Bài tập quá khứ đơn hiện tại đơn năm 2024
Thì Hiện tại đơn, thì Hiện tại tiếp diễn và thì Quá khứ đơn là ba trong 12 thì tiếng Anh cơ bản, thường xuất hiện nhiều trong đề thi tốt nghiệp và kỳ thi đại học. Show Ở bài viết hôm nay, IELTS Vietop sẽ giúp bạn ôn lại kiến thức và làm bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn thực hành nhé! Tổng quan về thì Hiện tại đơnCấu trúcĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng địnhS + am/is/are + O.S + V(s/es) + O.Phủ địnhS + am/is/are not + O.S + don’t/doesn’t + V(nguyên thể) + O.Nghi vấnAm/is/are + S + O?Do/Does + S + V(nguyên thể) + O? Dấu hiệu nhận biết
E.g: I often go to school at 7 o’clock every morning. (Tôi thường đi học vào lúc 7 giờ hàng sáng.) Cách dùng của thì Hiện tại đơn
E.g: The Moon flies around the Earth. (Mặt Trăng bay xung quanh Trái Đất.)
E.g: She comes from London. (Cô ấy đến từ London.)
E.g: I often go to the cinema on Sundays. (Tôi thường đến rạp phim vào các ngày Chủ Nhật.)
E.g: The plane leaves at 8 a.m. (Máy bay rời đi vào lúc 8 giờ sáng.)
E.g: I’ll help you until I’m exhausted. (Tôi sẽ giúp bạn cho đến khi tôi kiệt sức.) Chi tiết: Thì hiện tại đơn (Simple Present) và cách dùng thì hiện tại đơn trong bài thi IELTS Tổng quan về thì Hiện tại tiếp diễnCấu trúcĐỘNG TỪ TO BEKhẳng địnhS + am/is/are + V-ing + O.Phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing + O.Nghi vấnAm/is/are + S + V-ing + O? Dấu hiệu nhận biết
E.g: Be quiet! The teacher is speaking. (Im lặng! Giáo viên đang nói chuyện.) Cách dùng của thì Hiện tại tiếp diễn
E.g: I’m working so hard now. (Tôi đang làm việc rất chăm chỉ lúc này.)
E.g: He often goes to work by bus, but today he is going to work by bike. (Anh ấy thường đi làm bằng xe buýt, nhưng hôm nay anh ấy đi làm bằng xe đạp.)
E.g: The population of China is increasing more and more. (Dân số Trung Quốc ngày càng tăng.)
E.g: He’s always going to school late. (Anh ấy luôn đến trường muộn.)
E.g: I’m going out with my friend this weekend. (Cuối tuần này tôi sẽ đi chơi với bạn bè.) Chi tiết: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án Tổng quan về thì Quá khứ đơnCấu trúcĐỘNG TỪ TO BEĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng địnhS + was/were + …S + Ved/cột 2 + …Phủ địnhS + was/were (not) + …S + didn’t + V(nguyên thể) + …Nghi vấnWas/Were + S + …?Did + S + V(nguyên thể) + …? Dấu hiệu nhận biếtCác trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last night, last week, last month, in the past, the day before, ago, in + year,… E.g: She bought a cabbage yesterday. (Cô ấy mua bắp cải vào ngày hôm qua.) Cách dùng của thì Quá khứ đơn
E.g: I didn’t play the piano 2 years ago. (Tôi không chơi piano từ 2 năm trước.)
E.g: Mary got up early, ate breakfast and went to school yesterday. (Hôm qua, Mary dậy sớm, ăn sáng và đến trường.)
E.g: When I was a child, I often played with my neighbors. (Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi với hàng xóm của tôi.) Chi tiết: Thì quá khứ đơn (Simple Past) – Tất tần kiến thức và bài tập có đáp án Sau khi nắm rõ được kiến thức tổng quan về thì Hiện tại đơn, thì Hiện tại tiếp diễn và thì Quá khứ đơn, các bạn hãy cùng Vietop áp dụng vào các dạng bài luyện tập thường thấy dưới đây nhé! Còn nếu vẫn còn băn khoăn bạn có thể tham khảo thêm phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn hay phân biệt các thì trong tiếng Anh. Tham khảo: Bảng chữ cái tiếng Anh Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơnBài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
Bài 2: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
B: About 11pm last night.
B: She’s a teacher.
B: I ________ (wash) the dishes.
B: I ________ (not know). I ________ (think) they ________ (be) in Japan.
B: Vietnam football team
B: Not now. I ________(do) my homework.
B: I ________(go) to the supermarket to buy some carrots.
B: No, you can’t. I ________(have) a bath.
B: No, not at the moment.
B: Maybe he ________(watch) TV. Xem thêm: Bài 3: Choose the correct answer
Bài 4: Rewrite sentences using words given
Đáp ánBài 1: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
Bài 2: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
Bài 3: Choose the correct answer
Bài 4: Rewrite sentences using words given
Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập Bài tập phối hợp thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án Bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp ánHy vọng rằng sau khi luyện tập các bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn trên, các bạn có thể nắm được kiến thức tổng quan cũng như dễ dàng phân biệt thì Hiện tại đơn (Present Simple), thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và thì Quá khứ đơn (Past Simple). Vietop chúc các bạn chinh phục môn tiếng Anh thật xuất sắc! |