Bài tập tiếng Anh 7 chương trình cũ
Show
Click vào gia su để xem Lớp Mới Click vào gia su để Đăng Ký Tìm Gia Sư Click vào gia su để Đăng Ký Làm Gia Sư Xem HƯỚNG DẪN DOWNLOAD TÀI LIỆU pass giải nén nếu có là giasuvina.com.vn Bài tập tiếng Anh Lớp 7 theo chương trình cũ Download 400 bài tập tiếng Anh Lớp 7 – theo từng unit Download 720 câu trắc nghiệm tiếng Anh Lớp 7 – theo từng unit Download Bài tập tiếng Anh Lớp 7 – Mai Lan Hương – theo từng unit Download Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh Lớp 7 – theo từng unit Xem Sách giáo khoa tiếng Anh Lớp 7 Cũ Xem Bài tập bồi dưỡng và nâng cao tiếng Anh Lớp 7 Cũ Xem Ôn tập và kiểm tra tiếng Anh Lớp 7 Cũ Xem Bài tập tiếng Anh Lớp 7 theo từng unit bản word Xem Từ vựng trọng tâm tiếng Anh Lớp 6-7-8-9 Xem Đề thi và kiểm tra tiếng Anh Lớp 7 Mời các bạn xem các bộ tài liệu hay khác Xem Sách giáo khoa tiếng Anh Lớp 5 thí điểm Xem Bài tập tiếng Anh Lớp 6 Thí Điểm Xem Đề thi và kiểm tra tiếng Anh Lớp 7 Thí điểm Xem Đề thi và kiểm tra tiếng Anh Lớp 8 thí điểm Xem Bài tập tiếng Anh Lớp 9 Xem Tài liệu ôn thi tiếng Anh vào Lớp 10 Tài liệu THCS khác Xem Đề thi và kiểm tra Toán Lớp 7 năm 2017-2018 Xem Đề thi và kiểm tra Ngữ Văn Lớp 7 năm 2017-2018
Trang chủ » Tổng hợp bài tập tiếng anh 7 chương trình thí điểm (có đáp án)
Sau đây IDT gửi tới bạn cuốn sách Tổng hợp bài tập tiếng anh 7 chương trình thí điểm (có đáp án). Đây là cuốn sách rất hữu ích trong quá trình học tập và rèn luyện môn tiếng anh. Bạn có thể tìm thấy link tải sách ở phía cuối bài ( phần chữ màu vàng ).
Cuốn sách Tổng hợp bài tập tiếnh 7 chương trình thí điểm (Có đáp án) bao gồm 137 trang được sắp xếp theo các đơn vị học bài, mỗi đơn vị học bài đều có các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm, cách áp dụng các cấu trúc ngữ pháp, kèm theo đó là các từ vựng của bài học và cuối cùng là các bài tập mẫu và các bài tập thực hành để các em luyện tập củng cố ngữ pháp từ vựng. Đây là cuốn tài liệu tiếng anh hay, tham khảo hữu ích cho cả các em học sinh lớp 7 và các thầy cô giáo CLICK LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂY. Sách Tổng hợp bài tập tiếng anh 7 chương trình thí điểm (có đáp án) được IDT tổng hợp tự do từ các nguồn trên mạng nhằm mục đích chia sẻ tới cộng đồng là chính, hoàn toàn không có vấn đề thương mại. Vì vậy nếu có bất cứ điều gì liên quan tới vấn đề bản quyền vui lòng liên hệ tới email: . Chúng tôi sẽ gỡ tài liệu này khi bạn yêu cầu. Thanks!
Học tiếng anh cùng IDT, hướng tới mục tiêu trở thành công dân toàn cầu và phổ cập tiếng anh toàn Việt Nam.
Sách bài tập Tiếng Anh 7 | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhấtĐể học tốt Tiếng Anh lớp 7, loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7 (Giải SBT Tiếng Anh 7) gồm đầy đủ các phần A, B và Test yourself giúp bạn học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 hơn.
Bên cạnh đó là bộ câu hỏi trắc nghiệm theo bài học và bộ đề thi Tiếng Anh 7 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 7. Tham khảo tài liệu học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 hay khác: Xem thêm giải bài tập lớp 7 các môn học hay nhất, chi tiết khác:
📚 Tên sách: Bài tập tiếng anh 7 theo từng Unit 📚 Nguồn: ST 📚 Pages: 92 📚 Định dạng: Word 📚 Nội dung chính: Tổng hợp bài tập tiếng anh 7 theo từng bài học dạng file word, là tài liệu tham khảo tiện lợi cho giáo viên và phụ huynh, học sinh. Mời các bạn tải tài liệu Bài tập tiếng anh 7 theo từng Unit. Link tải: [linkxem]https://drive.google.com/file/d/12fbGE4VHEKiDIZPEYstCZGKij90ytlOF/preview[/linkxem] [linktai]https://drive.google.com/file/d/1i2WrtAr3Uh8RyKt8pC4Gge2K27EmHfmH/view?usp=sharing[/linktai] Nhằm đem đến cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 7, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 7 cả năm được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Bài tập tiếng Anh lớp 7 cả năm bao gồm lý thuyết ngữ pháp được học trong chương trình Tiếng Anh lớp 7 cùng bài tập đi kèm giúp các bạn học sinh ôn tập và hệ thống lại kiến thức tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Bài tập tiếng Anh lớp 7 cả nămPHẦN I: Tóm tắt ngữ pháp1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. - Affirmative form : S + V (bare inf. )/V(e)s * Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z - Negative form S + do/does + not + V (bare inf. ) - Interrogative form Do/Does + S + V (bare inf. )…? → Thì hiện tại đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc các cụm trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, never, every day, once a week… 2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn) Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hành động đang diễn ra ở hiện tại (nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói) và hành động có tính tạm thời. - Affirmative form S + am/ is/ are + V-ing… - Negative form S + am/ is/ are + not + V-ing… - Interrogative form Am/ Is/ Are + S + V-ing…? - Wh-question What/ Where/… + am/ is/ are + S + Ving…? → Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at present, at the/ this moment… *Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan, cảm xúc, nhận thức và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate, dislike, want, know, think, seem, understand, have, vv. Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này. 3. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn) Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc diễn đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì. - Affirmative form S + will + V (bare inf. )… - Negative form S + will not/ won’t + V (bare inf. )… - Interrogative form Will + S + V (bare inf. )…? - Wh-question What/ Where/… + will + S + V (bare inf. )…? →Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: tomorrow, someday, tonight, next + Ntime, soon, v. v. *Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ nhất (I, we), nhưng trong tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến hơn shall. 4. PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn) Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ. - Affirmative form S + V-ed/ V2 (past tense) * Động từ có quy tắc, thêm -ed * Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc. - Negative form S + did not/ didn’t + V (bare inf. ) - Interrogative form Did + S + V (bare inf. )…? - To be I/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were →Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,…ago. *Pronunciation of -ed (Cách phát âm -ed) + /id/: sau âm /t/ và /d/ + /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (Kon thỏ phập phồng sợ chó sói) + /d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/ 5. USED TO; BE/ GET USED TO Used to (đã từng, đã thường) được dùng để diễn tả sự việc đã có thật hoặc đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ mà nay không còn nữa. - Affirmative form S + used to + V (bare inf. ) - Negative form S + did not/ didn’t + use to + V (bare inf. ) - Interrogative form Did + S + use to + V (bare inf. )…? → Be/ get used to + N/ V-ing (quen với) được dùng để chỉ hành động đã quen hoặc trở nên quen với điều gì. .................. Bài tập tiếng Anh học kì 1I. PRONUNCIATIONS: 1. a. school b. sick c. sew d. sugar 2. a. middle b. mile c. kind d. time 3. a. books b. cats c. papers d. maps 4. a. everything b. both c. theater d. they 5. a. marbles b. classes c. teaches d. changes 6. a. great b. beautiful c. teacher d. meat 7. a. wet b. better c. rest d. pretty 8. a. horrible b. hour c. house d. here 9. a. party b. lovely c. my d. empty 10. a. stove b. moment c. sometimes d. close 11. a. reader b. ready c. weather d. bread 12. a. study b. lunch c. unpopular d. music 13. a. maps b. things c. events d. cooks 14. a. stomach b. body c. comfortable d. complaint 15. a. some b. salad c. sure d. sauce 16. a. disease b. uniform c. timetable d. cyclist 17. a. table b. again c. camera d. wave 18. a. know b. show c. now d. low 19. a. what b. when c. who d. which 20. a. mention b. question c. action d. education II- VOCABULARY AND GRAMMAR : Choose the best answer to complete the following sentences : 21. Would you like __________ to Lan’s house? a. going b. to go c. go d. to going 22. We learn about different countries and their people in _________ class. a. Literature b. Geography c. History d. Sciences 23. In physics class the students do some __________ a. example b. exercises c. experiments d. entertainment 24. Tuan learns to repair household appliances in _________ class a. Physics b. Electonics c. Biology d. History 25. The boys are playing _________ after school. a. skipping b. marbles c. soccer d. maths 26. Mai enjoys _______ tennis. a. to play b. playing c. play d. to playing 27. Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector. a. collects b. sells c. buys d. draws 28. ________ do you watch T. V. - I sometimes watch T. V a. When b. How often c. what time d. How far 29 In the USA students ________ school uniform a. wear b. wearing c. don't wear d. not wear 30 You can borrow books from the _______ a. Bookshop b. library c. canteen d. shoes store 31. Hue lives . . . . . her aunt and uncle . . . . . Dalat. a, At / in b. with / at c. with / in d. at / at 32. Phuong . . . . . many new friends in his new school. a. don’t have b. don’t has c. doesn’t has d. doesn’t have 33. Would you like . . . . a cartoon with us tonight? a. to watch b. watch c. watching d. watches 34. Lien learns to play . . . . . piano in her free time. a. a b. the c. an d. 0 35. Let . . . . . . . . . . stay at home and watch TV a. we b. our c. us d. ours 36. Look! Some boys and girls . . . . . . . in the school yard. a. chat b. are chatting c. chatting d. chats 1. His idea is quite different_______mine. a. with b. of c . on d . from 37. Students usually have a____each year. a. 3-months vacation b. 3-month vacations c. 3- month vacation d. 3- months vacations 38. Would you like_____ to music? a. listening b. listen c. to listen d. listens 39. In _____, We do some experiments. a. Math b. History c. Chemistry d. English 40. Nga is____a play for the school anniversary celebration. a. making b. doing c. rehearsing d. practicing 41. Lan’s grades are poor. She ____study harder a. can b. should c. maybe d. will 42. Does Nam play soccer_____recess ? a. in b. on c. at d. with 43. Look ! They_________baseball. a. to play b. play c . are playing d. plays 44. Hoa ’s new school is. . . . . . . than her old school. a. big b . bigger c. the biggest. d. the bigger 45. . . . . . . . . . . . . beautiful girl. a. what a b. what c. how d. which 46. would you like to drink . . . . . . . . . . tea? a. much b. any c. many d. some 47. we. . . . . . . . . . a test next week. a. are going to have b. is going to have c . am going to have. 48. which grade are you. . . . . . ? a. at b. on c. in. d. from 49. Hung is. . . . . . . . . . . student in his class. a. taller b. tallest c. the tallest. d. the taller 50. She ____________ thin and tall. a. am b. is c . are d. be 51. Let’s ____________ to the park. a. go b. going c. goes d. to go 52. Nhung often goes fishing in ____________ free time. a. her b. my c. your d. his 53. They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation. a. visit b. visiting c. to visit d. visited 54. There are ____________ apples in the bowl. a. an b. some c. any d. a 55. Nam is ____________ boy in my class. a. the taller b. the tallest c. tallest d. taller 56. ____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high. a. How long b. How far c. How high d. How much 57. There isn’t ____________ water in the bottle. a. much b. any c. many d. some 58. I’m going to stay ____________ my uncle about 3 weeks. a. with b. to c. at d. on 59. It’s ____________ in the winter. a. cold b. hot c. warm d. hotter d. the hottest 60. What about ___________football this afternoon? a. play b. playing c. to play. d. to playing 61. would you like tea ……………. . coffee? a. much b. and c. many d. or 62. Tom is watching TV now. So……. . a. does Mary b. Mary is c. is Mary d. Mary does 63. Who is Mrs Lien ……………. . ? a. talking b. talking to c. talk d. talk 64. Don’t be late …………. . your music lesson. a. on b. for c. at d. to 65. …………a nice day ! a. Make b. Spend c. Pass d. Have 66. At present, her group ……………. . a new play. a. to act b. is acting c. acts d. to acting 67. What are we doing for the school anniversary …………………. . ? a. organization b. arrangement c. celebration d. occupation 68. Hoa likes acting. She is a(an) …………. . of the school theater group. a. person b. player c. actor d. member 69. We always need more players. Why don’t you come ……………. ? a. on b. along c. with d. in 70. What is he doing over there? – He’s looking …………. his new paintings. a. for b. at c. after d. with 71. He …………. . plays games. a. does never b. doesn’t never c. never d. never doesn’t 72. They don’t have enough time ……………. . the whole game. a. to play b. for play c. playing d. play 73. Look at the girls ! What game …………………. . ? a. they play b. do they play c. they are playing d. are they playing 74. They say he has …………. . money a. plenty b. lots c. many d. a lot of 75. Mai is very ………………. . in computers. a. interest b. interesting c. interested d. interestedly. 76. Nam’s sister can play ……………guitar. a. a b. an c. 0 d. the 77. Tuan always walks the dog and …………… . a. Nam is ,too b. is Nam ,too c. So does Nam d. a & c are correct 78. The doctor usually takes care………. the sick. a. in b. of c. from d. for 79. I have ………. days off than her. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |