Cách cài đặt thời gian cho máy giặt Sanyo
TÀI LIỆU hướng dẫn bảo trì máy giặt sanyo lồng đứngBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 27 trang ) Công ty SANYO HA ASEAN (SHA) MỤC LỤC 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) TRANG Thông số kỹ thuật .........................................................................................1 Kích thước bên ngoài ....................................................................................1 Sơ đồ hệ thống đường nước trong máy giặt ................................................2 Sơ đồ mạch điện...........................................................................................2 Phương pháp sử dụng ...............................................................................3 Nội dung của chương trình giặt hoàn toàn tự động.....................................4 Hoạt động của chương trình giặt hoàn toàn tự động...................................5 Các bước hẹn giờ ........................ ................................................................9 Những dấu hiệu và cách phán đoán sự cố .................................................10 Những điểm lưu ý khi bảo trì ........................................................................11 Lưu đồ xem xét sự cố .................. ................................................................14 Những sự cố về cụm ổ trục của máy giặt hoàn toà n tự động ...................17 Hình vẽ ........................................................................................................ 19 Bảng danh sách linh kiện ............................................................................22 SHV-WASHING MACHINE FACTORY SỐ QUẢN LÝ: SMVN-930062 / PLVN-930075 / PLVN-930076. 1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT Hạng Mục Thông Số Kỹ Thuật Hạng Mục Kích thước tiêu chuẩn (mm) 567(W)× 618(D)× 968(H) Motor AM-C14G 220-240V Trọng lượng máy Phương pháp giặt 38.5 kg Chuyển động xoáy của dòng nước Bánh răng và dây đai Capacitor ass'y (Tụ Điện) Pulsator pulley (Bánh đai lớn) Motor pulley (Bánh đai nhỏ) V belt (Dây đai) Bearing Ass'y (Bộ ổ trục) Magnetic valve (Van cấp nước) DNV-VSA2 Valve assy (Van thoát nước) Fuse assy (Cầu chì điện) Sensor Assy DPS-DS59A (Cảm biến mực nước) GIẶT VẮT CÔNG TẮC Hệ thống truyền động Tốc độ quay của mâm giặt Đường kính mâm giặt Dung lượng tiêu chuẩn Phương pháp vắt Hệ thống truyền động Tốc độ quay thùng vắt Kích thước thùng vắt Dung lượng tiêu chuẩn An toàn Nguồn Printed circuit board (Mạch điều khiển) Lượng nước tiêu chuẩn Lượng nước sử dụng tiêu chuẩn Thời gian giặt tiêu chuẩn 150 r.p.m (Vòng/ phút) Þ 345 mm ( Số cánh 6 ) 7.0 kg Hệ thống ly tâm trục đứng Dây đai V 840 r.p.m (Vòng/ phút) 430 mm x 397mm (H) 7.0 kg Phụ kiện Nguyên tắc mạch điện tử IC; Biến thế; Chuông; Công tắc nhấn; Triac 113 L 38 4 cực từ bên trong có cảm biến nhiệt SH-DPX 10.5µF Loại M Đường kính ngoài 110 mm Loại M Đường kính ngoài 12 mm Loại : M 20 Dùng bánh răng giảm tốc K =1/5.0 Áp lực nước sử dụng 0.3~10 Kg.f/cm2 Lưu lượng cực đại: 25 L/s Truyền động từ Magnetic Coil (Động cơ ngẫu lực) 250V- 5A Chọn một trong bốn mực nước Instruction Manual (Hướng dẫn sử dụng ) Tác động khi đóng mở nắp máy giặt và khi thùng vắt dao động mạnh 49 L Thông Số Kỹ Thuật Nguồn Điện Air Pump ZH208G-2 (Bơm khí) Công suất tiêu thụ 2. KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI (Đơn vò: mm) -1- Feed hose assy and Magic joint (Ống cấp nước và đầu nối ống đặc biệt) Hose band (Vòng kẹp ống) Drain hose(Ống thoát nước) Bottom cover (Tấm đế máy) 220V-50 Hz 220V-50 Hz 450 W 3. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐƯỜNG NƯỚC TRONG MÁY GIẶT Ống cấp nước 1 Feed hose assy/ Ống cấp nước (Bên ngoài) 2 Magnetic valve/ Van cấp nước 3 Feed hose/ Ống cấp nước (Bên trong) 4 Pour inlet/ Cổng nước vào 5 Outer tub drum/ Thùng ngoài 6 Spin tub drum/ Thùng vắt 7 Spin tub boss/ Đế thùng vắt 8 Circulate hose/ Ống tuần hoàn nước 9 Air trap hose/ Ống thông áp 10 Drain valve/ Van thoát nước 11 Drain hose/ Ống thoát nước 12 Overflow hose/ Ống xả tràn 13 Lint filter Ass,y/ Bộ lọc xơ vải Cấp nước: Van cấp nước Thoát nước: Thùng vắt / Thùng ngoài Ngõ nước vào Van thoát nước Ống thoát nước Xả tràn: Cửa xả tràn Ống xả tràn Van thoát nước Ống thoát nước Tuần hoàn : Thùng vắt Thùng ngoài Lỗ ở đế thùng vắt Thùng vắt Thùng vắt / Thùng ngoài Ống tuần hoàn nước Bộ lọc xơ vải 4. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN Vì lý do an toàn, xin vui lòng sử dụng những linh kiện đã được chỉ -2- 5. