Video hướng dẫn giải
- LG a.
- LG b.
Tính giá trị của biểu thức:
LG a.
\[\,\,{x^2} + 4x + 4\]tại \[x = 98\];
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng để rút gọn biểu thức, sau đó thay giá trị của \[x\] để tính giá trị của biểu thức.
\[{\left[ {A + B} \right]^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\]
Lời giải chi tiết:
\[{x^2} + 4x + 4 \]
\[= {x^2} + 2.x.2 + {2^2} \]
\[= {\left[ {x + 2} \right]^2}\]
Với \[x = 98\] ta có: \[{\left[ {98 + 2} \right]^2} = {100^2} = 10000\].
LG b.
\[\,\,{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\]tại \[x = 99\]
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thứclập phương của một tổngđể rút gọn biểu thức, sau đó thay giá trị của \[x\] để tính giá trị của biểu thức.
\[{\left[ {A + B} \right]^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\]
Lời giải chi tiết:
\[{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\]
\[= {x^3} + 3.{x^2}.1 + 3.x{.1^2} + {1^3}\]
\[= {\left[ {x + 1} \right]^{3}}\]
Với \[x = 99\] ta có: \[{\left[ {99 + 1} \right]^3} = {100^3} = 1000000\].