Bài 1: Nối [theo mẫu]
Lời giải:
Bài 2: Số?
a,
b,
c,
Lời giải:
a,
b,
c,
Bài 3: >; 539 657 < 700 986 > 800 + 98
856 < 865 349 > 345 99 < 100 + 2
780 < 784 189 < 201 280 = 200 + 80
Bài 4: a, Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
534 589 499 515
Lời giải:
a, Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 769, 796, 887, 901
b, Số lớn nhất là: 589
Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
a, 4...5 > 489 b, 6...9 < 611
c, 57... < 57... < 572 d, 9...8 > ...97 > 898
Lời giải:
a, 495 > 489 b, 609 < 611
c, 570 < 571 < 572 d, 998 > 997 > 898
B. TIẾT 2
Bài 1: Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:
- Trường Lê Lợi: 756 học sinh;
- Trường Quang Trung: 819 học sinh;
- Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;
- Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, Trường ............... có ít học sinh nhất.
b, Trường ............... có nhiều học sinh nhất.
c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường ............... $\rightarrow $ trường ............... $\rightarrow $ trường ............... $\rightarrow $ trường ................
Lời giải:
a, Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất.
b, Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.
c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường Nguyễn Siêu $\rightarrow $ trường Lê Lợi $\rightarrow $ trường Quang Trung $\rightarrow $ trường Nguyễn Trãi
Bài 2: Viết số thành tổng [theo mẫu]
Mẫu: 257 = 200 + 50 + 7
374 = ............................... 405 = ...............................
822 = ............................... 680 = ...............................
555 = ............................... 996 = ...............................
Lời giải:
374 = 300 + 70 + 4 405 = 400 + 5
822 = 800 + 20 + 2 680 = 600 + 80
555 = 500 + 50 + 5 996 = 900 + 90 + 6
Bài 3: Nối con voi với thùng nước thích hợp [theo mẫu]
Lời giải:
Bài 4: Số?
a, 300 + ..... = 350
b, 800 + 40 + ..... = 843
Lời giải:
a, 300 + 50 = 350
b, 800 + 40 + 3 = 843
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm
a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: ...............
b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: ...............
Lời giải:
a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 234, 243, 324. 342, 423, 432
b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: 432 + 234 = 666
Giải tiếng Việt 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 cánh diều
Giải hoạt động trải nghiệm 2 kết nối tri thức
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều
Giải mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 chân trời sáng tạo
Giải giáo dục thể chất 2 kết nối tri thức
Giải tự nhiên xã hội 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Đạo đức 2 kết nối tri thức
Giải VBT Âm nhạc 2 cánh diều
Giải VBT Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Anh 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải hoạt động trải nghiệm 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Âm nhạc 2 kết nối tri thức
Giải mĩ thuật 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều
Giải giáo dục thể chất 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Mĩ thuật 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải toán 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải VBT Mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo
Giải hoạt động trải nghiệm 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải VBT mĩ thuật 2 kết nối tri thức
Giải giáo dục thể chất 2 cánh diều
Giải VBT toán 2 tập 1 cánh diều
Giải toán 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 cánh diều
Giải toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 1 kết nối tri thức
Giải toán 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 cánh diều
Giải tiếng Việt 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 1 cánh diều
Giải VBT tập viết 2 tập 2 cánh diều
Giải tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải đạo đức 2 kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 2 cánh diều
Giải VBT tập viết 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải tự nhiên xã hội 2 kết nối tri thức
Giải VBT tập viết 2 tập 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 cánh diều
Giải tiếng Anh 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 cánh diều
Giải đạo đức 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 chân trời sáng tạo
Giải mĩ thuật 2 kết nối tri thức
Giải tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều
Giải VBT Tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo
Giải tự nhiên xã hội 2 chân trời sáng tạo
Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 kết nối tri thức
Giải Âm nhạc 2 kết nối tri thức