Bài tập lý thuyết chương nitơ photpho violet năm 2024

  • 1. HỢI K39.201.038 LUYỆN TẬP : TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦACHÚNG
  • 2. KI N TH CỦ Ố Ế Ứ TRÒ CH IƠ
  • 3. 4 nhóm: • Nhóm 1, 3: hoàn thành phiếu học tập số 1 và 3 • Nhóm 2,4: Hoàn thành phiếu học tập số 2 và 4 Thời gian: 7 phút.
  • 4. electron lớp ngoài cùng Độ âm điện Cấu tạo phân tử Số oxi hóa Tích chất hóa học
  • 5. chất vật lí Tính chất hóa học Nhận biết Điều chế
  • 6. photphoric Tính chất vật lí Tính chất hóa học Điều chế
  • 7. photphat Tính chất vật lí Tính chất hóa học Nhận biết
  • 8. electron lớp ngoài cùng Độ âm điện 3,04 2,19 Cấu tạo phân tử Phot pho trắng có cấu trúc tinh thể Phot pho đỏ : Số oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5 -3, 0, +3, +5 Tích chất hóa học Tính khử TÍnh oxi hóa Tính khử Tính oxi hóa 2 3 2s 2p 2 3 3s 3p 4p ( )4 n p
  • 9. chất vật lí Khí mùi khai tan nhiều trong nước Dễ tan trong nươc, điện li mạnh Tính chất hóa học Tính bazo yếu Có tính khử Tác dụng với dd kiềm Phản ứng nhiệt phân Nhận biết Dùng quỳ tím ẩm hóa xanh Dùng HCl đặc có khói trắng Dùng dd kiềm có khí mùi khai Điều chế Đun nóng dd + axit3NH 3NH
  • 10. photphoric Tính chất vật lí Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh và tan vô hạn trong nước Tinh thể không màu, dễ chảy rửa và tan vô hạn trong nước Tính chất hóa học Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh Là chất oxi hóa mạnh Là oxit trung bình 3 nấc. ( Tạo 3 loại muối tùy thuộc vào tỉ lệ mol các chất). Không có tính oxi hóa Điều chế NaOH + (đ)  NO  P+ 3HNO 3HNO 2 4H SO 2NO3NH
  • 11. photphat Tính chất vật lí - Các muối nitrat đều tan, điện li mạnh và kém bền với nhiệt - Các muối photphat kém bền Tính chất hóa học - Phân hủy nhiệt: + Từ K đến Ca tạo muối nitrit và oxi + Từ Mg đến đồng tạo oxit kim loại, NO2 và O2 + Sau Cu tạo kim loại, NO2 và O2 - Có tính chất chung của muối - Khó bị phân hủy nhiệt Nhận biết - Dùng Cu trong H2SO4 loãng có khí màu nâu - Dùng AgNO3 có kết tủa vàng.
  • 12.
  • 13. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
  • 14. khi nghe câu hỏi mỗi học sinh có 10 giây suy nghĩ và 5s để đưa ra đáp án * Hết 15 giây các thí sinh đồng loạt nâng bản. Nếu sai thì nhanh chóng tự giác úp bảng xuống, mỗi thành viên đúng sẽ công cho đội mình 10 điểm.
  • 15. D E A B C D E A B C D E A B E D E A B C D E A B C D E A B C D E A B C D E A B C C D E A B C D Sẵn sàng
  • 16. tếH tế giờgiờ A Câu 1: Công thức phân tử của urê là A. (NH2)2CO. B. NH2CO. C. (NH2)2CO3. D. (NH4)2CO3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
  • 17. tếH tế giờgiờ B Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 là A. dung dịch Ba(NO3)2 . B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch Cu(NO3)2. D. dung dịch NaNO3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
  • 18. tếH tế giờgiờ D Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp tốt nhất xử lí khí tạo thành khi thoát ra là A.nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm Câu 1 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
  • 19. 3 Câu 8 Câu 20 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ D Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Axit photphoric và bạc nitrat. B. Amoni clorua và bari hiđroxit. C. Axit nitric và bari hiđroxit. D. Axit photphoric và natri nitrat Câu 9 Câu 2 Câu 7 Câu 6 Câu 5 Câu 4
  • 20. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ A Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa A. K2CO3. B. KCl. C. KNO3. D. K2SO4. Câu 1
  • 21. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ D Câu 6: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2  2NH3. B. N2 + 3Mg  Mg3N2. C. N2 + 2Al  2AlN. D. N2 + O2  2NO Câu 1
  • 22. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s H tếH tế giờgiờ B Câu 7: Dãy muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. K NO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 . B. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2 . C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Hg(NO3)2 Câu 1 10s
  • 23. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ B Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam một oxit kim loại. Công thức phân tử của muối nitrat đã dùng là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3. Câu 1
  • 24. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ B Câu 9: Cho 14,2 gam P2O5 vào dung dịch chứa 350 ml KOH 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KH2PO4. D. K3PO4, KOH Câu 1
  • 25. 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 10s10s suysuy nghĩnghĩ 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế giờgiờ D Câu 10: Phản ứng nào đã xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm ? A. 4P + 5O2  2P2O5 B.2P + 3Cl2  2PCl3 C.2P + 3S  P2S3 D.6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl . Câu 1
  • 26.
  • 27.
  • 28. các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): 11 N2 NH3 NO NO2 HNO3 Ca(NO3)2 Ca3(PO4)2 P
  • 29. 3H2 2NH3 (2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (3) 2NO + O2 2NO2 (4) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 (5) 2HNO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + 2H2O (6) 3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 (7) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P +5CO
  • 30. pháp học hãy nhân biết các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na3PO4, NaCl
  • 31. quỳ tím. Nhận ra: - Na3PO4 : làm quỳ hóa xanh. - (NH4)2SO4 và NH4Cl : quỳ hóa đỏ. - Na2SO4 : không làm đổi màu quỳ tím.. Bước 2 : Dùng Ba(OH)2. - nhóm làm quỳ hóa đỏ: + cho Ba(OH)2: •Nếu có kết tủa trắng, khí mùi khai thoát ra: (NH4)2SO4 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O. •Chỉ có khí mùi khai thoát ra: NH4Cl 2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3 + 2H2O →↑→↑
  • 32. 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch A. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch A. 3
  • 33. y + =  + = 0,05 0,05 x y =  = 2 4 2 4 0,05.136 6,8 0,05.174 8,7 KH PO K HPO m g m g = = = = Nhận xét: 1
  • 34. đoạn clip sau hãy cho biết đó là nguyên tố hay hợp chất nào ? Sau khi đoán đúng hãy nêu phương pháp điều chế và 2 ứng dụng của nó?
  • 35. là nguyên tố photpho - Phương pháp điều chế trong công nghiệp : + Photpho đỏ: Ca3(PO4)2 + 5C + 2SiO2  2P + 5CO + 3Ca2SiO2 + photpho trắng: Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, sẽ thu được photpho trắng ở dạng rắn - Ứng dụng: phần lớn để sản xuất axit photphoric và sản xuất diêm.
  • 36.
  • 37. TT PP HH OO AA XX II TT AA MM OO NN II AA CC TT HH UU HH II NN HH NN II TT OO DD II OO XX II TT LL AA OO CC AA II
  • 38. MỆNH DANH LÀ NGUYÊN TỐ CỦA SỰ SỐNG VÀ TƯ DUY LÀ? CÂU 1:
  • 39. TAN NHIỀU TRONG NƯỚC CHO DUNG DỊCH LÀM PHENOLPHTALEIN ĐỔI THÀNH MÀU HỒNG LÀ? CÂU 2:
  • 40. OXI HÓA VÀ TÍNH………. CÂU 3:
  • 41. CHẤT KHÁC NHAU DO CÙNG 1 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TẠO NÊN GỌI LÀ? CÂU 4:
  • 42. TÁC DỤNG VỚI Cu THU ĐƯỢC KHÍ: CÂU 5:
  • 43. QUẶNG APATIT ? CÂU 6: