Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 Bài 68 trang 99

Bài 1: Nối [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 2: Số?

a, 

b,

c,

Lời giải:

a,

b,

c,

Bài 3: >; 539                             657 < 700                             986 > 800 + 98

856 < 865                             349 > 345                               99 < 100 + 2

780 < 784                             189 < 201                             280 = 200 + 80

Bài 4: a, Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn

b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:

534                     589                     499                     515

Lời giải:

a, Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 769, 796, 887, 901

b, Số lớn nhất là: 589

Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a, 4...5 > 489                                       b, 6...9 < 611

c, 57... < 57... < 572                            d, 9...8 > ...97 > 898

Lời giải:

a, 495 > 489                                       b, 609 < 611

c, 570 < 571 < 572                            d, 998 > 997 > 898

B. TIẾT 2

Bài 1: Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:

  • Trường Lê Lợi: 756 học sinh;
  • Trường Quang Trung: 819 học sinh;
  • Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;
  • Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a, Trường ............... có ít học sinh nhất.

b, Trường ............... có nhiều học sinh nhất.

c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường ............... $\rightarrow $ trường ............... $\rightarrow $ trường ............... $\rightarrow $ trường ................

Lời giải:

a, Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất.

b, Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.

c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường Nguyễn Siêu $\rightarrow $ trường Lê Lợi $\rightarrow $ trường Quang Trung $\rightarrow $ trường Nguyễn Trãi

Bài 2: Viết số thành tổng [theo mẫu]

Mẫu: 257 = 200 + 50 + 7

374 = ...............................                                405 = ...............................

822 = ...............................                                680 = ...............................

555 = ...............................                                996 = ...............................

Lời giải:

374 = 300 + 70 + 4                                     405 = 400 + 5

822 = 800 + 20 + 2                                     680 = 600 + 80

555 = 500 + 50 + 5                                     996 = 900 + 90 + 6 

Bài 3: Nối con voi với thùng nước thích hợp [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 4: Số?

a, 300 + ..... = 350

b, 800 + 40 + ..... = 843

Lời giải:

a, 300 + 50 = 350

b, 800 + 40 + 3 = 843

Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm 

a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: ...............

b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: ...............

Lời giải:

a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 234, 243, 324. 342, 423, 432

b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: 432 + 234 = 666

Giải tiếng Việt 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 cánh diều

Giải hoạt động trải nghiệm 2 kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều

Giải mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 chân trời sáng tạo

Giải giáo dục thể chất 2 kết nối tri thức

Giải tự nhiên xã hội 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 kết nối tri thức

Giải VBT Âm nhạc 2 cánh diều

Giải VBT Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Anh 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải hoạt động trải nghiệm 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Âm nhạc 2 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều

Giải giáo dục thể chất 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Mĩ thuật 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải toán 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải VBT Mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo

Giải hoạt động trải nghiệm 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải VBT mĩ thuật 2 kết nối tri thức

Giải giáo dục thể chất 2 cánh diều

Giải VBT toán 2 tập 1 cánh diều

Giải toán 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 cánh diều

Giải toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải toán 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 cánh diều

Giải tiếng Việt 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 tập 1 cánh diều

Giải VBT tập viết 2 tập 2 cánh diều

Giải tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải đạo đức 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 tập 2 cánh diều

Giải VBT tập viết 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải tự nhiên xã hội 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 cánh diều

Giải tiếng Anh 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 cánh diều

Giải đạo đức 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 chân trời sáng tạo

Giải mĩ thuật 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo

Giải tự nhiên xã hội 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 kết nối tri thức

Giải Âm nhạc 2 kết nối tri thức

Video liên quan

Chủ Đề