Cùng nghĩa với bảo ban là gì

Thứ sáu , 24/03/2017, 10:00 GMT+7

  
  

TUẦN 13

CHÍNH TẢ : BÔNG HOA NIỀM VUI

1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có “iê” hoặc “yê” theo nghĩa dưới đây:

a] Trái nghĩa với khỏe -> ốm yếu, gầy yếu

b] Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn rất chăm chỉ ->  con kiến

c] Cùng nghĩa với bảo ban -> khuyên bảo

2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:

 rối  Cái cuộn dây rối thế này làm sao mà gở.
 dối  Cô giáo dạy chúng em không được nói dối

 rạ  Cánh đồng chỉ còn trơ gốc rạ
 dạ  Mẹ mình vừa mới mua cái chăn dạ tốt lắm
 mỡ  Trời mưa, đường trơn như mỡ.
 mở  Ngân ơi! Mở cửa cho mẹ.
 nữa  Cậu thử làm lại lần nữa xem nào!
 nửa   Bài kiểm tra hôm qua, mình làm chỉ hết nửa thời gian.

 CHÍNH TẢ : HÁ MIỆNG CHỜ SUNG

1. Điền “iê” hoặc “yê” vào chỗ trống:

- câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.

2. Điền vào chỗ trống:

a] d hoặc gi:

“Dung dăng dung dẻ

Dắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà giời

Lạy cậu, lậy mợ

Cho cháu về quê

Cho dê đi học.”

b] Điền vào chỗ in đậm dấu “hỏi” hoặc dấu “ngã”:

“Làng tôi có lũy tre xanh

Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng

Trên bờ vải, nhãn hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.”

chinh ta lop 2 tuan 13

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57 và trang 59: Chính tả là dạng tài liệu có 2 câu luyện tập giúp các em đọc chuẩn, viết chuẩn, phát âm chuẩn ngay từ ban đầu học Tiếng Việt.

Bạn đang xem: Cùng nghĩa với bảo ban

Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo bộ tài liệu này.


Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 12: Chính tả


Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả

Câu 1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:

a] Trái nghĩa với khoẻ ⟶ ……

b] Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ ……

c] Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ ……


Câu 2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây

a]

- rối: ................

- dối: ...............

- rợ: ................

- dợ: ...............

b]

- mỡ: .............

- mở: ............

- nữa: .............

- nửa: .............

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:

a] Trái nghĩa với khỏe ⟶ yếu

b] Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ kiến

c] Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ khuyên nhủ

Câu 2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:

a]

- rối: Mẹ bảo bé phải cột tóc gọn gàng cho khỏi rối.

Cuộn chỉ bị rối.

- dối: Cô giáo bảo nói dối là không tốt.

- rạ: Cánh đồng cắt hết lúa chỉ còn trơ gốc rạ.

Xem thêm: Bạn Ơi Cho Mình Hỏi No 1 Là Gì ? Nghĩa Của Từ Number 1 Trong Tiếng Việt

Mẹ lấy rạ đun bếp.

- dạ: Nói chuyện với người lớn phải vâng dạ lễ phép.

b]

- mỡ: Bé không thích ăn thịt mỡ.

- mở: Bé mở cửa mời bạn vào nhà chơi.

- nữa: Ăn hết bánh bé vẫn còn muốn ăn thêm nữa.

Bé ăn thêm một chén cơm nữa.

nửa: Bé để dành một nửa số kẹo cho em.


Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 59: Chính tả

Câu 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống:

câu chu......n, ......n lặng, v......n gạch, lu......n tập

Câu 2.

a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi:

Dung .....ăng .....ung .....ẻ

.....ắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà ......ời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

Cho ....ê đi học.

b] Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

Làng tôi có luy tre xanh

Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng

Trên bờ, vai, nhan hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống:

câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập

Câu 2. a] Điền vào chỗ trống d hoặc gi:

Dung dăng dung dẻ

Dắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà giời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

Cho dê đi học.

b] Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

Làng tôi có lũy tre xanh

Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng

Trên bờ, vải, nhãn hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iẻ hoặc yê theo nghĩa dưới đây. Chính tả -Tuần 13 trang 57 Vở bài tập [SBT] Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chính tả – Tuần 13 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có hoặc theo nghĩa dưới đây :

a] Trái nghĩa với khoẻ ⟶ …… 

b] Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ ……

c] Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ ……

2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây

a]

– rối: ……………………………

– dối: …………………………….

– rợ: …………………………….

– dợ: …………………………….

b]

– mỡ: …………………………….

– mở: ……………………………

– nữa: …………………………….

– nửa: …………………………….

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có hoặc theo nghĩa dưới đây :

a] Trái nghĩa với khỏe ⟶ yếu 

Quảng cáo

b] Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ kiến

c] Cùng nghĩa với bảo bankhuyên nhủ

2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:

a]

rối : Mẹ bảo bé phải cột tóc gọn gàng cho khỏi rối.

          Cuộn chỉ bị rối.

dối : Cô giáo bảo nói dối là không tốt.

rạ : Cánh đồng cắt hết lúa chỉ còn trơ gốc rạ.

         Mẹ lấy rạ đun bếp.

dạ : Nói chuyện với người lớn phải vâng dạ lễ phép.

b]

mỡ : Bé không thích ăn thịt mỡ.

mở : Bé mở cửa mời bạn vào nhà chơi.

nữa : Ăn hết bánh bé vẫn còn muốn ăn thêm nữa.

           Bé ăn thêm một chén cơm nữa.

nửa : Bé để dành một nửa số kẹo cho em.

Video liên quan

Chủ Đề