Bài tập ôn hè toán lớp 1 lên lớp 2
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 năm 2022 mang tới 13 đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 1 củng cố kiến thức đã học thật tốt trong dịp nghỉ hè để tự tin hơn khi bước vào lớp 2 năm học 2022 – 2023. Show Với 13 phiếu ôn hè lớp 1 lên lớp 2, các em sẽ ôn tập thật nhuần nhuyễn các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Ngoài ra, các em học sinh khối lớp khác có thể tham khảo bài tập ôn hè lớp 2 lên 3, lớp 3 lên 4, lớp 4 lên 5 và lớp 5 lên 6. Chi tiết mời các em cùng tải miễn phí 13 phiếu ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 năm 2022: Bạn đang xem bài: Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 Bài 1: Tính nhẩm: 3 + 7 + 12 = …… 87 – 80 + 10 = ….. 55 – 45 + 5 = ….. 4 + 13 + 20 = …… 30 + 30 + 33 = ….. 79 – 29 – 40 = ….. Bài 2: a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10 b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78 Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Số? 25 – …… = 20 …… + 13 = 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: …………………………………………… b. Từ lớn đến bé: …………………………………………… Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61: A. Kiểm tra đọc: Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi: ………………………………………………………………… 2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu? a. Trên cánh đồngb. Trên sườn đồi c. Trên mái nhà 3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca: ………………………………………………………………… B. Kiểm tra viết: 1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau: Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. 2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc 3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr? a. Thong thả dắt ……âu b. Trong …..iều nắng xế. ……………………. Tải để xem thêm các đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 khác Trích nguồn: TH Văn Thủy
Home - Video - ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6
Prev Article Next Article
source Xem ngay video ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6 Thaophuonggvth#Ontap#Lop2. “ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=DZYxNYfpWYg Tags của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6: #ÔN #TẬP #HÈ #TOÁN #LỚP #LÊN #LỚP #ĐỀ #SỐ #VÀ #SỐ Bài viết ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6 có nội dung như sau: Thaophuonggvth#Ontap#Lop2. Từ khóa của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6: toán lớp 2 Thông tin khác của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6: Cảm ơn bạn đã xem video: ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 5 VÀ SỐ 6. Prev Article Next Article
Home - Video - ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2
Prev Article Next Article
source Xem ngay video ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2 Ontap#thaophuonggvth#Toan2. “ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=lEtG0shPgBI Tags của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2: #ÔN #TẬP #HÈ #TOÁN #LỚP #LÊN #LỚP #ĐỀ #SỐ #VÀ #SỐ Bài viết ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2 có nội dung như sau: Ontap#thaophuonggvth#Toan2. Từ khóa của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2: toán lớp 1 Thông tin khác của ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2: Cảm ơn bạn đã xem video: ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 1 LÊN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 VÀ SỐ 2. Prev Article Next Article
bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 Quảng thời gian nghỉ ở nhà luôn khiến các con dễ quên đi kiến thức nếu không được rèn luyện thường xuyên. Vì vậy, việc tìm kiếm những bộ đề phù hợp để cho các con luyện tập là rất quan trọng. Sau đây Tudientoanhoc.com xin giới thiệu 10 bộ đề toán tốt nhất để rèn luyện cho các bạn lớp 1 đang chuẩn bị lên lớp 2. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 1Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10 b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78 Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Điền số vào dấu …? 25 – …… = 20 …… + 13 = 15 ĐỀ ÔN HÈ SỐ 2Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: …………………………………………… b) Từ lớn đến bé: …………………………………………… Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61: ……………………………………………………………………….. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 3Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 8 + 20 …… 15 + 13 67 – 60 …… 13 – 2 66 – 55 …… 10 + 2 24 – 14 …… 28 – 18 Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Cho hình vẽ:
ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4Bài 1: Đọc các số: 79: ……………………………. 21: ……………………………. 45: ……………………………. 57: ……………………………. Bài 2: Tính:
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải: ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 5Bài 1: Tính:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Cho hình vẽ:
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17: Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm: ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6Bài 1: Đọc các số: 55: ……………………………. 5: ……………………………. 79: ……………………………. 44: ……………………………. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: …………………………………………….. b) Từ lớn đến bé: …………………………………………….. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 7Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 3: Cho hình vẽ:
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64: Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm: ĐỀ ÔN HÈ SỐ 8Bài 1: Tính:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: …………………………………………….. b) Từ lớn đến bé: …………………………………………….. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 9Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự: – Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. . – Từ bé đến lớn: ……., ……., ……., ……., ……. . Bài 3: Cho hình vẽ:
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55: Bài 5: – Số liền sau của 55 là ….. – Số liền trước của 100 là ….. – Số liền sau của 79 là ….. ĐỀ ÔN HÈ SỐ 10Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tính: 75 – 55 + 46 = ……. 7 + 32 – 9 = ……. 77 – 66 + 34 = ……. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 85 – …….. = 5 …….. + 10 = 15 70 – …….. = 30 Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài giải: ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |