Bao nhiêu ngày kể từ 28/6/2007

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2007

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2007
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/2007
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 28/6/2007 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 28 tháng 6 năm 2007 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 28/6/2007
  • 6 Lịch âm tháng 6 năm 2007

Dương lịch: Ngày 28 - 6 - 2007

Âm lịch: Ngày 14 - 5 - 2007

Can chi: Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Hợi

Ngày 28 - 6 - 2007 nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h].

Việc tốt trong ngày 28/6/2007:

  • Gác đòn dong, lợp mái nhà

Việc xấu ngày 28/6/2007:

  • Ngày Nguyệt kỵ : Mọi việc đều kỵ
Lịch âm dương ngày 28/6/2007
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2007
28
Thứ 5
Tháng 5/2007 [Đủ]
14

Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 28/6
Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2007
  3. Tháng 6
  4. Ngày 28

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2007

Xem ngày tốt xấu ngày 28/6/2007

Tuổi xung khắc với ngày 28/6/2007

Ðinh Hợi
Ất Hợi
Đinh Mão

Tuổi xung khắc với tháng Bính Ngọ

Mậu Tý
Canh Tý

Giờ tốt ngày 28/6/2007

Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]Ngọ [11h - 12h59]
Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Giờ xấu ngày 28/6/2007

Tý [23h - 0h59]Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]
Tỵ [9h - 10h59]Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Đẩu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt [Kiết Tú] Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Bế

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Không vong

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : Bất viễn hành, tài vật phục tàng - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Quý : Quý bất từ tụng lý nhược địch cường - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Bế : Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

Hướng xuất hành ngày 28/6/2007

- Hướng xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 5, ngày 28/6 [14/5]: Ngày gia đình Việt Nam
  • Thứ 4, ngày 11/7 [27/5]: Ngày dân số thế giới
  • Chủ nhật, ngày 15/7 [2/6]: Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới
  • Thứ 4, ngày 18/7 [5/6]: Ngày Quốc tế
  • Thứ 6, ngày 27/7 [14/6]: Ngày Thương binh liệt sĩ
  • Thứ 7, ngày 28/7 [15/6]
    • Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
    • Ngày Viêm gan Thế giới
  • Thứ 2, ngày 30/7 [17/6]
    • Ngày Hữu nghị Quốc tế
  • Thứ 5, ngày 9/8 [27/6]: Ngày Quốc tế Dân tộc Bản địa Thế giới
  • Chủ nhật, ngày 12/8 [30/6]: Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên
  • Chủ nhật, ngày 19/8 [7/7]
    • Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
    • Ngày Nhân đạo Thế giới
  • Thứ 5, ngày 23/8 [11/7]: Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó

Bao nhiêu ngày kể từ 28/6/2007 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 176 tháng 7 ngày kể từ ngày 28/6/2007

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 5287 ngày kể từ ngày 28/6/2007

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 126888 giờ kể từ ngày 28/6/2007

Hôm nay ngày 18/12/2021 đã 456796800 giây kể từ ngày 28/6/2007

Sinh ngày 28 tháng 6 năm 2007 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 28/6/2007 thuộc Cung Cự Giải Cancer, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 22/6 22/7. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Nước. Biểu tượng của cung này là con cua.

Biểu tượngCon cua
Thời gian22 tháng 6 - 22 tháng 7
Chòm saoCự Giải
Nguyên tốNước
Phẩm chất Hoàng ĐạoThống lĩnh
Chủ tinhMặt Trăng
Vượng tinhSao Mộc và Sao Hải Vương
Tù tinhSao Thổ
Hãm tinhSao Hỏa

Người thuộc cung này sống trực giác và đa cảm. Sống tình cảm là đặc điểm nổi bật của Cự Giải. Gia đình luôn là ưu tiên số 1 với họ.

Tử vi người sinh ngày 28/6/2007

Bạn là người có khả năng, nhưng bạn thường đánh giá nhẹ khả năng của mình. Đây là lý do dẫn đến việc bạn đã bị hụt một số cơ hội để đạt được những bước tiến mạnh trong cuộc sống. Nếu dám thử, bạn có khả năng thành công. Hãy cố gắng nhìn đời một cách lạc quan và bạn sẽ vui hưởng cuộc sống.

Trong chuyện tình yêu, bạn không được may mắn cho lắm. Người bạn kề cận không phải là người bạn thương yêu. Cuộc đời tình ái của bạn rất ba chìm bảy nổi. Bạn thường có khuynh hướng rụt rè, thối lui trước khi mối tình có cơ hội nảy nở.

Bạn hay suy nghĩ xa xôi, bạn dễ bị ảnh hưởng bởi lòng tốt của người khác. Bạn lịch sự và nói năng từ tốn và nhạy cảm. Bạn có tinh thần năng động nhưng lại hay ngập ngừng ko quyết đoán, hay có xu hướng trì hoãn.

Bạn rất kén chọn và luôn muốn thứ tốt nhất. Bạn cũng là người nóng nảy nhưng bạn lại vui tính hài hước và thân thiện. Bạn thích những thứ hài hước. Bạn cũng là người giỏi tranh luận và hay nói. Tuy nhiên bạn là một người hay mơ mộng viễn vông, Bạn thích được giao du kết bạn và bạnc ũng ko dấu diếm điều ấy. Về sức khỏe thì bạn hay bị cảm lạnh.

Bạn dễ tổn thương nhưng một khi bị như vậy bạn phải mất nhiều thời gian để chữa lành vết thương lòng. Điểm không tốt ở bạn là bạn hay chóng chán, làm nhặng xị mọi thứ. Bạn cũng ít khi bộc lộ cảm xúc của mình. Bạn thích điều hành người khác và là một con người bướng bỉnh.

Dương lịch thứ 5 ngày 28/6/2007 nhằm lịch âm ngày 14/5/2007, tức ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Đinh Hợi. Ngày 28/6/2007 nên làm các việc gác đòn dong, lợp mái nhà.

Lịch âm tháng 6 năm 2007

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Bính Dần16
2
Đinh Mão17
3
Mậu Thìn18
4
Kỷ Tỵ19
5
Canh Ngọ20
6
Tân Mùi21
7
Nhâm Thân22
8
Quý Dậu23
9
Giáp Tuất24
10
Ất Hợi25
11
Bính Tý26
12
Đinh Sửu27
13
Mậu Dần28
14
Kỷ Mão29
15
Canh Thìn1/5
16
Tân Tỵ2
17
Nhâm Ngọ3
18
Quý Mùi4
19
Giáp Thân5
20
Ất Dậu6
21
Bính Tuất7
22
Đinh Hợi8
23
Mậu Tý9
24
Kỷ Sửu10
25
Canh Dần11
26
Tân Mão12
27
Nhâm Thìn13
28
Quý Tỵ14
29
Giáp Ngọ15
30
Ất Mùi16

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề