Bài 94 em ôn lại những gì đã học lớp 4 vietjack

Để học tốt Toán lớp 4 chương trình mới, loạt bài giải bài tập Toán 4 chương trình VNEN hay nhất được biên soạn bám sát sgk Hướng dẫn học Toán 4 Tập 1 & Tập 2 chương trình VNEN.

  • Toán 4 VNEN Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Toán 4 VNEN Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp theo]
  • Toán 4 VNEN Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
  • Toán 4 VNEN Bài 4: Các số có sáu chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
  • Toán 4 VNEN Bài 6: Hàng và lớp
  • Toán 4 VNEN Bài 7: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Toán 4 VNEN Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Toán 4 VNEN Bài 10: Yến, tạ, tấn
  • Toán 4 VNEN Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Toán 4 VNEN Bài 12: Giây, thế kỉ
  • Toán 4 VNEN Bài 13: Tìm số trung bình cộng
  • Toán 4 VNEN Bài 14: Biểu đồ tranh
  • Toán 4 VNEN Bài 15: Biểu đồ cột
  • Toán 4 VNEN Bài 16: Em ôn lại những gì đã học
  • Toán 4 VNEN Bài 17: Phép cộng. Phép trừ
  • Toán 4 VNEN Bài 18: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Toán 4 VNEN Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Toán 4 VNEN Bài 21: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
  • Toán 4 VNEN Bài 23: Em ôn lại những gì đã học
  • Toán 4 VNEN Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Toán 4 VNEN Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc
  • Toán 4 VNEN Bài 26: Hai đường thẳng song song
  • Toán 4 VNEN Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Toán 4 VNEN Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Toán 4 VNEN Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
  • Toán 4 VNEN Bài 30: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 31: Em đã học được những gì?
  • Toán 4 VNEN Bài 32: Nhân với số có một chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân, nhân cho 10, 100, 1000...
  • Toán 4 VNEN Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số tận cùng là chữ số 0.
  • Toán 4 VNEN Bài 35: Đề- xi- mét vuông
  • Toán 4 VNEN Bài 36: Mét vuông
  • Toán 4 VNEN Bài 37: Nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu
  • Toán 4 VNEN Bài 38: Em ôn lại nhân một số với một tổng [hiệu]
  • Toán 4 VNEN Bài 39: Nhân với số có hai chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Toán 4 VNEN Bài 41: Nhân với số có ba chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 42: Em ôn lại những gì đã học
  • Toán 4 VNEN Bài 43: Chia một tổng cho một số
  • Toán 4 VNEN Bài 44: Chia cho số có một chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 45: Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
  • Toán 4 VNEN Bài 46: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Toán 4 VNEN Bài 47: Chia cho số có hai chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 48: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo]
  • Toán 4 VNEN Bài 49: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo 2]
  • Toán 4 VNEN Bài 50: Thương có chữ số 0
  • Toán 4 VNEN Bài 51: Chia số có 3 chữ số
  • Toán 4 VNEN Bài 52: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 53: Em ôn lại những gì đã học
  • Toán 4 VNEN Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Toán 4 VNEN Bài 55: Luyện tập
  • Toán 4 VNEN Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3.
  • Toán 4 VNEN Bài 57: Em ôn lại những gì đã học
  • Toán 4 VNEN Bài 58: Em đã học được những gì?

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 2. [trang 84 Toán 4 VNEN Tập 2]. Tính:

Trả lời:

Câu 3. [trang 84 Toán 4 VNEN Tập 2]. Tính diện tích hình bình hành, biết:

a. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng

độ dài đáy

b. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng

chiều cao

Trả lời:

a. Chiều cao của hình bình hành là:

     [25 : 5] x 2 = 10 [m]

Vậy diện tích hình bình hành là:

     25 x 10 = 250 [m2]

Đáp số: 250 m2

b. Độ dài đáy hình bình hành là:

     [24 : 3] x 8 = 64 [cm]

Diện tích hình bình hành là:

     64 x 24 = 1536 [cm2]

Đáp số: 1536 cm2

Câu 4. [trang 84 Toán 4 VNEN Tập 2]. Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Câu 5. [trang 85 Toán 4 VNEN Tập 2]. Một cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?

Trả lời:

Ta có sơ đồ:

Theo biểu đổ, ta có tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 [phần]

Giá trị một phần là: 36 : 6 = 6 [chiếc]

Xe đạp có số chiếc là: 6 x 5 = 30 [chiếc]

Xe máy có số chiếc là: 36 - 30 = 6 [chiếc]

Đáp số: xe đạp 30 chiếc, xe máy 6 chiếc

Câu 6. [trang 85 Toán 4 VNEN Tập 2]. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Trả lời:

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 [phần]

Giá trị mỗi phần là: 24 : 2 = 12 [tuổi]

Vậy tuổi của con là: 12 x 1 = 12 [tuổi]

Tuổi của mẹ là: 12 + 24 = 36 [tuổi]

Đáp số: con 12 tuổi, mẹ 36 tuổi.

Câu 7. [trang 85 Toán 4 VNEN Tập 2]. Có 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?

Trả lời:

Số can đựng nước mắm và dấm là: 12 + 14 = 26 [can]

Mỗi can đựng được khối lượng là: 468 : 26 = 18 [lít]

Có tất cả số lít nước mắm là: 18 x 12 = 216 [lít]

Có tất cả số lít dấm là: 18 x 14 = 256 [lít]

Đáp số: nước mắm 216 lít

           dấm 256 lít

Dựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:

Nêu bài toán:

Làng B nhiều hơn làng A 320 người. Số người của làng B bằng

số người làng A. Hỏi mỗi làng có bao nhiêu người?

Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 5 = 2 [phần]

Giá trị mỗi phần là: 320 : 2 = 160 [người]

Làng A có số người là: 160 x 5 = 800 [người]

Làng B có số người là: 800 + 320 = 1120 [người]

Đáp số: Làng A 800 người, làng B 1120 người.

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 4 chương trình VNEN hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề