Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo tuyển sinh Đại học năm 2022 với 3.600 chỉ tiêu cho 18 ngành học, trong đó có 4 ngành học được Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét học bạ.
Trường Đại học Mở Hà Nội xét học bạ 4 ngành học năm 2022
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được, năm 2022 Trường Đại học Mở Hà Nội sẽ tuyển sinh đào tạo 18 nhóm ngành với tổng chỉ tiêu 3.600 chỉ tiêu với các phương thức tuyển sinh:
- Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022.
- Sử dụng kết quả học bạ THPT.
- Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức.
Trong số 18 ngành Nhà trường tuyển sinh năm 2022, có 13 ngành chỉ sử dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 và có 4 ngành sử dụng cả 2 phương thức xét kết quả thi THPT và học bạ THPT gồm: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp. Chỉ có 1 ngành duy nhất sử dụng phương thức xét kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức là ngành Thương mại điện tử.
Điều kiện để tham gia đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT, thí sinh cần phải: Có điểm trung bình từng môn học trong THXT hoặc điểm TBC các môn xét tuyển [điểm trung bình của cả năm lớp 12] phải đạt từ 6.0 trở lên. Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT từ hôm nay đến hết ngày 19/08/2022.
Đối với các ngành năng khiếu, Trường Đại học Mở Hà Nội sẽ tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu vẽ hoặc nhận kết quả dự thi năng khiếu vẽ của thí sinh dự thi tại các trường Đại học khác trên cả nước.
Đối với các THXT có môn Ngoại ngữ, khi tham gia xét tuyển thí sinh có thể dùng các chứng chỉ quốc tế để quy đổi, thay thể cho môn Ngoại ngữ. Các quy đổi chứng chỉ TOEFL, IELTS và một số chứng chỉ ngoại ngữ khác theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Dưới đây là thông tin điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội trong 2 năm gần đây, thí sinh tham khảo nhé!
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
- Các ngành còn lại:
- Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi ĐGNL | |||
Thiết kế công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 150 | 10 | - |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | 300 | - | - |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | - | - | 80 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật quốc tế |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 100 | - | - |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01 | 340 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01 | 150 | - | - |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01 | 160 | - | - |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 330 | - | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 | - | - |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02 | 70 | 50 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 [Thang điểm 30] |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
|||
Thiết kế công nghiệp |
30 [H00] 24 [H01, H06] |
17,40 |
19,30 |
20,46 |
Kế toán |
20,85 |
23,20 |
24,90 |
|
Tài chính - ngân hàng |
19,80 |
22,60 |
24,70 |
|
Quản trị kinh doanh |
20,60 |
23,25 |
25,15 |
|
Thương mại điện tử |
20,75 |
24,20 |
25,85 |
|
Luật |
19,50 |
21,80 |
23,90 |
|
Luật [THXT C00] |
25,25 |
|||
Luật kinh tế |
20,50 |
23,00 |
24,45 |
|
Luật kinh tế [THXT C00] |
26,00 |
|||
Luật quốc tế |
19 |
20,50 |
23,90 |
|
Luật quốc tế [THXT C00] |
24,75 |
|||
Công nghệ sinh học |
20,50 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
20,30 |
23,00 |
24,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,15 |
17,15 |
21,65 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,80 |
17,05 |
24,45 |
|
Kiến trúc |
20 |
20 |
20,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,80 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
28,53 |
30,07 |
32,61 |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,47 |
30,33 |
34,27 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
29,27 |
31,12 |
34,87 |
|
Quản trị khách sạn |
33,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]