Cách viết chữ cảm ơn tiếng Trung

2 năm trước KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

MẪU CÂU CẢM ƠN TIẾNG TRUNG TRONG TỪNG TÌNH HUỐNG CỤ THỂ

Mẫu câu cảm ơn thường dùng

1. 多谢 Duōxiè: Đa tạ/ cảm ơn nhiều
2. 谢谢 xièxiè: Cảm ơn
3. 非常谢谢 fēicháng xièxiè: Vô cùng cảm ơn
4. 非常谢谢你 fēicháng xièxiè nǐ: Vô cùng cảm ơn bạn
5. 太谢谢你了 tài xièxiè nǐle: cảm ơn bạn nhiều lắm
6. 先谢谢你 xiān xièxiè nǐ: Cảm ơn bạn trước
7. 感谢你。 gǎnxiè nǐ.: Cảm tạ anh
8. 十分感谢。 Shífēn gǎnxiè.: hết sức cảm ơn
9. 不了,谢谢! Bùliǎo, xièxiè!: không, cảm ơn!
10. 万分感谢。 Wànfēn gǎnxiè.: Muôn phần cảm tạ
11. 非常感谢。 Fēicháng gǎnxiè.: Vô cùng cảm tạ
12. 非常感谢你 Fēicháng gǎnxiè nǐ: Vô cùng cảm ơn bạn
13. 谢谢你的帮忙。 xièxiè nǐ de bāngmáng.: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn
14. 谢谢你的赞美。 Xièxiè nǐ de zànměi.: Cảm ơn lời khen của bạn
15. 我真心感谢 Wǒ zhēnxīn gǎnxiè: Tôi thật lòng cảm ơn
16. 我衷心感谢你。 wǒ zhōngxīn gǎnxiè nǐ.: Tôi chân thành cảm ơn bạn
17. 谢谢你做的一切。 Xièxiè nǐ zuò de yīqiè.: Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã làm
18. 谢谢您的好意。 Xièxiè nín de hǎoyì.: Cảm ơn ý tốt của bạn
19. 谢谢你的祝福! Xièxiè nǐ de zhùfú!: Cảm ơn lời chúc phúc của bạn
20. 真是感激不尽。 Zhēnshi gǎnjī bù jìn.: Thật hết sức cảm kích
21. 永承此恩。 Yǒng chéng cǐ ēn.: Mãi đội ơn này
22. 由衷感谢你。 Yóuzhōng gǎnxiè nǐ.: Từ đáy lòng xin cảm ơn bạn
23. 你真是帮了大忙了。 Nǐ zhēnshi bāngle dàmángle.: Anh thật sự đã giúp tôi rất nhiều
24. 真诚感谢你。 Zhēnchéng gǎnxiè nǐ.: Chân thành cảm ơn bạn
25. 谢谢帮忙。 Xièxiè bāngmáng.: Cảm ơn đã giúp đỡ
26. 真不知道该怎么感谢你才
。 Zhēn bùzhīdào gāi zěnme gǎnxiè nǐ cái hǎo.: Thật không biết nên cảm ơn bạn thế nào

Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn bằng tiếng Trung

1. 别客气 Bié kèqì: Đừng khách sáo
2. 不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
3. 没什么 méishénme: không có gì
4. 不用谢 bùyòng xiè: không cần cảm ơn
5. 不谢 bù xiè: không phải cảm ơn
6. 你太客气了。 nǐ tài kèqìle.: Bạn khách sáo quá
7. 不必客气。 Bùbì kèqì.: Không cần phải khách sáo
8. 我的荣幸。 Wǒ de róngxìng.: Vinh dự của tôi
9. 这是我的荣幸。 Zhè shì wǒ de róngxìng.: Đây là vinh hạnh của tôi
10. 我很荣幸 Wǒ hěn róngxìng: Tôi rất vinh hạnh
11. 那没什么。 nà méishénme.: Cái đó không có gì
12. 不用客气 Bùyòng kèqì: Không cần khách sáo
13. 应该的 yīnggāi de: Tôi nên làm

Mẫu câu cảm ơn tiếng Trung trang trọng, lịch sự

1. 十分感谢您的邮件。 shífēn gǎnxiè nín de yóujiàn.: Vô cùng cảm ơn bưu kiện của anh
2. 十分感谢您的赞美。 Shífēn gǎnxiè nín de zànměi.: Vô cùng cảm ơn anh đã khen ngợi
3. 万分感谢您的关照。 Wànfēn gǎnxiè nín de guānzhào.: Hết sức cảm ơn sự quan tâm của ông
4. 谢谢你的关照。 Xièxiè nǐ de guānzhào.: Cảm ơn sự quan tâm của bạn
5. 请接受我浓浓的感激之情。 Qǐng jiēshòu wǒ nóng nóng de gǎnjī zhī qíng.: Xin nhận lấy sự cảm kích sâu sắc của tôi
6. 太感谢你能花时间陪我。 Tài gǎnxiè nǐ néng huā shíjiān péi wǒ.: Rất cảm ơn anh đã dành thời gian cho tôi
7. 感谢您不辞劳苦地帮助我 Gǎnxiè nín bùcí láokǔ de bāngzhù wǒ: Cảm ơn anh đã không ngại vất vả giúp đỡ tôi
8. 言语已
足以表达我对你的谢意。 Yányǔ yǐ bùzú yǐ biǎodá wǒ duì nǐ de xièyì.: Lời nói không thể bày tỏ được hết lòng biết ơn của tôi đối với ông
9. 我想向你表达我深切的谢意。 Wǒ xiǎngxiàng nǐ biǎodá wǒ shēnqiè de xièyì.: Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới ông
10. 你的恩情我没齿难忘。 Nǐ de ēnqíng wǒ mò chǐ nánwàng.: Ân tình của ông tôi không thể quên được
11. 请接受我由衷的感谢。 Qǐng jiēshòu wǒ yóuzhōng de gǎnxiè.: Xin nhận lấy lời cảm ơn từ đáy lòng của tôi

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ lòngcảm ơn với thầy cô giáo

1. 十分感谢您的帮助。 shífēn gǎnxiè nín de bāngzhù.: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của thầy
2. 我将永远感谢您教我的一切。 Wǒ jiāng yǒngyuǎn gǎnxiè nín jiào wǒ de yīqiè.: Em sẽ mãi cảm ơn những gì cô đã dạy em
3. 谢谢您与我分享您的智慧。 Xièxiè nín yǔ wǒ fēnxiǎng nín de zhìhuì.: Cảm ơn những kiến thức thầy đã dạy cho em
4. 我十分庆幸可以成为您的学生。 Wǒ shífēn qìngxìng kěyǐ chéngwéi nín de xuéshēng.: Em vô cùng vui mừng có thể trở thành học trò của cô
5. 我十分感谢您为我所做的一切努力。 Wǒ shífēn gǎnxiè nín wèi wǒ suǒ zuò de yīqiè nǔlì.: Em cảm ơn vì tất cả những gì thầy đã làm cho em
6. 十分感谢您为我提供的积极的学习环境。 Shífēn gǎnxiè nín wèi wǒ tígōng de jījí de xuéxí huánjìng.: Vô cùng cảm ơn thầy đã tạo cho em môi trường học tập nhiệt tâm
7. 谢谢您的谆谆教诲和不断鼓励。 Xièxiè nín de zhūnzhūn jiàohuì hé bùduàn gǔlì.: Cảm ơn sự ân cần dạy dỗ và không ngừng động viên khích lệ của cô
8. 感谢您帮助我取得进步。 Gǎnxiè nín bāngzhù wǒ qǔdé jìnbù.: Em cảm ơn cô đã giúp em có được sự tiến bộ
9. 感谢您的耐心指导,帮助我取得进步! Gǎnxiè nín de nàixīn zhǐdǎo, bāngzhù wǒ qǔdé jìnbù!: Cảm ơn thầy kiên trì dạy dỗ, giúp em có được sự tiến bộ
10. 您是我见过的最好的老师! Nín shì wǒ jiànguò de zuì hǎo de lǎoshī!: Thầy là thầy giáo tốt nhất em từng học

Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Trungtrong tiệc cưới

1. 感谢你的到来。 gǎnxiè nǐ de dàolái.: Cảm ơn anh đã tới
2. 谢谢今天你能来。 Xièxiè jīntiān nǐ néng lái.: Cảm ơn bạn hôm nay đã tới
3. 感谢你与我们一同庆祝。 Gǎnxiè nǐ yǔ wǒmen yītóng qìngzhù.: Cảm ơn anh đã chung vui cùng chúng tôi
4. 感谢你与我们分享这一特殊日子。 Gǎnxiè nǐ yǔ wǒmen fēnxiǎng zhè yī tèshū rìzi.: Cảm ơn anh đã cùng chung vui với chúng tôi trong ngày đặc biệt này
5. 我们十分感谢你的到来。 Wǒmen shífēn gǎnxiè nǐ de dàolái.: Chung tôi vô cùng cảm ơn sự hiện diện của anh
6. 谢谢你的礼物,十分感谢。 Xièxiè nǐ de lǐwù, shífēn gǎnxiè.: Cảm ơn món quà của anh, vô cùng cảm ơn
7. 太感谢你送的礼物了。 Tài gǎnxiè nǐ sòng de lǐwùle.: Vô cùng cảm ơn món quà anh đã tặng
8. 今天您无比重要,感谢您的帮助。 Jīntiān nín wúbǐ zhòngyào, gǎnxiè nín de bāngzhù.: Hôm nay anh vô cùng quan trọng, cảm ơn sự giúp đỡ của anh
9. 言语无法表达我们的感激之情。 Yányǔ wúfǎ biǎodá wǒmen de gǎnjī zhī qíng.: Không có lời nào để bày tỏ được hết lòng cảm kích của chúng tôi
10. 很荣幸能够分享这特别的一天。 Hěn róngxìng nénggòu fēnxiǎng zhè tèbié de yītiān.: Thật sự vinh dự được chung vui trong ngày đặc biệt này
11. 谢谢您邀请我共享这特别的一天。 Xièxiè nín yāoqǐng wǒ gòngxiǎng zhè tèbié de yītiān.: Cảm ơn anh đã mời tôi cùng chung vui trong ngày đặc biệt này
12. 我十分高兴能够参与庆祝。 Wǒ shí fèn gāoxìng nénggòu cānyù qìngzhù.: Tôi rất vui có thể tham dự tiệc cưới

=========================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề