98 n5 là ở đâu

Biển số xe 13, 98 thuộc tỉnh Bắc Giang.

Biển số xe 98 thuộc tỉnh Bắc Giang

Biển số xe máy 98 các thành phố, huyện thuộc tỉnh Bắc Giang.

Thành phố Bắc Giang: 98-B1

Huyện Hiệp Hòa: 98-D1

Huyện Việt Yên: 98-K1

Huyện Việt Yên: 98-K1

Huyện Lục Nam: 98-F1

Huyện Tân Yên: 98-H1

Huyện Yên Thế: 98-C1

Huyện Yên Dũng: 98-G1

Huyện Sơn Động: 98-L1

Huyện Lục Ngạn: 98-E1

Biển số xe ô tô 98 thuộc tỉnh Bắc Giang: 98A, 98B, 98C, 98D, 98LD.

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương mới của cán bộ công chức viên chức dựa trên mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng.

Lưu ý: Ngày 13/11/2021, Quốc hội thông qua Nghị quyết dự toán ngân sách nhà nước 2022, trong đó tiếp tục lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương, không tăng lương cơ sở năm 2022 và vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng.

TẢI VỀ BẢNG LƯƠNG SỐ 2 [File Excel]: TẠI ĐÂY                                                Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 [A3.1]

Hệ số lương

6,20

6,56

6,92

7,28

7,64

8,00

Mức lương đến hết năm 2022

9,238.0

9,774.4

10,310.8

10,847.2

11.383.6

11,920.0

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

9,920.0

10,496.0

11,072.0

11,648.0

12,224.0

12,800.0

b

Nhóm 2 [A3.2]

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương đến hết năm 2022

8,567.5

9,103.9

9,640.3

10,176.7

10,713.1

11,249.5

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

9,200.0

9,776.0

10,352.0

10,928.0

11,504.0

12,080.0

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 [A2.1]

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương đến hết năm 2022

6,556.0

7,062.6

7,569.2

8,075.8

8,582.4

9,089.0

9,595.6

10,102.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

7,040.0

7,584.0

8,128.0

8,672.0

9,216.0

9,760.0

10,304.0

10,848.0

b

Nhóm 2 [A2.2]

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương đến hết năm 2022

5,960.0

6,466.6

6,973.2

7,479.8

7,986.4

8,493.0

8,999.6

9,506.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

6,400.0

6,944.0

7,488.0

8,032.0

8,576.0

9,120.0

9,664.0

10,208.0

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương đến hết năm 2022

3,486.6

3,978.3

4,470.0

4,961.7

5,453.4

5,945.1

6,436.8

6,928.5

7,420.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,744.0

4,272.0

4,800.0

5,328.0

5,856.0

6,384.0

6,912.0

7,440.0

7,968.0

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2,10

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương đến hết năm 2022

3,129.0

3,590.9

4,052.8

4,514.7

4,976.6

5,438.5

5,900.4

6,362.3

6,824.2

7,286.1

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,360.0

3,8560

4,352.0

4,8480

5,344.0

5,840.0

6,336.0

6,832.0

7,328.0

7,824.0

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương đến hết năm 2022

2,771.4

3,069.4

3,367.4

3,665.4

3,963.4

4,261.4

4,559.4

4,857.4

5,364.0

5,453.4

5,751.4

6,049.4

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,976.0

3,296.0

3,616.0

3,936.0

4,256.0

4,576.0

4,896.0

5,216.0

5,536.0

5,856.0

6,176.0

6,496.0

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 [C1]

Hệ số lương

1,65

1,83

2,01

2,19

2,37

2,55

2,73

2,91

3,09

3,27

3,45

3,63

Mức lương đến hết năm 2022

2,458.5

2,726.7

2,994.9

3,263.1

3.531.3

3,799.5

4,067.7

4,335.9

4,604.1

4,872.3

5,140.5

5,408.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,640.0

2,928.0

3,216.0

3,504.0

3,792.0

4,080.0

4,368.0

4,656.0

4,944.0

5,232.0

5,520.0

5,808.0

b

Nhóm 2 [C2]

Hệ số lương

1,50

1,68

1,86

2,04

2,22

2,40

2,58

2,76

2,94

3,12

3,30

3,48

Mức lương đến hết năm 2022

2,235.0

2,503.2

2,771.4

3,039.6

3,307.8

3,576

3,844.2

4,112.4

4,380.6

4,648.8

4,917.0

5,185.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,400.0

2,688.0

2,976.0

3,264.0

3,552.0

3,840.0

4,128.0

4,416.0

4,704.0

4,992.0

5,280.0

5,568.0

c

Nhóm 3 [C3]

Hệ số lương

1,35

1,53

1,71

1,89

2,07

2,25

2,43

2,61

2,79

2,97

3,15

3,33

Mức lương đến hết năm 2022

2,011.5

2,279.7

2,547.9

2,816.1

3,084.3

3,352.5

3,620.7

3,888.9

4,157.1

4,425.3

4,693.5

4,961.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,160.0

2,448.0

2,736.0

3,024.0

3,312.0

3,600.0

3,888.0

4,176.0

4,464.0

4,752.0

5,0400

5,328.0

Ghi chú:

1. Cán bộ, công chức theo ngành chuyên môn có tên ngạch thuộc đối tượng áp dụng bảng 3 thì xếp lương đối với cán bộ, công chức đó theo ngạch tương ứng quy định tại bảng 3.

2. Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

3. Hệ số lương của các ngạch công chức loại C [gồm C1, C2 và C3] đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.

4. CBCC có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét cử đi thi nâng ngạch như sau:

- CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.

- CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm [bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương].

- CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm [bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương].

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2 [Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP]

1. Công chức loại A3:

Nhóm 1 [A3.1]

Nhóm 2 [A3.2]

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp

8

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

1

Kế toán viên cao cấp

2

Thanh tra viên cao cấp

9

Thống kê viên cao cấp

2

Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

3

Kiểm soát viên cao cấp thuế

10

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

4

Kiểm toán viên cao cấp

11

Chấp hành viên cao cấp [thi hành án dân sự]

5

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

12

Thẩm tra viên cao cấp [thi hành án dân sự]

6

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

13

Kiểm tra viên cao cấp thuế

7

Thẩm kế viên cao cấp

2. Công chức loại A2:

Nhóm 1 [A2.1]

Nhóm 2 [A2.2]

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên chính

9

Kiểm soát viên chính thị trường

1

Kế toán viên chính

2

Chấp hành viên tỉnh, thành phố  thuộc TW

10

Thống kê viên chính

2

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

3

Thanh tra viên chính

11

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Kiểm soát viên chính đê điều

4

Kiểm soát viên chính thuế

12

Chấp hành viên trung cấp [thi hành án dân sự]

5

Kiểm toán viên chính

13

Thẩm tra viên chính [thi hành án dân sự]

6

Kiểm soát viên chính ngân hàng

14

Kiểm tra viên chính thuế

7

Kiểm tra viên chính hải quan

15

Kiểm lâm viên chính

8

Thẩm kế viên chính

3. Công chức loại A1:

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên

8

Kiểm soát viên ngân hàng

15

Thống kê viên

2

Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9

Kiểm tra viên hải quan

16

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Công chứng viên

10

Kiểm dịch viên động - thực vật

17

Kỹ thuật viên bảo quản

4

Thanh tra viên

11

Kiểm lâm viên

18

Chấp hành viên sơ cấp [THADS]

5

Kế toán viên

12

Kiểm soát viên đê điều [*]

19

Thẩm tra viên [THADS]

6

Kiểm soát viên thuế

13

Thẩm kế viên

20

Thư ký thi hành án [dân sự]

7

Kiểm toán viên

14

Kiểm soát viên thị trường

21

Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại A0:

Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng [hoặc cử nhân cao đẳng]. Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.

5. Công chức loại B:

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

1

Cán sự

9

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

2

Kế toán viên trung cấp

10

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

3

Kiểm thu viên thuế

11

Thống kê viên trung cấp

4

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý [ngân hàng]

12

Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

5

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

13

Thư ký trung cấp thi hành án [dân sự]

6

Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật

14

Kiểm tra viên trung cấp thuế

7

Kiểm lâm viên trung cấp

15

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

8

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

16

Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

Nhóm 1 [C1]

Nhóm 2 [C2]

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

STT

Ngạch công chức

1

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

5

Thủ kho bảo quản nhóm I

1

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

2

Kiểm ngân viên

6

Thủ kho bảo quản nhóm II

2

Nhân viên thuế

3

Nhân viên hải quan

7

Bảo vệ, tuần tra canh gác

Nhóm 3 [C3]

4

Kiểm lâm viên sơ cấp

8

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

1

Ngạch kế toán viên sơ cấp

Bảng 3: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

XEM CHI TIẾT NỘI DUNG BẢNG LƯƠNG 3 TẠI ĐÂY

Bảng 4: BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC

XEM CHI TIẾT NỘI DUNG BẢNG LƯƠNG 4 TẠI ĐÂY

BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP [Bảng 1]

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

8.80

9.40

10.00

Mức lương đến hết năm 2022

13,112

14,006

14,900

Mức lương nếu áp dụng mức 1,6 triệu/tháng

14,080

15,040

16,000

Ghi chú: áp dụng đối với các đối tượng không giữ chức danh lãnh đạo [bầu cử, bổ nhiệm] trong các lĩnh vực.

Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức

Tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng]

Phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]

Các văn bản pháp luật hướng dẫn về Bảng lương, bậc lương, ngạch bậc lương cán bộ công chức:

Video liên quan

Chủ Đề