Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - Tuần 10 Chính tả

Mời các em học sinh và thầy cô giáo tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Chính tả - Tuần 10 trang 46 Tập 1 được đội ngũ chuyên gia biên soạn chi tiết và dễ hiểu dưới đây.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 46: Chính tả

Câu 1: Điền c hoặc k vào chỗ trống:

con ...á, con ..iến, cây ...ầu, dòng ...ênh

Lời giải chi tiết:

con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh

Câu 2: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

...o sợ, ăn ...o, hoa ...an, thuyền ...an

b] nghỉ hoặc nghĩ

... học, lo ..., ... ngơi, ngẫm ...

Lời giải chi tiết:

a] l hoặc n

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b] nghỉ hoặc nghĩ

nghỉ học, lo nghĩnghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 2 Chính tả - Tuần 10 trang 46 Tập 1 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Tuần 10 CHỈNH TA 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống : con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh [2] Điền vào chỗ trống : / hoặc n lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan nghỉ hoặc nghĩ nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Viết lại những từ chỉ người thân [gia đình, họ hàng] trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà : bố, ông bà, mẹ, cô, chú, con, cháu Viết thêm các từ chỉ người thân mà em biết : bác, dì, dượng, anh, chị, chú, thím, cậu, mợ,... 3. Viết vào mỗi cột trong bảng sau ba từ chỉ người thân mà em biết: Họ nội Họ ngoại ông nội, bà nội, bác, chú, cô, thím, dượng,... ông ngoại, bà ngoại, cậu, dì, mợ, bác, dượng,... 4. Điền vào I I dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp một, chưa biết viết ■ ' Viết xong thư, chị hỏi : Em còn muốn nói thêm gì nữa không p~| Cậu bé đáp : Dạ có p. ] Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả”. CHÍNH TẢ 1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau : Chữ bắt đầu bằng c Chữ bắt đầu bằng k M : cò, cá, cây, củ, cỏ, cổng M : kẹo, kiến, kính, kênh, kèm [2] a] Điển vào chỗ trống / hoặc n : Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã : dạy bảo - cơn bão lặng lẽ - số lẻ mạnh mẽ-sứt mẻ áo vải - vương vãi TẬP LÀM VĂN Viết một đoạn văn ngắn [từ 3 đến 5 câu] kể về ông, bà [hoặc một người thân] của em. Gợi ý ■ Ông, bà [hoặc người thân] của em bao nhiêu tuổi ? Ông, bà [hoặc người thân] của em làm nghề gì ? Ông, bà [hoặc người thân] của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào ? Bài làm Bà nội em năm nay đã 70 tuổi. Lúc trước, bà là một bác sĩ. Bà rất yêu thương em. Hằng ngày, bà cùng em đi dạo và kể chuyện cổ tích cho em nghe. Em rất yêu quý bà và mong bà sống mãi với em.

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

  • Bài 17: Gọi bạn

    Xem chi tiết

  • Bài 18: Tớ nhớ cậu

    Xem chi tiết

Tham khảo giải SGK Tiếng Việt lớp 2:

  • Giải SGK Tiếng Việt lớp 2 Tuần 10

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Tuần 11
  • Tuần 12
  • Tuần 13
  • Tuần 14
  • Tuần 15

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 10: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả trang 46 và 47 gồm câu 1, câu 2 có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài điền đúng chính tả. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Chính tả

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả

Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an

b] nghỉ hoặc nghĩ

.......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...........

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b] nghỉ hoặc nghĩ

nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả

Câu 1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:

Chữ bắt đầu bằng c

Chữ bắt đầu bằng k

M: cò, ......................

M: kẹo, ................

Câu 2. a] Điền vào chỗ trống l hoặc n:

Lên .....on mới biết .......on cao

... uôi con mới biết công ......ao mẹ thầy.

b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

dạy bao - cơn bao lạng le - số le

mạnh me - sứt me áo vai - vương vai

TRẢ LỜI:

Câu 1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:

Chữ bắt đầu bằng c

Chữ bắt đầu bằng k

M: cò, cá, cây, củ, cỏ, cổng

M: kẹo, kiến, kính, kênh, kèm

Câu 2. a] Điền vào chỗ trống l hoặc n:

Lên non mới biết non cao

Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.

b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :

dạy bảo - cơn bão lặng lẽ - số lẻ

mạnh mẽ - sứt mẻ áo vải - vương vãi

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Luyện từ và câu

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh

2. Điền vào chỗ trống:

......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an

.......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...........

con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh

2. Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b] nghỉ hoặc nghĩ

nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

Sachbaitap.com

Video liên quan

Chủ Đề