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG Chức năng của các nút trên bảng điều khiển (Control plate) và biểu thò của đèn: NÚT NỘI DUNG CÀI ĐẶT CÁC BIỂU THỊ CỦA ĐÈN POWER SWITCH (Công tắc nguồn) Lần lượt chuyển đổi giữa trạng thái ON và trạng thái OFF khi nhấn. Khi công tắc nguồn ở trạng thái ON đèn LED hiển thò chương trình giặt Normal (Tiêu chuẩn) sẽ sáng. Khi công tắc nguồn chuyển sang trạng thái OFF, đèn sẽ tắt. START/ PAUSE (Khởi động/ Tạm dừng) Chuyển đổi trạng thái khởi động và tạm dừng khi nhấn. Khi bắt đầu khởi động, đèn LED biểu thò quá trình đầu tiên sẽ chớp tắt, khi tạm dừng đèn LED sẽ sáng. COURSE (Chọn chương trình giặt) SELECT (Tiến trình) WATER LEVEL (Mực nước) Chọn chương trình giặt tự động: Normal (Tiêu chuẩn); Heavy Duty (Giặt mạnh); Custom (Tùy chọn); Blanket (Giặt chăn mền); Dry Care (Giặt nhẹ). Normal Heavy Duty Custom Blanket Dry Care Lần lượt thay đổi các chương trình tự chọn. Lần lượt thay đổi theo bốn mực nước đã được cài đặt: HIGH (Cao); MED (Trung bình); LOW (Thấp); EX.LOW (Thấp nhất). Normal/ Heavy Duty/ Custom course : HIGH MED LOW EX.LOW Blanket : HIGH MED Dry Care : MED HIGH LOW SET (Hẹn giờ) Thay đổi thời gian dự đònh kết thúc quá trình giặt: 1 - 15 giờ OPTION Chuyển đổi giữa hai trạng thái: Soak (Giặt ngâm) và Soft spin (vắt nhẹ) Khi đã cài đặt Option (Tuỳ chọn), đèn LED biểu thò sẽ sáng, khi không cài đặt thì đèn biểu thò sẽ tắt. Dùng để vắt cực khô đồ giặt (không áp dụng cho chương trình Dry Care) Khi chọn chức năng này, quá trình cuối (vắt ) sẽ thêm vào khỏang 60 phút. (Tùy chọn) CYCLONE DRY (Vắt cực khô) OFF 1 12 Về các báo hiệu của chuông: Với những trường hợp dưới đây chuông sẽ kêu: Khi nút nhận lệnh : Phát ra tiếng kêu bíp 0.06 Khi kết thúc hoạt động: Phát ra tiếng kêu bíp.. bíp.. với chu kỳ là 0.5 ON 0.5 OFF trong vòng 6 Khi có sự cố : Phát ra tiếng kêu bíp.. bíp.. với chu kỳ là 0.3 ON 0.3 OFF tất cả là 16 lần. Cách xóa tiếng kêu báo kết thúc việc giặt: Khi công tắc nguồn ở trạng thái ON, dùng tay nhấn và giữ nút Start/ Pause trong 4, khi đó chuông sẽ phát ra tiếng kêu trong vòng 5, việc xóa tiếng kêu báo kết thúc đã được thực hiện. Khi muốn cài đặt lại, cũng nhấn và giữ nút Start/ Pause trong vòng 4 như trên, khi có tiếng chuông báo ra trong vòng 1, tiếng chuông báo kết thúc đã được cài đặt lại. Về chức năng tự động tắt: Sau khi bật công tắc nguồn ở trạng thái ON và cứ để nguyên như vậy trong vòng 10, chức năng tự động tắt sẽ tác động và ngắt công tắc nguồn. Khi quá trình giặt kết thúc, chuông sẽ phát ra tiếng kêu báo kết thúc (Nếu có cài đặt) và sau 5 công tắc nguồn sẽ tự động chuyển sang trạng thái OFF. -3- 6. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG: CHƯƠNG TRÌNH GIẶT GIẶT VẮT THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG NORMAL 10 Xả phun 1 lần + 2 lần xả tiết kiệm nước. 6 38 13 2 lần xả tràn + 3 lần xả tiết kiệm nước. 7 47 12 2 lần xả tràn + 3 lần xả tiết kiệm nước. 8 47 6 2 lần xả tràn + 3 lần xả tiết kiệm nước. 2 31 XẢ 2 VẮT XẢ (TIÊU CHUẨN) HEAVY DUTY (ĐỒ DÀY) BLANKET (CHĂN MỀN) DRY CARE (GIẶT NHẸ) Thời gian tổng cộng khác nhau tùy thuộc vào áp suất nước. Thời gian tiêu chuẩn của các chương trình giặt: GIAI ĐOẠN GIẶT Hòa tan bột giặt Cấp nước Ngâm Giặt Thóat Vắt NORMAL 156 (TIÊU CHUẨN) 2 48 - 8-10 140 330 HEAVY DUTY 156 (ĐỒ DÀY) 2 48 - 11-13 140 BLANKET (CHĂN MỀN) 340 - - - 12 DRY CARE (GIẶT NHẸ) 232 - - - 6 CHƯƠNG TRÌNH Cấp nước XẢ 1 Cấp nước TỔNG THỜI GIAN Xả phun Xả Thoát Vắt Cấp nước Xả Thoát Vắt - 130 - - 330 310 4 140 5-6 38 330 224 - 3 140 330 310 3 140 6-7 47 140 330 224 - 3 140 330 310 3 140 8 47 140 2 154 - 150 130 2 238 150 130 2 31 Thời gian cấp nước và thời gian thoát nước sẽ thay đổi tùy theo áp lực nước cấp, điều kiện thoát nước. Thông thường thời gian cấp nước đối với mực nước cao khoảng chừng 316. Thời gian thoát nước khoảng chừng 140. Thoát nước: Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh (Là mực nước được thiết kế trong cảm biến mực nước WATER LEVEL SENSOR), thời gian nước tiếp tục thoát ra là 1. Thời gian tiêu chuẩn của chương trình tùy chọn giống thời gian của chương trình giặt tiêu chuẩn. -4- 7. HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG: Chương trình giặt NORMAL (Tiêu chuẩn), HEAVY DUTY (Đồ dày), SOAK (Ngâm). Nhấn nút công tắc nguồn (POWER SWITCH) sang trạng thái ON. Bỏ đồ giặt vào. Nhấn nút COURSE để lựa chọn chương trình giặt. Nhấn nút START/PAUSE. Mâm giặt quay Cấp nước Nước được cấp đến mực nước LOW. Mâm giặt sẽ quay qua quay lại trong vòng 40, trong thời gian đó cảm biến chất lượng vải sẽ xác đònh chất lượng vải từ đó quyết đònh thời gian vắt, phương pháp xả, mức độ xoáy của dòng nước và thời gian giặt. Nước sẽ được cấp đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu. Ở chương trình giặt ngâm, đồ giặt sẽ được ngâm khoảng 45, trong khoảng thời gian này, mâm giặt sẽ quay gián đoạn mỗi 5 một lần để làm sạch sơ bộ đồ giặt sau đó là tiến trình giặt bình thường. Trong vòng 40 đầu, mâm giặt sẽ chuyển động để xác nhận mực nước. Sau khi giặt được 40, mâm giặt sẽ ngừng chuyển động trong 4 để xác nhận lại mực nước, nếu mực nước hạ xuống thì chương trình sẽ tự động bổ sung nước đến mực nước đã được cài đặt lúc đầu. Mâm giặt quay Giặt Cấp nước Ngâm 40 sau Giặt Bổ sung nước Sau khi giặt được hơn 1, tùy vào cảm biến số vòng quay của vải, xác đònh số vòng quay. Ứng với số vòng quay mà mức độ xoáy của dòng nước sẽ thay đổi để đáp ứng cho thích hợp. Trước khi giai đoạn giặt kết thúc 1, mâm giặt sẽ chuyển động theo phương thức khác tạo dòng nước để gỡ rối đồ. Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là 140. Trong lần vắt đầu tiên, máy sẽ vắt gián đoạn với chu kỳ là: 114 ON. Trước khi kết thúc vắt, động cơ sẽ bò ngắt điện nhưng thắng không tác động, do quán tính thùng giặt vẫn quay và tốc độ giảm dần đến một lúc nhất đònh thắng sẽ tác động. Trong khi vắt, trường hợp công tắc an toàn có tác động, mục đích điều chỉnh sự cân bằng của đồ giặt. Cấp nước Xả Cấp nước đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu. Xả tiết kiệm: Sau khi đạt đến mức nước qui đònh, ngưng cấp nước, mâm giặt bắt đầu quay. Xả tràn: Sau khi đạt đến mức nước quy đònh, mâm giặt bắt đầu quay cùng với sự cấp nước liên tục. Giặt Thoát nước Xả Mâm giặt quay phải, trái 5 lần. Dựa vào đó cảm biến tải trọng sẽ xác đònh khối lượng đồ giặt và quyết đònh mực nước. Vắt Thoát nước Vắt Vắt nước Sau khi nước đã hạ xuống đến mức nước quy đònh, thời gian thoát nước là 140. Giống với quá trình vắt của giai đoạn xả, vắt nước gián đoạn, hãm nhanh động cơ. Tuy nhiên, nếu đã cài đặt chương trình vắt mềm thì máy sẽ không hoạt động theo chương trình này. -5- Chương trình BLANKET (Chăn mền) Nhấn nút công tắc nguồn (POWER SWITCH) sang trạng thái ON. Bỏ đồ giặt vào. Cài đặt chương trình giặt chăn mền (BANKET) và đồ có kích thước lớn. Nhấn nút START/PAUSE. Cấp nước Giặt Giặt Thoát nước Vắt nước Xả Cấp nước Vắt Nước được cấp đến mực nước HIGH. Tùy thuộc vào kích thước của chăn mền có thể thay đổi đến mực nước trung bình (MED). Mâm giặt sẽ quay tạo luồng nước xoáy, thích hợp cho quá trình giặt. Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là: 140. Nước sẽ được cấp đến mực nước đã xác đònh lúc ban đầu. Vắt nước gián đoạn 114 ON. Vắt nước liên tục 2 ON. Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công tắc an toàn sẽ tác động. Cấp nước đến mực nước HIGH. Xả Cả 2 lần xả đều là xả tràn. Thoát nước Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là: 140. Vắt nước gián đoạn: 114 ON. Vắt nước liên tục 2 ON Vắt Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công tắc an toàn sẽ tác động. Phương pháp sử dụng đặc biệt: Nhấn nút WATER LEVEL (Mực nước) trước khi nhấn nút START/PAUSE (Khởi động/Tạm dừng). Nước sẽ được cấp vào tùy theo mực nước đã được cài đặt, sau đó là quá trình giặt. Trường hợp khi khởi động máy giặt mà trong thùng giặt đã có nước sẵn thì sẽ có hai trạng thái sau đây: Lượng nước có sẵn thấp hơn mực nước EX.LOW. Lượng nước có sẵn cao hơn mực nước EX.LOW. -6- Vẫn hoạt động bình thường như những trường hợp thông thường. Máy giặt sẽ hoạt động theo chế độ: Mực nước : HIGH Chương trình DRY CARE (Giặt nhẹ) Nhấn nút công tắc nguồn (POWER SWITCH) sang trạng thái ON. Bỏ đồ giặt vào. Cài đặt chương trình giặt đồ mỏng (DRY CARE). Nhấn nút START/ PAUSE. Nước được cấp đến mực nước MED. Tuỳ thuộc vào lượng đồ giặt, có thể thay đổi đến mực nước LOW, HIGH. Mâm giặt sẽ quay tạo luồng nước xoáy thích hợp cho việc giặt đồ mỏng, nhẹ. Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là 140. Vắt nước gián đoạn 114 ON. Vắt nước liên tục 2 ON. Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công tắc an toàn sẽ tác động. Cấp nước Cấp nước đến mực nước MED. Xả Cả 2 lần xả đều là xả tràn. Sau khi nước đã hạ xuống đến mực nước quy đònh, thời gian thoát nước là 2. Vắt nước gián đoạn 114 ON. Vắt nước liên tục 2 ON Trong quá trình vắt, nếu đồ giặt phân bố không cân bằng thì công tắc an toàn sẽ tác động. Cấp nước Giặt Giặt Thoát nước Vắt nước Xả Thoát nước Vắt Vắt -7- Tác động của công tắc an toàn và quá trình chỉnh cân bằng tải trọng giặt. Trong quá trình vắt, ở giai đoạn thoát nước và giai đoạn vắt, đôi khi có trường hợp công tắc an toàn tác động nhằm mục đích là điều chỉnh sự cân bằng tải trọng giặt. Thoát nước Vắt nước Công tắc an toàn ở vò trí OFF Nắp máy giặt đang mở, hay đóng Mở Đậy nắp máy giặt lại, máy giặt sẽ hoạt động. Đóng Công tắc an toàn đã tác động 3 lần chưa. Rồi Có sự cố trong quá trình vắt -8- Chưa Điều chỉnh sự phân bố tải trọng, cấp nước đến mực nước đã được cài đặt. Tiến hành xả tiết kiệm trong vòng 2 phút. 8. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN HẸN GIỜ Nhấn công tắc nguồn (Nút POWER SWITCH). CÁCH SỬ DỤNG NÚT SET (HẸN GIỜ) Thời gian hẹn giờ được thay đổi bằng cách nhấn nút cài đặt SET. 6 tiếng 12 tiếng Mở vòi nước và cho đồ giặt vào máy. Không cài đặt 1 tiếng 5 tiếng Nhấn nút chọn chương trình giặt. Cài đặt chương trình giặt mong muốn. Nhấn nút chọn (SELECT) 4 lần để vào chương trình hẹn giờ. Đèn chỉ thò chế độ cài đặt chương trình hẹn giờ (PRESET) phát sáng. Nhấn nút cài đặt (SET) và cài đặt thời gian kết thúc. Khi nhấn nút cài đặt (SET), đèn chỉ thò thời gian hoàn tất quá trình giặt sẽ lần lượt thay đổi từ 1 12 giờ. Nhấn nút START/ PAUSE. Khi chương trình hẹn giờ được cài đặt, chỉ có đèn chỉ thò chế độ cài đặt chương trình hẹn giờ (PRESET) phát sáng. Chương trình bắt đầu hoạt động. Trong thời gian cài đặt, nếu nhấn nút SET (Hẹn giờ), tất cả các đèn chỉ thò những nội dung mà bạn đã cài đặt sẽ sáng lên trong 5. Trong thời gian hẹn giờ, chỉ có nút SET (Hẹn giờ), là có tác động khi nhận lệnh. Trên bảng điều khiển bạn sẽ thấy đèn báo thời gian cài đặt kết thúc quá trình giặt bật sáng tùy theo việc cài đặt từ 1 12 giờ. Trường hợp muốn thay đổi hoặc muốn xóa chương trình hẹn giờ thì phải nhấn nút công tắc nguồn sang trạng thái OFF. Không thể sử dụng chương trình hẹn giờ (SET) ở chế độ giặt nhẹ DRY CARE. -9- 9. NHỮNG DẤU HIỆU VÀ CÁCH PHÁN ĐOÁN SỰ CỐ Phán đoán sự cố Trong qúa trình giặt, nếu phát sinh sự cố, bộ vi xử lý sẽ phán đoán, ngưng việc thực hiện chương trình. Đèn chỉ thò mực nước sẽ chớp tắt, chuông sẽ phát ra tiếng kêu báo hiệu. CÁC SỰ CỐ NỘI DUNG SỰ CỐ Sự cố trong khi vắt nước Sự cố trong khi thoát nước Sự cố cấp nước Sự cố của cảm biến mực nước Sự cố của cảm biến tải trọng HẠNG MỤC KIỂM TRA Trong quá trình vắt, công tắc an toàn đã tác động liên tục 3 lần. Thùng giặt nghiêng về phía nặng hơn. Đồ giặt dồn về một phía. Trong giai đoạn thoát nước, từ lúc bắt đầu thoát đến sau 8, mực nước không hạ xuống dưới mức qui đònh. Trong vòng 15 phút kể từ lúc bắt đầu cấp nước, mực nước trong thùng không đạt đến mức EX.LOW. Tần số dao động sóng của bộ phận cảm biến mực nước cao hơn 73.728 KHz hoặc thấp hơn 8.192 KHz Khi mâm giặt quay, số xung điện tính từ động cơ thấp hơn 5. Quên hạ ống thoát nước. Ống thoát nước bò gãy gấp. Đường thoát nước bò nghẹt. Quên mở van nước Áp lực nước yếu, bò cúp nước Nghẹt lưới của van cấp nước. Cảm biến mực nước bò hư Các đầu tiếp xúc điện không tốt. Chuyển động của động cơ không tốt. Lực căng dây đai V có vấn đề. Thông báo về sự cố: Chuông phát tiếng kêu bíp bíp trong trường hợp nắp máy giặt mở với chu kỳ 0.3 ON 0.3 OFF trong vòng 32 lần. Tùy theo sự cố các đèn chỉ thò sẽ chớp tắt theo như bảng dưới đây: Loại sự cố Sự cố trong khi vắt nước Sự cố trong khi thoát nước Sự cố trong khi cấp nước Sự cố trong khi giặt (Đang sử dụng chế độ an toàn trẻ em) Sự cố hư hỏng khác Chớp tắt của các đèn hiển thò O O O O O O Giải quyết sự cố: Đèn chớp tắt Vò trí kiểm tra Kiểm tra xem đồ giặt có bò dồn về một phía thùng giặt/vắt không. Kiểm tra xem máy giặt có đặt trên nền bằng phẳng chưa. Kiểm tra xem có đang cài đặt chế độ an toàn trẻ em không, nếu có hãy đóng nắp máy giặt lại. Mở vòi cấp nước. Kiểm tra xem nguồn nước cung cấp có bò cắt không. Kiểm tra xem lưới kim loại ở ngõ nước vào có bò tắt nghẽn không. Tháo ống xả nước ra khỏi móc treo và đặt nằm xuống. Kiểm tra xem có trục trặc gì đối với ống xả nước không. Kiểm tra xem ống thoát nước có bò tắt nghẽn không. Kiểm tra xem ống xả nước có bò xơ vải bít lại không. Kiểm tra xem ống xả nước có bò nâng lên quá cao (Hơn 15cm) so với mặt đất không. Kiểm tra xem ống xả nước có quá dài không. Kiểm tra xem đường kính ống xả có nhỏ quá không. Nhấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG (START/ PAUSE) hoặc tắt công tắc nguồn (POWER SWITCH). Đóng nắp máy giặt lại. -10- 10. NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI BẢO TRÌ: Trước khi sửa chữa, vì lý do an toàn, phải tháo phích cắm điện ra khỏi ổ cắm. Cách tháo Back Plate (Nắp sau) của máy giặt (1) Dùng tuốc nơ vít (+) tháo 2 vít gắn Back Plate và Top Plate. (2) Nắm 2 đầu của Back plate theo cách sau: - Ngón trỏ tỳ vào móc giữ dây điện. - Dùng ngón trỏ nhấc móc giữ dây điện, đẩy Back Plate về phía trước và nhấc lên. (3) Tại hộp sau của vành nắp trên, bạn sẽ kiểm tra, thay thế: Van cấp nước, cụm hệ thống an toàn. (4) Để lắp lại, thao tác với trình tự ngược với trên. Cách thay đổi Control Plate và PCB (Bảng điều khiển và mạch In) (Hình vẽ) (1) Tiến hành từ bước (1) tới bước (2) của phần tháo Back Plate (Nắp sau máy giặt). (2) Dùng tuốc nơ vít (+) để tháo 1 vít gắn Control Plate (Bảng điều khiển) và Top Plate (Nắp đậy trên máy giặt). (3) Đẩy bảng điều khiển về phía trước và nhấc lên. (4) Tháo đầu cắm dây điện (12) tháo 7 vít gắn mạch in với bảng điều khiển (5) Trình tự lắp ráp ngược lại với trên. Back Plate (Nắp sau máy giặt) HÌNH VẼ Control Plate (Bảng điều khiển máy giặt) Cách tháo Top Plate (Vành nắp trên) (1) Dùng tuốc nơ vít (+) để tháo 2 vít gắn tấm che trước và khung máy -Đẩy tấm che mặt trước về phía dưới và nhấc lên. - khi lắp lại, thao tác ngược như trên. (2) Tiến hành từ bước (1) đến bước (2) của phần tháo Back Plate (Nắp sau máy giặt). (3) Tiến hành từ bước (1) đến bước (4) của phần tháo Washer Lid (Nắp máy giặt). (4) Tiến hành từ bước (2) đến bước (4) của phần tháo PCB (Bảng điều khiển) (5) Dùng tuốc nơ vít (+) tháo 9 vít gắn Top Plate (Nắp đậy trên máy giặt) lên, lật ngửa và đẩy về phía sau. (6) Trình tự lắp ráp ngược lại với trên. Chú ý: Tháo nắp đậy vít (Bên trái phía trước của Top Plate) trước khi tháo vít. Khi mở Top Plate, chú ý để không làm thay đổi hình dạng cần đẩy an toàn của cụm thiết bò an toàn. Nếu cần đẩy an toàn biến dạng, công tắc an toàn sẽ hoạt động không chính xác. Khi gắn Top Plate với khung, vì mặt sau nơi ghép nối của Top plate với khung có dây điện đi qua, chú ý đừng làm hỏng lớp vỏ của các dây điện. -11- Cách thay Washer Lid (Nắp máy giặt) (1) (2) (3) (4) (5) Mở nắp máy giặt. Dùng tuốc nơ vít (-) vừa nhấn chân gá của trục bản lề ở phía trái của nắp máy giặt vừa đẩy chúng ra. Đẩy nắp máy giặt về bên trái và nhấc lên. Tháo lò xo bản lề ở nắp máy giặt với Top Plate ra. Khi lắp lại, trình tự các bước ngược lại trên. Nắp máy giặt gồm 2 phần lắp ráp lại với nhau: Nắp máy giặt, tay nắm. Vì tay nắm không thể tháo ra được nên khi thay thế phải thay thế toàn bộ cụm trên. Cách tháo Magnetic Valve (Van điện từ) (1) (2) (3) (4) (5) Tiến hành từ bước (1) tới bước (2) của phần tháo Back Plate (Nắp sau). Tháo ngăn chứa xà phòng. Dùng tuốc nơ vít (+) tháo 2 vít gắn Magnetic Valve và Top Plate. Dùng tuốc nơ vít (-) vừa nhấn 2 chân gá của Pour Inlet Assy vừa đẩy ra. Kéo van điện từ ra khỏi Feed Hose (Ống Cấp Nước). (6) Trình tự lắp ráp ngược lại với trên. Cách gắn Air Trap Hose (Ống thông áp) (1) (2) (3) (4) (5) Tiến hành bước (1) của phần tháo Control Plate (Bảng điều khiển). Sau khi xác nhận chắc chắn trong thùng vắt không có nước, tháo vòng giữ ống, tháo ống thông áp. Nếu trường hợp trong thùng còn có nước, dùng tay mở van thoát nước, xả hết nước ra ngoài. Dùng hóa chất chuyên dùng lau sạch toàn bộ bề mặt ngoài của phần ống nối với ống thông áp trên thùng ngoài. Dùng keo dán đặc biệt, bôi lên trên toàn bộ bề mặt ngoài của phần ống nối của thùng ngoài. Gắn Air trap hose vào đầu nối ống (Đến tận chân của đầu nối ống). Chú ý: Đừng tạo ra màng keo dán bòt kín đầu ống nối trên thùng ngoài. (6) Gắn vòng kẹp ống vào phần giữa của nơi tiếp xúc Air Trap Hose với đầu ống nối. HÌNH VẼ Air trap hose (Ống thông áp) Dùng hóa chất chuyên dùng lau sạch bề mặt ống nối Ống nối (Thùng ngoài) Hose Band (Vòng kẹp ống) Dùng keo dán bôi lên toàn bộ bề mặt ống Các bước kiểm tra của nhân viên bảo trì Cách tiến hành chương trình kiểm tra: (1) Vừa nhấn nút NORMAL (Tiêu chuẩn), vừa nhấn nút POWER SWITCH (Công tắc nguồn) (2) Vẫn nhấn và giữ nút NORMAL, nhấn nút START/ PAUSE 3 lần liên tiếp. Hoạt động của chương trình kiểm tra: (1) (2) Nhấn nút NORMAL, HEAVY DUTY, CUSTOM, BLANKET để cài đặt chương trình kiểm tra. Chỉ việc nhấn nút START/ PAUSE thì chương trình kiểm tra đã được cài đặt sẽ hoạt động. -12- Chương trình cài đặt Chương trình kiểm tra NORMAL Động cơ quay theo chiều phải Xem thử mâm giặt có quay phải không HEAVY DUTY Động cơ quay theo chiều trái Xem thử mâm giặt có quay trái không CUSTOM Hoạt động của van xả nước Van xả mở, nước thoát được ra ngoài DRY CARE Hoạt động của van cấp nước Van cấp nước mở, nước được cấp. Cách thay thế bộ giảm chấn lò xo (1) Tiến hành các bước như phần tháo Top plate, tháo các vít gắn trên Top plate. Mở Top plate đặt về phía sau. Đẩy thanh treo từ dưới lên cho nhô ra khỏi các gối đỡ trên khung. Tháo chốt chặn, đẩy cả bộ giảm chấn xuống dưới và lấy ra. Theo trình tự ngược lại, gắn bộ giảm chấn mới vào. (2) (3) (4) (5) Nội dung xác nhận Part list Bảng tên linh kiện 1. Stopping Pin/ Chốt chặn (thép dây) 2. Spring Damper/ Gối đỡ giảm chấn A(PP) 3. Rubber Damper/Đệm giảm chấn(cao su) 4. Spring Damper Base Đế lò xo giảm chấn B (PP) 5. Spring Damper Lò xo giảm chấn (Thép dây) 6. Spring Damper Holder Gối đỡ lò xo giảm chấn (PP) Bộ giảm chấn 7. Felt / Vòng nỉ đệm 8. Rubber Damper Đệm giảm chấn (cao su) 9. Special Washer Vòng đệm đặc biệt 10. Suspension Rod (Thanh treo) 11. Packing (Miếng đệm) 12. Spring Damper Cap Nắp đậy lò xo giảm chấn Bộ giảm chấn lò xo khi thay thế, dù cho 1 cây bò hư đi nữa, để bảo đảm chất lượng xin vui lòng thay cả 4 cây. Bộ giảm chấn lò xo có hai loại. Phía có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ Service code: 617-279-1241 Sau ä Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ Service code: 617-279-1234 Động cơ Phải Trái Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ Service code: 617-279-1227 (1) (2) (3) (4) Trước Phía không có động cơ, bộ giảm chấn: 1 bộ Service code: 617-279-1210 Cách tháo đầu cắm van cấp nước (Magnetic valve) khi thay đổi van cấp nước Dời bao cắm điện. Dùng vật nhọn (thích hợp) vừa nhấn vào phần nhô lên ở chính giữa đầu nối, vừa nắm lấy đầu nối kéo ra. Xin đừng nắm dây dẫn kéo vì sẽ dễ gây hư hỏng cho đầu nối. Sau khi thay thế van cấp nước: gắn phần nổi lên của đầu nối dây vào chỗ của van cấp nước cho tới vò trí lõm vào. Sau khi gắn vào, dùng tay kéo để kiểm tra lại đầu nối dây có rời ra hay không. Gắn lại bao cách điện. -13- Điểm nhô lên Đầu cắm Dây dẫn Bao cách điện 11. LƯU ĐỒ XEM XÉT SỰ CỐ: SỰ CỐ KIỂM TRA a. Nguồn điện Cầu chì bò cháy không? Khi nhấn nút ON và START thì không có tiếng bíp và máy không hoạt động. NGUYÊN NHÂN Có Không CÁCH XỬ LÝ Cầu chì bò hư Motor bò hư Tụ điện bò hư Thay thế Thay thế Thay thế Magnetic coil bò hư Thay thế Sự tiếp xúc của 14 tiếp điểm không tốt Mạch điều khiển bò hư Thay thế hoặc sửa chữa Thay thế Tấm lọc trên van cấp nước bò nghẹt. Làm sạch tấm lọc. b. Cung Cấp Nước Nước không cấp khi Nhấn ON và START Có tín hiệu (tiếng rè) từ van cấp nước không? Có Không Nước cung cấp không bình thường. Sự tiếp xúc của 14 tiếp điểm không tốt. Van nước bò hư. Cảm biến mực nước hư Mạch điều khiển bò hư. Thấp Kiểm tra áp lực nước. Tấm điều tiết Trụ đệm Tấm lọc Cao Van cấp nước Thay thế. Thay thế. Thay thế. Thay thế. Di chuyển tấm điều tiết van cấp nước* Thay thế van cấp nước. Làm sạch tấm lọc van cấp nước. Thay thế van cấp nước. *GHI CHÚ: Khi lấy tấm điều tiết ra phải đặt tấm lọc vào đúng vò trí ban đầu. Cấp nước không ngừng. Nước có ngừng khi rút phích điện ra hoặc nhấn OFF không? Có Không Ống thông áp bò nghẹt hoặc công tắt mực nước bò thủng. Công tắt mực nước bò hư. Mạch điều khiển bò hư. Màng ngăn của van cấp nước bò nghẹt. Màng ngăn bò biến dạng. -14- Làm sạch hoặc thay thế. Thay thế. Thay thế. Thay thế hoặc tháo ráp lại van và làm sạch màng ngăn. Thay thế SỰ CỐ KIỂM TRA NGUYÊN NHÂN CÁCH XỬ LÝ c. Giặt/ Xả Máy hoàn toàn không hoạt động khi nước đã ở mức qui đònh. Khi nhấn nút vắt, thùng vắt quay bình thường không? Không Sự tiếp xúc của 14 tiếp điểm không tốt. Bearing Assy bò hư. Cảm biến nhiệt độ trên motor mở Có Mạch điều khiển bò hư. Mâm giặt quay bằng Không tay được không? Có Motor có ồn không? Không Có Thùng vắt gắn với mâm giặt quay suốt quá trình giặt hoạc xả. Magnetic Coil có làm việc bình thường không? Có Bearing Assy bò hư. Thay thế. Thay thế Thay hoặc sửa chữa sau khi motor nguội. Thay thế Thay thế. Dây dẫn tụ điện bò đứt. Thay thế hoặc sửa chữa. Thay thế hoặc sửa chữa. Tụ điện bò hư. Thay thế. Motor bò ngắn mạch. Thay thế. Dây thắng trên cụm kim loại bò rớt ra ngoài. Cụm dây thắng bò hư Thay cụm kim loại. Dây motor bò đứt. Thay cụm kim loại Không Cụm dây thắng có làm việc bình thường không. Không Chú ý: Thắng làm việc bình thường khi thùng vắt dừng trong khoảng thời gian 10 giây, với chế độ giặt có tải. -15- Magnetic Coil bò hư. Thay thế. Dây thắng bò rớt ra bên ngoài. Thay cụm kim loại. Cụm dây thắng bò hư. Thay cụm kim loại. SỰ CỐ KIỂM TRA NGUYÊN NHÂN CÁCH XỬ LÝ d.Xả nước Nước không xả ra ngoài. Magnetic Coil có làm việc bình thường không? Có Không Van bò nghẹt. Làm sạch bên ngoài Lò xo van bò méo. Thay lò xo van. Nắp chặn van xả bò nghẹt Thay nắp chặn hoặc van Dây điện Magnetic Coil bò ngắt. Mạch điều khiển bò hư. Thay hoặc sửa chữa Nắp chặn của van bò méo. Xả nước quá lâu Ống xả nước bò méo. Nối ống không đúng. Vòi xả quá dài hoặc đặt ở vò trí quá cao. Thay thế Thay thế. Thay thế hoặc sửa chữa. Sửa chữa. Sửa chữa. Đoạn nối thêm vào ống xả: Độ dài và độ cao tối đa của đoạn nối thêm ống xả chỉ cho phép trong bảng dưới đây: Trạng thái ống nối Không để thẳng Để thẳng Độ cao ống nối Tối đa 15 cm -- Độ dài ống nối Tối đa 1 m Tối đa 3 m e. Vắt khô Chế độ vắt không hoạt động. Công tắc an toàn có hoạt động không. Có Đặt máy bò nghiêng. Chỉnh lại cho cân bằng. Dây đai bò rớt ra. Dây đai bò đứt. Ốc của Motor Pulley còn lỏng. Motor không có điện hoặc bò cháy. Tụ điện bò cháy hoặc bò ngắt điện. Bearing Assy bò hư. Magnetic Coil bò hư. Dây thắng bò hư. Cảm biến nhiệt độ trên motor bò bung ra. Chỉnh lại Motor Thay thế. Không GHI CHÚ: Khi công tắc an toàn làm việc liên tục ba lần, tất cả các tín hiệu của chương trình sẽ chớp tắt, cùng lúc đó sẽ phát ra tiếng kêu bíp bíp để báo hiệu sự cố. Sự tiếp xúc của 14 tiếp điểm không tốt. Mạch điều khiển bò hư. -16- Xiết lại cho chặt. Sửa chữa hoặc thay thế. Sửa chữa hoặc thay thế. Thay thế. Thay thế. Thay thế. Thay hoặc sửa chữa sau khi motor nguội. Sửa chữa hoặc thay thế. Thay thế. 12. NHỮNG SỰ CỐ VỀ CỤM Ổ TRỤC CỦA MÁY GIẶT HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG 1./ Âm thanh không bình thường trong khi giặt: Dấu hiệu: Trong khi giặt, mâm giặt quay theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ, tạo nên dòng nước chuyển động theo hai hướng này. Sự chuyển động của dòng nước tạo lực tác động lên thành thùng vắt, mặc dù thùng vắt đã được khoá chặt khi máy thực hiện hoạt động giặt, nhưng thùng vắt sẽ quay nếu như sự ma sát giữa má thắng và bánh thắng giảm. Khi đó sẽ tạo nên âm thanh bất thường. Kiểm tra: Tắt nguồn điện, mở nắp máy giặt, giữ thùng vắt và quay nhẹ theo chiều kim đồng hồ. Nếu âm thanh phát ra từ thắng thắng bò hỏng. Nguyên nhân: Có thể do các chất bên ngoài (mỡ) bám trên bề mặt má thắng ảnh hưởng tới quá trình làm việc của thắng. Khắc phục: Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào. 2./ Có tiếng ồn trước khi thùng vắt dừng: Dấu hiệu: Âm thanh không bình thường phát sinh ngay trước khi thùng vắt dừng hẳn. Nguyên nhân: Dấu hiệu này thường phát sinh khi hệ số ma sát giữa má thắng, bánh thắng quá lớn và thời gian thắng nhỏ. Nguyên nhân do vật liệu bố thắng, độ nhám của bề mặt bố thắng giảm và lực căng lò xo lớn. Ngoài ra sự bám bụi bẩn và độ ẩm cao cũng là nguyên nhân của sự cố này. Kiểm tra: Cho máy thực hiện chương trình vắt và kiểm tra xem có âm thanh không bình thường phát ra khi thùng vắt dừng không. Khắc phục: Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào. 3./ Thắng không hoạt động: Dấu hiệu: Thắng đã tác động khi quá trình vắt thực hiện xong, nhưng thời gian dừng của thùng vắt quá lâu. Nguyên nhân: Momen thắng quá nhỏ, bố thắng quá mòn. Sự tác động của các chất bên ngoài (mỡ) lên bề mặt của má thắng và bánh thắng. Kiểm tra: Thời gian thắng bình thường là 5 giây, nhưng nếu thời gian thắng là 10 giây được xác đònh có sự cố. Khắc phục: Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào. -17- 4./ Thắng đột ngột: Dấu hiệu: Thắng đã tác động khi hoạt động vắt thực hiện xong nhưng thùng vắt dừng quá nhanh. Nguyên nhân: Momen thắng quá lớn do góc uốn không đều của má thắng. Đặc biệt khi khe hở giữa má thắng và bánh thắng quá nhỏ ở hai đầu. Kiểm tra: Thời gian thắng bình thường là 5 giây (Trạng thái không tải). Nếu thời gian thắng từ 2 tới 3 giây được xác đònh có sự cố. Khắc phục: Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bề mặt của bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào. 5./ Thùng vắt không quay: Dấu hiệu: Thùng vắt không quay ở giai đoạn vắt. Nguyên nhân: Có thể gây nên bởi: Tín hiệu điện, Cảm biến mực nước, Motor ngẫu lực, Motor, Công tắc an toàn Tuy nhiên ở giai đoạn này hư hỏng chủ yếu do các linh kiện cơ khí. Trong trường hợp này cơ cấu ly hợp của cụm bạc đạn một chiều bò rỉ sét do nước bột giặt thấm vào, khoảng dòch chuyển hẹp của cần thắng làm lò xo ly hợp không tác động cũng là một nguyên nhân. Kiểm tra: Hãy chắc chắn rằng các linh kiện đều hoạt động bình thường, hãy kiểm tra xem thùng vắt có thể quay dễ dàng bằng tay khi Magnetic Coil (Motor ngẫu lực) đang ở trạng thái kéo. Khắc phục: Thay thế cụm nắp bánh thắng, dùng cồn chùi sạch bánh thắng trước khi lắp cụm nắp mới vào hoặc thay lò xo ly hợp. 6./ Rỉ nước: Dấu hiệu: Nước rỉ ra xung quanh bạc đạn, linh kiện cụm bạc đạn bò rỉ sét. Nguyên nhân: Mép vòng chắn dầu lắp không chặt với đế thùng ngoài. Kiểm tra: Tháo cụm bạc đạn và kiểm tra xem vết xâm nhập của bột giặt trên bề mặt của cụm bạc đạn. Khắc phục: Thay thế cụm bạc đạn. 7./ Tiếng lách tách trong quá trình giặt: Dấu hiệu: Tiếng lách tách phát ra ở vùng lân cận của cụm ổ trục, nguyên nhân do mảnh kim loại (Đồng tiền, kẹp tóc) lọt vào dưới mâm giặt và thùng ngoài, phá hủy thành từng mảnh. Từ đó tạo ra tiếng lách tách, tuy nhiên vấn đề này không đề cập trong tài liệu này vì không ảnh hưởng tới sự hư hỏng của cụm kim loại. Nguyên nhân: Do khoảng cách hẹp giữa bánh cóc và cần ly hợp trong quá trình vắt. Kiểm tra: Bình thường khe hở giữa chu vi của bánh cóc và đòn bẩy tối đa từ 5 6mm. Trong tình huống có sự cố khe hở sẽ là 3mm. Khắc phục: Thay cụm bạc đạn. -18- 13. HÌNH VEÕ -19- -20- -21- 14. DANH SÁCH LINH KIỆN No. STT Part name Tên linh kiện Color Màu Service code Mã dòch vụ Qty Số lượng Specification Thông số kỹ thuật 1 PCB Complete (Mạch điều khiển) 617-298-7293 1 220-240V 2 SCR TPG TRS 4x16 (Vít SCR TPG TRS 4x16) 411-007-5606 7 Gắn PCB H 617-279-5225 1 ABS-LN640 418B S 617-298-6838 1 ABS-LN640 419B N 617-298-6845 1 ABS-LN640 220BR H 617-296-6618 1 PET S 617-285-3611 1 PET N 617-290-7895 1 PET H 617-296-7585 1 H S 617-298-7200 1 S N 617-298-7217 1 N H,S 617-293-5294 1 PET-JN 200 N 617-298-7163 1 210BR PETZ6006 H,S 617-293-5317 1 PET-JN 200 N 617-298-7170 1 PEG 210BR H,S 617-297-9045 1 SILVER PAINTING 634N N 617-298-6883 1 SILVER PAINTING 617-260-0482 1 3 4 5.1 Control Plate (Bảng điều khiển) Membrane Plate (Tấm dán bảng điều khiển) Washer Lid Ass'y (Bộ nắp máy giặt) 5.1.1 Washer Lid A (Nắp máy giặt A) 5.1.2 Washer Lid B (Nắp máy giặt B) 5.1.3 Lid Handle (Tay nắm trên nắp) 5.1.4 Hinge Shaft (Trục bản lề) 5.2 Lid Spring (Lò xo nắp) 617-247-3871 1 SUS304 WPB D1.0 5.3 Hinge Arm (Đòn bẩy bản lề) 617-285-3222 1 P.P 6 Hinge Shaft (Trục bản lề) 617-243-7866 1 POM 7 Hinge Spring (Lò xo bản lề) 617-248-3115 1 8 Safety Lever (Cần gạt an toàn) 617-243-7873 1 9 Safety Lever Spring (Lò xo cần gạt an toàn) 617-175-0508 1 10 Switch (Công tắc) 617-175-0485 1 KS-12-0 11 SCR TPG TRS 4x16 (Vít SCR TPG TRS 4x16) 411-007-5606 1 Gắn SWITCH 12 Sensor Ass'y (Cảm biến mực nước) 617-295-8576 1 13 Lead Wire Ass'y (Cụm dây dẫn) 617-246-2752 1 14 Hose Band (Vòng kẹp ống) 617-148-4632 1 15 Magnetic Valve (Van điện từ) 617-295-8583 1 DNV-VSA2 16 SCR TPG TRS 4x16 (Vít SCR TPG TRS 4x16) 411-007-5606 3 Gắn M.VALVE 17 SCR TPG BIN 4x16 (Vít SCR TPG BIN 4x16) 411-071-0200 2 Gắn POUR INLET 18 Pour Inlet Ass'y (Ngõ nước vào) 617-245-4481 1 SHV -22- POM No. STT Part name Tên linh kiện Color Màu Service code Mã dòch vụ Qty Số lượng Specification Thông số kỹ thuật 19 Air Trap Hose (Ôáng đo áp lực nước) 617-107-4604 1 20 Hose Band (Vòng kẹp ống) 617-026-4921 1 21 Hose joint Assy (Bộ phận nối ống) 617-298-5046 1 GẮN BƠM 22 Pump Assy (Bơm) 617-249-5514 1 ZH-208G-II 23 Cushion (Miếng đệm) 617-243-7897 2 EPDM 26 Feed Valve Fixture (Giá giữ van) 617-244-6134 1 P.P 27 SCR TPG TRS 4x12 (Vít SCR TPG TRS 4x12) 411-074-5806 2 Gắn Back Plate H 617-298-5084 1 PP AR564 S 617-285-3451 1 PP N 617-290-7918 1 PP 29 Top Plate (Nắp đậy trên máy giặt) 1 ROLL (500M) 31 SCR TPG TRS 4x20 (Vít SCR TPG TRS 4x20) 411-074-7909 5 Gắn Top Plate 32 SCR TPG TRS 4x10 (Vít SCR TPG TRS 4x10) 411-074-5004 4 Gắn Frame Attach 33 Tab Housing Assy (Bộ dây dẫn điện) 617-298-2700 1 FROM MOTOR 34 Tab Housing Assy (Bộ dây dẫn điện) 617-298-2687 1 FROM SWITCH H 617-279-5270 1 PP AR564 S 617-285-3123 1 PP AR564 N 617-285-3130 1 226Y PP AR564 H 617-279-5263 1 202N S 617-265-0180 1 PP N 617-264-0020 1 PP 411-074-5806 1 Gắn Control Plate H 617-290-3019 1 202N VIET S 617-290-3026 1 638N N 617-290-3033 1 226Y VIET H 617-245-9103 1 H S 617-277-2301 1 SILVER 637N N 617-263-9505 1 GOLD 35 37 38 39 40 Back Plate (Tấm nắp sau) Screw Cap (Nắp đậy vít) SCR TPG TRS 4x12 (Vít SCR TPG TRS 4x12) Soap Box Ass'y (Ngăn chứa xà phòng) Frame Complete (Khung máy) 41 Frame Attach (Giá đỡ dây điện) 617-243-8078 1 P.P (L) 42 Frame Attach (Giá đỡ dây điện) 617-243-8061 1 P.P ( R ) H 617-245-9127 1 PCM S 617-277-2615 1 SILVER 637N N 617-263-9529 1 GOLD PCM 43 Front Panel (Tấm che trước) 45 Spring Damper Base (Đế đệm lò xo) 617-180-4676 4 P.P 46 Stopping Pin (Chốt chặn) 617-211-4361 4 SUS-304WPB D2.0 47 SCR TPG TRS 4x14 (Vít SCR TPG TRS 4x14) 411-074-6605 2 Gắn Front Panel 48 Frame Handle (Tay nắm khung) 617-262-7809 2 P.P -23- No. STT Part name Tên linh kiện Color Màu Service code Mã dòch vụ Qty Số lượng Specification Thông số kỹ thuật 49 Drain Hose Assy (Bộ ống xả) 617-243-9907 1 50 Hose Band (Vòng kẹp ống) 617-026-4891 1 51 Drain Hose Assy (Cụm ống xả) 617-276-1275 1 52 Leg (Chân máy giặt) 617-263-9451 1 53 Bottom Cover (Tấm đế máy) 617-255-9384 1 54 SCR TPG TRS 4x14 (Vít SCR TPG TRS 4x14) 411-074-6605 9 Gắn Leg 55 Cushion (Miếng đệm) 617-180-4423 3 NBR 56 SCR TPG TRS 6x20 (Vít SCR TPG TRS 6x20) 411-149-5106 3 Gắn Cushion 57 Adjustor Screw (Vít điều chỉnh) 617-180-4386 1 FRPP E-7000 58 Adjustor Cap (Nắp chân điều chỉnh) 617-263-6955 1 COOL GRAY 10C 59 Adjustor (Chân điều chỉnh) 617-279-2668 1 60 Drain Cap (Nắp đậy ống xả) 617-262-7830 1 P.P COOL GRAY 10C 61 Lead Stay (Dây cột) 617-021-1413 5 L160 62 Cord Assy (Phích cắm dây điện nguồn) 617-234-4034 1 S2 63 Cord Stay (Đầu giữ dây điện) 617-117-0238 1 TN300S NYLON 64 SCR TPG TRS 4x12 (Vít SCR TPG TRS 4x12) 411-074-5806 1 Gắn Capacitor 65 Capacitor Assy (Tụ điện) 617-290-8342 1 SH-DPX 11.5µF 66 Sound Proof Board (Tấm cách âm) 617-237-0910 2 67 SCR TPG TRS 4x10 (Vít SCR TPG TRS 4x10) 411-006-9902 1 68 Lead Wire Assy (Cụm dây dẫn) H,S 617-180-6816 1 L690 N 617-247-7541 1 L590 69 SCR S-TPG 4x10 (Vít SCR S-TPG 4x10) 411-025-3004 1 70 Lead Wire Assy (Cụm dây dẫn) 617-102-0502 1 L1800 71 Pulsator Screw (Vít mâm giặt) 617-026-9575 1 SUS-304 72 Pulsator Screw Washer (Vòng đệm vít mâm giặt) 617-026-9636 1 EXIM 73 Pulsator Ass'y (Bộ Mâm giặt) H 617-290-3064 1 NANO AG+ S,N 617-290-3057 1 H 617-290-3149 1 651N NANO AG+ S,N 617-290-3132 1 428C NANO AG+ H 617-287-7143 3 PANTONE 320B S,N 617-290-3156 3 PANTONE 430C H 617-287-7150 3 PANTONE 320B S,N 617-290-3163 3 PANTONE 430C 73.1 Pulsator (Mâm giặt) 73.2 Pulsator Cap A(Nắp đậy cánh mâm giặt A) 73.3 Pulsator Cap B(Nắp đậy cánh mâm giặt B) BÊN TRONG AR564 COOL GRAY 10C 74 Pulsator Washer (Vòng đệm mâm giặt) 617-183-6431 1 SUS-430 T1.5 75 Outer Tub Cover (Nắp đậy thùng ngoài) 617-243-6722 1 PP -24- |