Bữa ăn xế chiều tiếng Anh là gì

Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh

Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh

Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh

Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh là các từ đơn giản mà bất cứ ai học nhập môn tiếng Anh cũng đã học qua và được sử dụng nhiều trong đời sống cũng như văn viết như các bài báo, tạp chí và sách bằng tiếng Anh. Nhưng bạn có chắc mình nhớ hết chúng không? Hãy cũng Taimienphi.vn ôn lại phần từ vựng cơ bản này nhé.

Morning: Buổi sáng
Noon: Buổi trưa
Afternoon: Buổi chiều
Evening: Buổi tối
Night: Ban đêm

Lời chúc cho các buổi trong ngày bằng tiếng Anh

Ngoài cách chào hỏi phổ biến nhất mà chúng ta hay dùng là "Hi" hay "Hello", cách chào hỏi khác được nhiều người sử dụng là: "Good" + thời gian tương ứng trong ngày [buổi sáng, buổi chiều, buổi tối]. Chẳng hạn như:

Good morning: Chào buổi sáng/Chúc buổi sáng tốt lành
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good everning: Chúc buổi tối tốt lành
Good night: Chúc ngủ ngon

Lưu ý: Trong tiếng Anh người ta không hay dùng "Good Noon", thường thì trước 12 giờ trưa sẽ dùng "Good morning" và sau 12 giờ dùng "Good Afternoon".

Bữa ăn ở các buổi trong ngày

Chúng ta có thể sử dụng "Good" + thời gian tương ứng trong ngày để chào hỏi người đối diện nhưng KHÔNG thể ghép từ "Meal" [Bữa ăn] với các buổi để trở thành bữa sáng, bữa trưa/bữa tối mà sử dụng từ riêng:

Breakfast: Bữa sáng
Lunch: Bữa trưa
Dinner: Bữa tối
Midnight snack: Bữa khuya

Ví dụ: We have breakfast before going to work.
[Chúng tôi ăn sáng trước khi đi làm.]

Ngoài sử dụng trong các câu chúc vào thời gian thích hợp, những từ trên còn kết hợp với các từ khác để chỉ thời gian ở quá khứ/hiện tại/tương lai trong các câu tường thuật như sau:

Tonight: Đêm nay
This morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối nay
That morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối hôm đó
In the morning/afternoon/evening: Vào buổi sáng/chiều/tối
Yesterday morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối ngày hôm qua
Last night: Đêm qua
Tomorrow morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối ngày mai
Every morning/afternoon/evening/night: Mỗi buổi sáng/chiều/tối/hàng đêm
Ví dụ: She takes exercise every morning.
[Cô ấy tập thể dục vào mỗi buổi sáng]
The conference is held in this afternoon.
[Hội nghị sẽ được tổ chức vào chiều nay]

Cũng thuộc phạm trù thời gian, cách viết ngày tháng trong tiếng Anh cũng là kiến thức quan trọng, bạn sẽ biết được cách viết ngày tháng trong tiếng Anh gồm viết ngày trong tuần, ngày trong tháng, tháng trong năm.

  • Cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao trong tiếng Anh
  • Lãi suất ngân hàng tháng 6/2019
Có thể nói, các buổi trong ngày bằng tiếng Anh là từ mà chúng ta gặp thường xuyên, mỗi ngày. Nếu bạn muốn trau dồi từ vựng hoặc muốn giao tiếp giỏi thì đừng bỏ qua các từ vựng tiếng Anh liên quan tới thời gian, chỉ các buổi sáng, trưa, tối dưới đây.
Các ngân hàng miễn phí rút tiền, chuyển tiền, nội, ngoại mạng Mục tiêu nghề nghiệp bằng tiếng anh IT, ngân hàng Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh Giờ làm việc ngân hàng OCBank Biểu phí thẻ ghi nợ tại các ngân hàng Từ vựng hình khối, hình dạng trong tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề