Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung

Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua tình huống đời sống hàng ngày?

Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi du lịch thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng này nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

2. Từ vựng


2.1 Từ vựng thông dụng

2.2 Tên các quốc gia

3. Ngữ pháp


4. HỘI THOẠI


Hội thoại 1

Hội thoại 2
女: 听说你来北京一年了,能给我推荐几个旅游的地方吗?

Tīng shuō nǐ lái běijīng yī niánle, néng gěi wǒ tuījiàn jǐ gè lǚyóu de dìfāng ma?

Nghe nói cậu đến Bắc Kinh cũng được 1 năm rồi, có thể giới thiệu cho tớ vài địa điếm thăm quan được không?
男: 当然可以了,故宫、长城、颐和园…..这些地方都很受欢迎。

Dāng rán kěyǐle, gùgōng, chángchéng, yíhéyuán…..Zhèxiē dìfāng dōu hěn shòu huānyíng.

Tất nhiên rồi. Cố Cung, Vạn Lý Trường Thành, Di Hòa Viên…
Đây đều là những địa điểm rất được yêu thích.
女: 你有时间吗?陪我一起去吧!

Nǐ yǒu shíjiān ma? Péi wǒ yīqǐ qù ba!

Cậu rảnh không, đi cùng với tớ nhé!
男: 行啊,没问题!这个周末怎么样?

Xíng a, méi wèntí! Zhège zhōumò zěnme yàng?

Được thôi, không thành vấn đề! Cuối tuần này được không?
女: 好,谢谢你!

Hǎo, xièxiè nǐ!

OK, cảm ơn cậu.


Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề du lịch thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay và các đoạn hội thoại ngắn thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG: GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY (PHẦN 1)

Các bạn còn nhớ chủ đề về du lịch và khách sạn mình chia sẻ trong sites này không ạ. Bài học hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề mẫu câu về du lịch trong tiếng Trung Quốc, kiến thức dưới đây khá cơ bản và cần thiết, các bạn hãy xem và lưu về học nhé.


Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung chủ đề hội thoại về thể thao.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Chủ đề mẫu câu về du lịch trong tiếng Trung Quốc

Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu về du lịch:

1. 你去过哪些城市? nǐ qù ɡuò nǎ xiē chénɡ shì ?Bạn đã từng đến những thành phố nào? (Which cities have you been?)

2. 你喜欢徒步旅行吗?nǐ xǐ huɑn tú bù lǚ xínɡ mɑ ?Bạn có thích đi bộ đường dài không? (Do you like hiking?)

3. 你最想去的地方是哪里?nǐ zuì xiǎnɡ qù de dì fɑnɡ shì nǎ lǐ ?Bạn muốn đi đâu nhất? (Where do you want to go the most?).


4. 你为什么这么喜欢西藏?nǐ wèi shén me zhè me xǐ huɑn xī zànɡ ?Tại sao bạn thích Tây Tạng đến vậy?(Why are you so fond of Tibet?)

5. 你喜欢一个人旅行还是结伴旅行?nǐ xǐ huɑn yí ɡè rén lǚ xínɡ hái shì jié bàn lǚ xínɡ ?Bạn thích đi du lịch một mình hay theo nhóm?(Do you like to travel alone or with others?)

6. 你上一次去旅行是什么时候?nǐ shànɡ yí cì qù lǚ xínɡ shì shén me shí hou ?Lần cuối cùng bạn đi du lịch là khi nào?(When was your last journey?).


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng, uy tín tại Hà Nội chưa. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung sau đây, đảm bảo các bạn hài lòng, click vào đường link này nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo các khóa học như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, luyện ôn thi HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, các bạn muốn học tiếng Trung biên phiên dịch thì hãy nhanh tay đăng ký nhé.


7. 下次你想去哪里?xià cì nǐ xiǎnɡ qù nǎ lǐ ?Bạn muốn đi đâu lần sau?(Where do you want to go next time?)

8. 我刚来中国,所以只去了上海和北京。wǒ ɡānɡ lái zhōnɡ ɡuó , suǒ yǐ zhǐ qù le shànɡ hǎi hé běi jīnɡ 。Tôi mới đến Trung Quốc, vì vậy tôi chỉ đi Thượng Hải và Bắc Kinh (I just arrived in China, so I’ve only been in Shanghai and Beijing.)

