Tục ngữ Việt Nam bằng tiếng Trung
Skip to content
Show
Để hoc tieng trung thì có rất nhiều cách. Học tiếng Trung thông qua các câu tục ngữ sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tự học tiếng Trung với các câu tục ngữ bằng tiếng Trung! Tục ngữ tiếng Trung thông dụng 1. Làm mướn không công, làm dâu trăm họ为人作嫁 wèi rén zuò jià 2. Lấy chồng theo chồng嫁鸡随鸡 , 嫁狗随狗 jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu 3. Lạ nước lạ cái人地生疏 ; 人生路不熟 rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú 4. Làm bộ làm tịch装模做样 zhuāngmózuòyàng 5. Làm chơi ăn thật垂手而得 chuí shǒu ér dé / de / děi 6. Làm dâu trăm họ为人作嫁 ( 众口难调 ) wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo 7. Làm khách sạch ruột得了面皮 餓了肚皮 ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí 8. Làm một mẻ, khỏe suốt đời一劳永逸 yī láo yǒng yì 26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot9. Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt)蜻蜓点水 qīngtíngdiánshuǐ 10. Làm như gãi ngứa bù tòng bù yǎng 11. Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng / dàng miàn shì rén bèi hòu shì guǐ 12. Làm như lễ bà chúa Mường磨洋工 mó yáng gōng 13. Làm ra làm, chơi ra chơi脚踏实地 jiǎo tà shí dì 14. Lành làm gáo, vỡ làm muôi好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng 15. Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt)欲擒故纵 yù qín gù zòng 26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot16. Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng不打自招 ; 此地无银三百两 bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng 17. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử以小人之心 , 度君子之腹 yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù 18. Lắm mối tối nằm không筑室道谋 zhù shì dào móu 19. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa和尚多了山门没关 héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān 20. Lắm thầy nhiều ma众口难调 zhòngkǒunántiáo 21. Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích石沉大海 shí / dàn chén dàhǎi 26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot22. Làm phúc phải tội好心不得好报 hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào 23. Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt鬼鬼祟祟 guǐ guǐ suì suì 24. Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác一而再 , 再而三 yī ér zài zài ér sān 25. Lập lờ đánh lận con đen移花接木 ; 滥竽充数 yí huā jiē mù làn yú chōngshù 26. Làm trò cười cho thiên hạ出洋相 chūyángxiàng Ngoài những câu tục ngữ thì trong giao tiếp tiếng Trung, người Trung rất hay sử dụng những thành ngữ, châm ngôn. Những câu nói hay để khiến cho câu chuyện trở nên thú vị và hấp dẫn hơn. Và bạn cũng đừng bỏ qua những câu nói hay dưới đây nha!
Sử dụng tục ngữ trong giao tiếp rất phổ biến trong các hội thoại của người Trung. Sử dụng tục ngữ giúp cho câu chuyện thêm độc đáo và hài hước hơn. Thẻ tìm kiếm: tu hoc tieng hoa • tu hoc tieng trung
Thành ngữ, tục ngữ là những bài học kinh nghiệm có tính khuyên răn cao, được đúc kết và truyền từ đời này sang đời khác. Trong bài học hôm nay, THANHMAIHSK sẽ cung cấp cho bạn 60 thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung ý nghĩa và hay dùng nhất. Các câu thành ngữ tiếng Trung về cuộc sốngCác câu thành ngữ tục ngữ tiếng Trung về cuộc sống
Thành ngữ tục ngữ tiếng Trung về học tậpThành ngữ tiếng Trung về học tập
Thành ngữ tục ngữ về các mối quan hệ
Trên đây là tổng hợp các câu thành ngữ tiếng Trung ý nghĩa, gần gũi với văn hóa người Việt mà người bản xứ hay dùng. Để những cuộc trò chuyện, giao tiếp trở nên thoải mái và thú vị, bạn đừng quên tích lũy thêm cho mình vốn từ về thành ngữ nhé. Chúc các bạn học tốt! Xem thêm: Cùng tham khảo các khóa học với giáo trình Hán ngữ mới nhất của Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh tại THANHMAIHSK: |