8/11/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tất nguyệt ôTất tinh chiếu sáng tốt hòa điềuNông trang thóc gạo hoa tằm nhiềuNhà cửa khang trang hôn thú đẹp

Sinh con nam quý nữ yêu kiều

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên đức hợp* - Nguyệt Không - Mẫu Thương * - Đại Hồng Sa

Thiên Cương * - Kiếp Sát * - Địa Phá - Thụ Tử * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Thổ Cẩm - Không Phòng

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

07h-09h và 19h-21h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 08/11/2021
Ngày Âm Lịch 04/10/2021 - Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nạp âm: Thạch Lựu Mộc [Gỗ cây lựu đá] - Hành Mộc

Tiết Lập đông - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên hình


Ngày Hắc đạo Thiên hình: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Tân Tị


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải

Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.


Nhị thập bát tú: Sao Tất
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngĐại hồng sa: Tốt mọi việcNguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên đức hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên cương*: Xấu mọi việcKiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngĐịa phá: Kỵ xây dựngThụ tử*: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếpBăng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việcThổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Xem lịch âm hôm nay ngày 8/11/2021. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 8/11

Dương lịch: Ngày 8 tháng 11 năm 2021 [Thứ Hai].

Âm lịch: Ngày 4 tháng 10 năm 2021 - Tức Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Lập Đông

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Tân Tị

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 8/11/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 8/11/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h &21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 8/11/2021

Sao tốt

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên cương*: Xấu mọi việc

Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Địa phá: Kỵ xây dựng

Thụ tử*: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]

Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 8/11/2021

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/11/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Video liên quan

Chủ Đề