9. 我很喜欢旅游,所以中国大部分有名的地方我都去了。wǒ hěn xǐ huɑn lǚ yóu , suǒ yǐ zhōnɡ ɡuó dà bù fen yǒu mínɡ de dì fɑnɡ wǒ dōu qù le 。Tôi rất thích đi du lịch, vì vậy tôi đã đến hầu hết các địa điểm nổi tiếng ở Trung Quốc. (I really like travelling, so I have travelled around most of famous places of China.)

10.我最喜欢云南的大理,那里的天空很蓝,空气很好,自然风景也很漂亮。wǒ zuì xǐ huɑn yún nán de dà lǐ , nà lǐ de tiān kōnɡ hěn lán , kōnɡ qì hěn hǎo , zì rán fēnɡ jǐnɡ yě hěn piào liɑnɡ 。Tôi thích nhất là Đại Lý ở Vân Nam, trời xanh, không khí tốt, cảnh thiên nhiên đẹp.(I like Dali the most, located in Yunnan. The sky is blue there, and the air is fresh. The natural scenery is also amazing.)

11. 深圳太年轻了,所以没有什么历史,但是这里的建筑都很漂亮。shēn zhèn tài nián qīnɡ le , suǒ yǐ méi yǒu shén me lì shǐ , dàn shì zhè lǐ de jiàn zhù dōu hěn piào liɑnɡ 。Thâm Quyến còn quá trẻ nên không có lịch sử nhưng những công trình kiến ​​trúc ở đây rất đẹp.(Shenzhen is such a young city, so it doesn’t have much history, but buildings here are very well-designed.)

13. 我们公司每年都会安排一次集体旅游。wǒ men ɡōnɡ sī měi nián dōu huì ān pái yí cì jí tǐ lǚ yóu 。Công ty chúng tôi sắp xếp một chuyến du lịch theo nhóm hàng năm.(Our company usually arrange once group travel a year.)

14. 我很喜欢日本的文化,所以很想去看看。wǒ hěn xǐ huɑn rì běn de wén huà , suǒ yǐ hěn xiǎnɡ qù kàn kɑn 。Tôi rất thích văn hóa Nhật Bản, vì vậy tôi muốn xem nó.(I do like Japanese culture, so I really want to have a look.)

15. 旅行的时候,可以认识很多新朋友,也可以开拓眼界。lǚ xínɡ de shí hou , kě yǐ rèn shí hěn duō xīn pénɡ you , yě kě yǐ kāi tuò yǎn jiè 。 Khi đi du lịch, bạn có thể gặp gỡ nhiều người bạn mới và mở rộng tầm nhìn.(During the journey, I can acquaint with many new friends, and it can widen my horizon.)

16. 我喜欢看不同地方的人们是怎么生活的。wǒ xǐ huɑn kàn bù tónɡ dì fɑnɡ de rén men shì zěn me shēnɡ huó de 。Tôi thích nhìn cách mọi người sống ở những nơi khác nhau. (I like to observe how do people live in different places.)

17. 我喜欢在旅途中和当地人聊天,这样可以让我更了解他们的生活。wǒ xǐ huɑn zài lǚ tú zhōnɡ hé dānɡ dì rén liáo tiān , zhè yànɡ kě yǐ rànɡ wǒ ɡènɡ liǎo jiě tā men de shēnɡ huó。Tôi thích trò chuyện với người dân địa phương trong chuyến đi, để tôi hiểu hơn về cuộc sống của họ.  (I like to talk with local people during my journey, so that I can know their lives.)

18. 去了那么多地方,最让我怀恋的还是在西藏的日子。qù le nà me duō dì fɑnɡ , zuì rànɡ wǒ huái liàn de hái shì zài xī zànɡ de rì zi。Sau khi đi rất nhiều nơi, điều tôi nhớ nhất là những ngày ở Tây Tạng. (I have been so many places, but the days in Tibet are yearning for me the most.)

19. 这个城市给我留下了很深的印象。zhè ɡe chénɡ shì ɡěi wǒ liú xià le hěn shēn de yìn xiànɡ 。Thành phố này đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.(This city impressed deeply.)

20. 大部分的户外活动我都很喜欢。dà bù fen de hù wài huó dónɡ wǒ dōu hěn xǐ huɑn 。Tôi thích hầu hết các hoạt động ngoài trời. (I like most of the out activities.)

Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung
Viết về kế hoạch du lịch bằng tiếng Trung


Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn chủ đề mẫu câu về du lịch trong tiếng Trung Quốc rồi đấy ạ. Chắc hẳn một số câu ở trên đây các bạn đã nắm được rồi phải không. Hãy cố gắng luyện tập chăm chỉ, nỗ lực để đạt được kiến thức hữu ích, sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này các bạn nhé.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449