
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (C00) 22 25.25
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (D01, D78) 21 24.25
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (C00) 16 24
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (D01, D78) 15 23
Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (C00) 16 16
Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (D01; D96) 15 15
Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (C00) 18.5 20.75
Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (D01, D78, D96) 17.5 19.75
Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (C00) 16 16
Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (D01, D78, D96) 15 15
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (C00) 19.25 21
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (D01, D78, D96) 20
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa) 24.75
Du lịch (Văn hóa du lịch) (C00) 24.3 25.5
Du lịch (Văn hóa du lịch) (D01, D78) 21.3 24.5
Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (C00) 24.85 26.5
Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (D01, D78) 21.85 25.5
Du lịch (Hướng dẫn du lịch Quốc tế) 21.25 30.25

Trường đại học văn hóa hà nội điểm sàn năm 2022

Điểm Chuẩn Xét Theo Học Bạ Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét: A00, D01 - C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 37

Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp xét: A00, D01 - C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp xét: A00, D01 - C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5

Kinh doanh suất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25

Thông tin thư viện

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 23 - C00: 24

Quản lí thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 25.5 - C00: 26.5

Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 22 - C00: 23

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 25 - C00: 26

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

Mã ngành: 7229040B

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29 - C00: 30

Văn hóa học văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 27.5 - C00: 28.5

Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lí văn hóa vùng DTTS

Mã ngành: 7220112A

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 21 - C00: 22

Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lí du lịch vùng DTTS

Mã ngành: 7220112B

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 21 - C00: 22

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lí nghệ thuật

Mã ngành: 7229042A

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25

QLVH - Quản lí di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042C

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25

QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042E

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 28.25 - C00: 29.25

Du lịch - Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 26.5 - C00: 27.5

Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 27.5 - C00: 28.5

Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Tổ hợp xét: A00, D01 – C00

Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 34.25

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT 2021

Điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Văn Hoá mới nhất hiện nay. Ngưỡng điểm chuẩn của trường từ 15. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành ứng với các chuyên ngành cụ thể:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn:    Khối C00:

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 35.10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn:   Khối C00: 27.30

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 26.30

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.60

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.60

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.60

                         Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.60

Kinh doanh xuất bản phẩm

Mã ngành: 7320402

Điểm chuẩn:   Khối C00: 20.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 19.00

Thông tin -Thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn:   Khối C00: 20.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 19.00

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.00

Bảo tàng học

Mã ngành: 7320305

Điểm chuẩn:   Khối C00: 17.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 16.00

Nghiên cứu văn hóa

Mã ngành: 7229040A

Điểm chuẩn:   Khối C00: 25.10

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 24.10

Văn hóa truyền thông

Mã ngành: 7229040B

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.50

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.50

Văn hóa đối ngoại

Mã ngành: 7229040C

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.00

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

Mã ngành: 7220112A

Điểm chuẩn:   Khối C00: 16.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 15.0

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

Mã ngành: 7220112B

Điểm chuẩn:   Khối C00: 17.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 16.00

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042 

Điểm chuẩn:   Khối C00:

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16:

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

Mã ngành: 7229042A

Điểm chuẩn:   Khối C00: 24.10

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 23.10

Quản lý nhà nước về gia đình

Mã ngành: 7229042B

Điểm chuẩn:   Khối C00: 16.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 15.00

Quản lý di sản văn hóa

Mã ngành: 7229042C

Điểm chuẩn:   Khối C00: 23.00

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 22.00

Tổ chức sự kiện văn hóa

Mã ngành: 7229042E

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.30

                          Khối D01, D78, D96, A00, A16: 26.30

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn:   Khối C00:

                          Khối D01, D78, D96, A00, A16:

Văn hóa du lịch

Mã ngành: 7810101A

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.20

                          Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.20

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810101B

Điểm chuẩn:   Khối C00: 26.70

                          Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.70

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

Mã ngành: 7810101C

Điểm chuẩn:   Khối C00:

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16: 32.40

Sáng tác văn học

Mã ngành: 7220110

Điểm chuẩn:   Khối C00:

                           Khối D01, D78, D96, A00, A16:

Kết luận: Trên đây là thông tin danh sách điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan: