Cách giải bài tập toán lớp 1

Giải Bài Tập Toán Lớp 1 [Tập Một]

Cuốn sách Giải Bài Tập Toán Lớp 1 [Tập Một] được biên soạn với mong muốn góp phần nâng cao chất lượng dạy học môn Toán ở bậc Tiểu học. Bên cạnh đó, cuốn sách còn giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 1, tạo nền tảng cho các em học tốt môn Toán ở các lớp trên.

Cuốn sách này có giới thiệu các dạng bài tập toán trong SGK Toán 1. Ngoài ra, tài liệu còn giới thiệu thêm một số dạng bài tập trắc nghiệm để học sinh làm quen với phương pháp kiểm tra, đánh giá mới.

Ở mỗi dạng bài tập, cuốn sách còn có phần hướng dẫn giải một cách rõ ràng, dễ hiểu. Sách được trình bày theo cấu trúc bài học chương trình Toán 1, nên học sinh có thể sử dụng sách trước mỗi buổi học để chuẩn bị cho tiết học toán trên lớp, hoặc sau mỗi buổi học để ôn luyện, củng cố kiến thức.

Cuốn sách sẽ là một tài liệu hữu ích giúp cho phụ huynh hướng dẫn con em học tập, đồng thời cũng là tài liệu giúp học sinh lớp 1 tự học tốt môn Toán.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải Toán lớp 1 trang 162: Ôn tập các số trong phạm vi 100 - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.

Giải sách giáo khoa Toán lớp 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 trang 162

1. Số? [Hình bài 1 trang 162, SGK Toán 1]

Hướng dẫn:

Quan sát hình, đếm số quả trong mỗi hình và điền số tương ứng:

2. a, Đọc các số sau:

b, Số? [Bài 2b trang 162, SGK Toán 1]

Hướng dẫn:

a, Đọc các số trong hình:

- Số hai mươi lăm

- Số ba mươi mốt

- Số sáu mươi tư

- Số bảy mươi lăm

- Số tám mươi

- Số chín mươi chín

- Số một trăm.

b, Đọc và điền các số thích hợp:

3. >; [Bài 3 trang 163, SGK Toán 1]

Hướng dẫn:

So sánh các số rồi điền dấu tương ứng:

4. Sắp xếp các số sau:  [Bài 4 trang 163, SGK Toán 1]

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hướng dẫn:

So sánh các số rồi sắp xếp:

a, Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

b, Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

5. [Hình bài 5 trang 163, SGK Toán 1]

a, Em hãy dự đoán trong hình sau có bao nhiêu chiếc cốc:

b, Hãy đếm để kiểm tra dự đoán của mình

Hướng dẫn:

a, Quan sát và dự đoán số cốc có trong hình

b, Đếm số cốc có trong hình:

Có 56 chiếc cốc

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập Toán lớp 1 trang 162: Ôn tập các số trong phạm vi 100 - sách Cánh Diều file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Bài 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN

1. Tô màu [Học sinh tự tô].

2. Tô màu [Học sinh tự tô].

3. Tô màu [Học sinh tự tô].

4. Xếp thành các hình sau:

Bài 4: HÌNH TAM GIÁC

1. Tô màu [Học sinh tự tô].

2. Tô màu [Học sinh tự tô].

3. Tô màu [Học sinh tự tô].

4. Xếp thành các hình sau:

+ Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

Bài 5: LUYỆN TẬP

1. Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu là:

2. Ghép hình:

+ Ghép hình câu a]. Lấy 2 hình vuông rồi ghép lại với nhau ta được hình như sau:

Bài 6: CÁC số 1, 2, 3

1. Viết số [Học sinh tự viết].

2. Số?

3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

Bài 7: LUYỆN TẬP

1. Số?

🔢 GIA SƯ TOÁN

Bài 8: CÁC số 1, 2, 3, 4, 5

1. Viết số [Học sinh tự viết].

2. Số?

4. Nối theo mẫu:

Bài 9: LUYỆN TẬP

1. Số?

2. Số?

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU

1. Viết dấu > [Học sinh tự viết].

3. Viết dấu > vào ô vuông:

Bài 12: Luyện tập

1.

3. Nối với số thích hợp

Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU =

1. Viết dấu = [Học sinh tự viết].

2. Viết [theo mẫu]:

4. Làm cho số 5 = 5 theo mẫu:

Bài 14: LUYỆN TẬP

1. Điền dấu >; 3

2 < 3

3 < 4

2 = 2

4 = 4

3 < 5

4 < 5

3 > 2

4 < 5

2 < 5

3 < 5

3 = 3

2. Viết [theo mẫu]:

Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Làm cho bằng nhau [bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt]:

2. Nối với số thích hợp:

Bài 16: S 6

1. Viết số [Học sinh tự viết].

2. Số?

Bài 17: S 7

1. Viết số [Học sinh tự viết].

2. Số?

3. Điền dấu: >; ; 5

6 < 9

10 > 9

0 < 8

5 > 0

9 > 6

9 < 10

0 < 7

8 > 0

9 = 9

10 = 10

b] Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là 0.

Số lớn nhất là 10.

5. Số?

Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối [theo mẫu]:

2. Viết các số từ 0 đến 10 [Học sinh tự viết]

3. Số?

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Số?

2. Điền ; =

8 > 5

4 < 9

3 < 6

7 = 7

10 > 9

9 < 10

2 = 2

0< 1

0 < 2

1 < 6

3. Số?

Tự kiểm tra

1. Số?

3. Điền ; =

0 < 1

8 > 5

7 = 7

3 < 9

10 > 6

4 < 8

4. Số?

Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

1. Số?

3. Nối phép cộng với số thích hợp:

Bài 26: LUYỆN TẬP

1. Số?

a.

2. Viết vào chỗ chấm

Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 + 2 = 4

3 + 1 = 4

1 + 1 = 2

4 = 3 + 1

1 + 3 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

4 = 2 + 2

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3. Điền dấu: >; 1 + 1

2 + 2 = 4

4. Viết số thích hợp

Bài 28: LUYN TP

1. Tính:

1 + 1 = 2

2 + 1 = 3

3 + 1= 4

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

2 + 2 = 4

3 + 1= 4

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

b.

3. Tính: 1 + 1 + 2 = 4

2 + 1 + 1 = 4

1 + 2 + 1 = 4

4. Điền ; =

2 + 1 < 4

2 + 2 = 4

2 + 1 = 3

2 + 2 > 3

2 + 1 < 1 + 3

1 + 3 = 3 + 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

2 + 2 = 4

2 + 1=3

1 + 1 = 2

3 + 1= 4

b]

3. Viết số thích hợp

4. Viết số thích hp vào ô trống

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

5 = 1 + 4

3 + 2 = 5

2 + 3 = 5

5 = 3 + 2

2 + 3 = 5

1 + 2 = 3

3 = 2 + 1

3 + 1 = 4

2 + 2 = 4

4 = 2 + 2

Bài 30: LUYỆN TẬP

1. Số?

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3. Tính:

3 + 1 + 1= 5

1 + 3 + 1 = 5

1 + 2 + 2= 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 1 + 1 = 4

2 + 1 + 2 = 5

4. Điền >; 3 + 1

4 < 3 + 2

4 = 3 + 1

3 + 2 = 2 + 3

1 + 2 + 2 > 2 + 2

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

1. Tính:

a]

4 + 0 = 4

0 + 4 = 4

3 + 0 = 3

0 + 3 = 3

1 + 0 = 1

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

b]

Bài 32: Luyện tập

1. Tính:

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

0 + 2 = 2

0 + 4 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1+ 4 = 5

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

2 + 3 = 5

3 + 1 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3 + 2 = 5

1 + 4 = 5

1 + 2 = 3

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

4 + 1 = 5

2 + 1 = 3

5 + 0 = 5

4. Viết kết quả phép cộng:

Bài 33: Luyện tập chung

1. Tính:

2. Tính

2 + 1 + 1 = 4

1 + 3 + 1 = 5

3 + 1 + 1 = 5

4 + 1 + 0 = 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 0 + 3 = 5

3. Điền >; 1 + 2

2 + 0 < 1 + 2

3 + 1 < 3 + 2

3 + 1 = 1+ 3

1 + 4 = 4+ 1

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

1. Tính

1 + 2 = 3

3 – 1 = 2

1 + 1 = 2

2 – 1 = 1

2 – 1 = 1

3 – 2 = 1

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 2 = 1

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 35: LUYỆN TẬP

1. Số?

2. Tính?

1 + 2 = 3

1 + 1 = 2

1 + 1 + 1 = 3

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 – 1= 1

2 – 1 = 1

2 + 1 = 3

3 – 1 + 1 = 3

3. Viết số thích hợp vào ô trống

Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

1. Tính:

3 + 1 = 4

4 – 2 = 2

1 + 2 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

2. Tính:

Bài 37: LUYỆN TẬP

1. Tính:

a]

5. Đúng ghi đ, sai ghi s:

4 – 1 = 3 đ

4 + 1 = 5 đ

4 – 1 = 2 s

4 – 3 = 2 s

Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

5 – 1 = 4

4 – 1 = 3

3 – 1 = 2

2 + 3 = 5

5 – 2 = 3

4 – 2 = 2

3 – 2 = 1

3 + 2 = 5

5 – 3 = 2

4 – 3 = 1

2 – 1 = 1

5 – 2 = 3

5 – 4 = 1

5 – 3 = 2

2. Tính:

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

5 – 1 = 4

3 – 2 = 1

4 – 2 = 2

5 – 2 = 3

4 – 3 = 1

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

3. Tính

Bài 39: Luyện tập

1. Tính:

2. Tính:

5 – 2 – 1 = 2

4 – 2 – 1 = 1

3 – 1 – 1 = 1

5 – 2 – 2 = 1

5 – 1 – 2 = 2

5 – 1 – 1 = 3

3. Điền ; =

5 – 2 < 4

5 – 4 < 2

4 + 1 = 5

5 – 2 = 3

5 – 3 > 1

5 – 1 < 5

5 – 2 > 2

5 – 1 = 4

5 – 4 > 0

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

1. Tính

5 – 1 = 4

5 – 2 = 3

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

5 – 5 = 0

1 – 1 = 0

2 – 2 = 0

3 – 3 = 0

4 – 4 = 0

5 – 5 = 0

1 – 0 = 1

2 – 0 = 2

3 – 0 = 3

4 – 0 = 4

5 – 0 = 5

2. Tính

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

2 – 2 = 0

2 – 0 = 2

0 + 3 = 0

3 + 0 = 3

3 – 0 = 3

3 – 3 = 0

0 + 4 = 0

4 + 0 = 4

4 – 4 = 0

4 – 0 = 4

3. Số?

Bài 41: LUYỆN TẬP

1. Tính:

5 – 5 = 0

5 – 0 = 5

4 – 1 = 3

4 – 0 = 0

3 – 3 = 0

2 – 1 = 1

2 – 0 = 2

2 + 0 = 2

2. Tính:

3. Tính:

2 – 1 – 0 = 1

4 – 1 – 3 = 0

3 – 1 – 2 = 0

4 – 0 – 2 = 2

5 – 2 – 0 = 3

4 – 2 – 2 = 0

Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

2. Tính

5 + 0 = 5

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

1 + 3 = 4

3 + 1 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

3. Tính:

3 + 1 + 1 = 5

5 – 2 – 2 = 1

2 + 2 + 0 = 4

4 – 1 – 2= 1

3 – 2 -1 = 0

5 – 2 – 3 = 0

Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4 + 0 = 4

1 + 4 = 5

5 – 3 = 2

5 – 2 = 3

5 + 0 = 5

4 – 2 = 2

3 – 3 = 0

4 – 0 = 4

2 – 2 = 0

3 – 1 = 2

2. Tính:

2 + 1 + 1 = 4

5 – 2 – 2 = 1

3 + 2 + 0 = 5

4 – 0 – 2 = 2

4 – 2 – 1 = 1

5 – 3 – 2 = 0

3. Số?

Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

2. Tính:

5 + 1 = 6

4 + 2 = 6

1 + 5 = 6

2 + 4 = 6

3 + 3 = 6

2 + 2 = 4

6 + 0 = 6

0 + 6 = 6

3. Tính:

1 + 4 + 1 = 6

0 + 5 + 1 = 6

1 + 3 + 2 = 6

2 + 4 + 0 = 6

2 + 2 + 2 = 6

3 + 3 + 0 = 6

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

3. Tính:

6 – 5 – 1 = 0

6 – 4 – 2 = 0

6 – 3 – 3 = 0

6 – 1 – 5 = 0

6 – 2 – 4 = 0

6 – 6 = 0

4. Viết phép tính thích hợp

5. Điền ; =

6 – 5 < 6

6 – 4 > 1

5 – 2 = 3

6 – 1 = 4 + 1

5 – 3 < 5 – 2

6 – 3 < 6 – 2

Bài 46: LUYỆN TẬP

1. Tính

2. Tính

Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

1. Tính:

2. Tính:

0 + 7 = 7

7 + 0 = 7

1 + 6 = 7

6 + 1 = 7

2 + 5 = 7

5 + 2 = 7

3 + 4 = 7

4 + 3 = 7

3. Tính:

1 + 5 + 1 = 7

2 + 3 + 2= 7

1 + 4 + 2 = 7

2 + 2 + 3 = 7

3 + 2 + 2 = 7

5 + 0 + 2 = 7

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

1. Số?

3. Tính:

7 – 4 = 3

7 – 1 = 6

7 – 3 = 4

7 – 0 = 7

7 – 2 = 5

7 – 5 = 2

7 – 6 = 1

7 – 7 = 0

4. Tính:

7 – 4 – 2 = 1

7 – 5 – 1 = 1

7 – 3 – 1 = 3

7 – 1 – 3 = 3

7 – 4 – 1 = 2

7 – 2 – 4 = 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 49: LUYỆN TẬP

1. Tính:

Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM Vi 8

1. Tính

2. Tính:

1 + 7 = 8

7 + 1 = 8

7 – 1 = 6

2 + 6 = 8

6 + 2 = 8

6 – 2 = 4

5 + 3 = 8

3 + 5 = 8

5 – 3 = 2

4 + 4 = 8

8 + 0 = 8

4 + 0 = 4

3. Tính:

1 + 3 + 4 = 8

1 + 2 + 5 = 8

2 + 3 + 3 = 8

4 + 1 + 1 = 6

3 + 2 + 2 = 7

2 + 2 + 4 = 8

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

1. Tính:

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 52: Luyện tập

1. Tính:

3. Tính

5. Viết phép tính thích hợp

Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

1. Tính:

4. Nối:

Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9

1. Tính

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 55: LUYỆN TẬP

1. Điền số thích hợp vào ô trống

a]

8 + 1 = 9

9 – 8 = 1

9 – 1 = 8

7 + 2 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 6 = 3

9 – 3 = 6

b,

c]

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

4 + 3 = 7

8 – 6 = 2

5 + 3 = 8

6 – 0 = 6

2. Nối phép tính thích hợp:

5. Hình bên dưới có:

4 hình tam giác

2 hình vuông

Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a.

3. Viết phép tính thích hợp

Bài 57: Luyện tập

1. Tính:

a]

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10

7 + 3 = 10

3 + 7 = 10

6 + 4 = 10

4 + 6 = 10

b]

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5. Tính:

4 + 1 + 5 = 10

8 – 3 + 3 = 8

9 + 0 – 1 = 8

Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a]

b]

9 + 1 = 10

8 + 2 = 10

7 + 3 = 10

6 + 4 = 10

5 + 5 = 10

1 + 9 = 10

2 + 8 = 10

3 + 7 = 10

4 + 6 = 10

10 – 5 = 5

10 – 1 = 9

10 – 2 = 8

10 – 3 = 7

10 – 4 = 6

10 – 0 = 10

10 – 9 = 1

10 – 8 = 2

10 – 7 = 3

10 – 6 = 4

10 – 10 =0

2. Số?

a.

Bài 59: LUYỆN TẬP

1. Tính:

3. Viết phép tính thích hợp:

Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a]

5 + 5 = 10

3 + 5 = 8

7 + 2 = 9

8 + 1 = 9

10 – 4 = 6

6 + 4 = 10

9 – 2 = 7

6 – 4 = 2

9 – 1 = 8

4 + 6 = 10

b]

3. Tính:

3 + 4 + 2 = 9

4 + 3 + 3 = 10

4 + 5 – 7 = 2

3 + 7 – 6 = 4

5 + 4 – 8 = 1

3 + 5 – 2 = 6

10 – 8 + 7 = 9

9 – 6 + 5 = 8

9 – 4 – 3 = 2

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 61: LUYỆN TẬP

1. Tính:

8 + 2 = 10

9 + 1 = 10

7 + 3 = 10

5 + 5 = 10

2 + 8 = 10

1 + 9 = 10

10 -7 = 3

10 – 5 = 5

10 – 8 = 2

10 – 9 = 1

4 +6 = 10

10 + 0 = 10

10 – 2 = 8

10 – 1 = 9

10 – 6 =4

10 – 0 = 10

2. Số?

3. Điền ; =

4. Viết phép tính thích hợp:

a] Tân có: 6 cái thuyền

Mỹ có: 4 cái thuyền

Cả hai bạn có: … cái thuyền?

Cả hai bạn có: 6 + 4 = 10 cái thuyền.

b] Có: 8 quả

Cho em: 3 quả

Còn: … quả?

Còn lại: 8 – 3 = 5 quả

Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

3. Số?

4. Viết phép tính thích hợp:

Có: 5 con thỏ

Thêm : 2 con thỏ

Tất cả có: … con thỏ?

Tất cả có: 5 + 2 = 7 con thỏ

Có: 9 bút chì

Bớt: 4 bút chì

Còn: … bút chì?

Còn lại: 9 – 4 = 5 bút chì

Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2 = 1 + 1

6 = 2 + 4

8 = 5 + 3

10 = 8 + 2

3 = 1 + 2

6 = 3 + 3

8 = 4 + 4

10 = 7 + 3

4 = 3 + 1

7 = 6 + 1

9 = 8 + 1

10 = 6 + 4

4 = 2 + 2

7 = 5 + 2

9 = 7 + 2

10 = 5 + 5

5 = 4 + 1

7 = 4 + 3

9 = 6 + 3

10 = 10 + 0

5 = 3 + 2

8 = 7 + 1

9 = 5 + 4

10 = 0 + 10

6 = 5 + 1

8 = 6 + 2

10 = 9 + 1

1 = 0 + 1

2. Viết các số 8 ; 6 ; 10 ; 5 ; 3:

Số thứ tự từ bé đến lớn là: 3 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10.

Số thứ tự từ lớn đến bé là: 10 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3.

3. Viết phép tính thích hợp

Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối các chấm theo thứ tự:

5. Viết phép tính thích hợp:

a] Có: 8 con chim

Bay đi: 3 con chim

Còn lại: … con chim?

8 – 3 = 5

b,

Có: 6 con vịt

Mua thêm: 2 con vịt

Có tất cả: … con vịt?

6 + 2 = 8 con vịt

6. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống:

Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4. Viết phép tính thích hợp

a.

Có: 6 cây

Trồng thêm: 3 cây

Tất cả: …. cây?

Tất cả: 6 + 3 = 9 cây

b.

Có: 10 cái bát

Làm vỡ: 1 cái bát

Còn lại:….?

Còn lại: 10 – 1 = 9 cái bát

5. Vẽ thích hợp vào chỗ trống

Tự kiểm tra

1. Tính

4. Viết phép tính thích hợp

Đã có: 5 viên bi

Mua thêm: 3 viên bi

Tất cả:… viên bi?

Tất cả: 5 + 3 = 8 viên bi

5. Số?

Bài 66: Điểm đoạn thẳng

1. Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng:

2. Dùng thước thẳng và bút để nối thành:

Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

1. Tích vào đoạn thẳng dài hơn [theo mẫu]:

2. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng [theo mẫu]

✅ Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 2 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Video liên quan

Chủ Đề