Chất không làm mất màu dung dịch brom H2S
Show
Những câu hỏi liên quan
Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, SO3, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:a. NH2,H2S, HCl , SO2b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NOd. O2,O3,SO2,H2,N2 Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3(PO4)2,KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4).Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học.
A. CO2 B. SO3 C. Cl2 D. SO2
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị? (1 Point) Cl2, H2S, Na2SO4, CH4. H2O, C2H4, PCl3, NH3 NH3, NH4NO3, SO2, SO3. H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
8) Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây:
Nhận biết các chất sau: a CH4, C2H4, O2, H2 b CH4, C2H4, C2H2, O2 c NH3, H2S, HCl, SO2 d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3 e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
Những câu hỏi liên quan
Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, SO3, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào gồm toàn acidic oxide? A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5. B. NO2, CO2, Fe3O4, SO3, N2O5. C. CO2, SO2, SO3, Na2O, P2O5. D. SiO2, CO2, MgO, SO3, P2O5.
Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:a. NH2,H2S, HCl , SO2b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NOd. O2,O3,SO2,H2,N2 Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3(PO4)2,KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4).Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học.
Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là A. SO3 B. SO2 C. H2S D. HCl
. Dãy chất nào sau đây là oxit axit: A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A SO2, H2O, CuO, NO B CO2, SO2, SO3, CO C CO2, SO3, H2O, HCL D CO2, NO, H2SO4, HCl
8) Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây: 1 trả lời
18/06/2021 253 B. SO2, H2SĐáp án chính xác CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀPhát biểu nào dưới đây không đúng Xem đáp án » 18/06/2021 9,882 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm Xem đáp án » 18/06/2021 6,167 Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ? Xem đáp án » 18/06/2021 5,938 Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ Xem đáp án » 18/06/2021 5,541 Phản ứng nào sau đây không xảy ra Xem đáp án » 18/06/2021 3,584 Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ phản ứng nào của Xem đáp án » 18/06/2021 3,306 Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây Xem đáp án » 18/06/2021 2,920 Phản ứng nào dưới đây không đúng Xem đáp án » 18/06/2021 2,177 Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là Xem đáp án » 18/06/2021 2,128 Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là Xem đáp án » 18/06/2021 1,697 H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau Xem đáp án » 18/06/2021 1,473 Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học Xem đáp án » 18/06/2021 1,327 Khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây Xem đáp án » 18/06/2021 1,289 Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất Xem đáp án » 18/06/2021 1,280 Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric ? Xem đáp án » 18/06/2021 1,224 Những câu hỏi liên quan Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, SO3, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 1: nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí sau đây:a. NH2,H2S, HCl , SO2b. Cl2 , CO2,CO,SO2,SO3c. NH3,H2S,Cl2, NÒ , NOd. O2,O3,SO2,H2,N2 Câu 2: Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm: NH4NO3,Ca3[PO4]2,KCl , K3PO4 và Ca[H2PO4].Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học. A. CO2 B. SO3 C. Cl2 D. SO2 Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị? [1 Point] Cl2, H2S, Na2SO4, CH4. H2O, C2H4, PCl3, NH3 NH3, NH4NO3, SO2, SO3. H2O, AlCl3, HNO3, CO2. 8] Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây: Nhận biết các chất sau: a CH4, C2H4, O2, H2 b CH4, C2H4, C2H2, O2 c NH3, H2S, HCl, SO2 d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3 e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2 Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề các chất khí làm mất màu nước brom hay nhất do chính tay đội ngũ biên tập viên biên soạn và tổng hợp: 1. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là
>> Xem Ngay >> 2. Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, Cl2. Số chất làm mất màu dung ...
>> Xem Ngay >> 3. A, B, C, D là các chất khí đều làm mất màu nước brom. [đã giải]
>> Xem Ngay >> 4. 1. A, B, C, D là các chất khí đều làm mất màu nước brom.
>> Xem Ngay >> 5. Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung ...
>> Xem Ngay >> 6. Trong các chất sau, chất làm mất màu nước brom là gì ?
>> Xem Ngay >> 7. Những chất làm mất màu nước Br2 [ tác dụng ddBr2] - LÊ THỊ ...
>> Xem Ngay >> 8. Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là - Loga.vn
>> Xem Ngay >> 9. A, B, C, D là các chất khí đều làm mất màu nước brom. Khi đi ...
>> Xem Ngay >> 10. Là chất làm mất màu nước brom. Nước brom - kerchtt.ru
>> Xem Ngay >> 11. Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước brom là SO2
>> Xem Ngay >> 12. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ở ...
>> Xem Ngay >> 13. 1] các hợp chất hữu cơ làm mất màu nước brom * xicloankan ...
>> Xem Ngay >> 14. các chất hữu cơ làm mất màu dung dịch brom - 123doc
>> Xem Ngay >> 15. LT HIDROCACBON KO NO- PHẦN TCHH VÀ ĐIỀU CHẾ
>> Xem Ngay >> Video liên quan |