Đại học Quốc tế Sài Gòn xét học bạ 2022

Đại học Quốc tế Sài Gòn là trường đại học quốc tế tại Việt Nam dành cho học sinh Việt Nam và nước ngoài, có chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Việt theo tiêu chuẩn chất lượng của Hoa kỳ Được thành lập bởi tập đoàn giáo dục quốc tế Á Châu.

A,   GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN

 Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn

 Tên tiếng anh: The Saigon International University

 Mã trường: TTQ

 Loại trường: Dân lập

 Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên kết Quốc tế

 Địa chỉ: Số 8C & 16 Tống Hữu Đình, P.Thảo Điền, Q.2, Hồ Chí Minh

 Số điện thoại: 028 5409 3929/ 028 5409 3930

 Email:

 Website:

 Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

Đại học Quốc tế Sài Gòn

Lịch sử Đại học Quốc tế Sài Gòn

Năm 2006 các thành viên sáng lập Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn trình Sở GD&ĐT Tp.Hồ Chí Minh, Uỷ ban nhân dân, Bộ GD&ĐT và Chính phủ dự án thành lập Trường Đại học tư thục Quốc tế tại Tp. Hồ Chí Minh.

Ngày 24/09/2007, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định chính thức thành lập trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn, đào tạo bậc Đại học và Cao đẳng với các ngành kinh tế, khoa học kỹ thuật và ngôn ngữ.

Cơ sở vật chất

Trường có 3 cơ sở là Lewis, Fleming, và Đông A Campus tại phường Thảo Điền, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh với diện tích 15.000 m2 và hệ thống trang thiết bị giảng dạy, học tập và sinh hoạt như: Mạng internet không dây, thư viện sách, các phòng thí nghiệm, hội trường, các giảng đường, lớp học, nơi chiếu phim, STEM Robotics, câu lạc bộ âm nhạc, sân thể thao đa năng, hồ bơi, nhà hát, phòng Gym, khu giải trí.

Ngoài ra tại đây còn có Khu truyền thống – Dã ngoại với diện tích 5 ha là nơi các hoạt động giáo dục truyền thống dân tộc và các giờ học tập ngoại khóa tìm kiếm cội nguồn diễn ra.

B,   THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN NĂM 2022

Năm 2022, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn dùng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12], xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022, xét tuyển kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM 2022.

I. Phương thức 1. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12]

Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

– Tốt nghiệp THPT;

– Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

– Tổng điểm làng nhàng bình thường 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên

TB HK 1 lớp 10 + TB HK 2 lớp 10 + TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
5

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

– thời kì xét tuyển như sau:

Đợt 1: 01/3 – 29/4

Đợt 2: 03/5 – 30/6

Đợt 3: 04/7 – 31/7

Đợt 4: 01/8 – 31/8

Đợt 5: 01/9 – 20/9

– hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển không tính phí tại: www.siu.edu.vn;

phiên bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp lâm thời [hoặc bằng tốt nghiệp THPT];

phiên bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 giấy tờ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 giấy tờ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

*Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Luật kinh tế gồm chuyên ngành:
* Luật kinh tế quốc tế
7380107 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

C00 [Văn, Sử, Địa].

2 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
trí não Nhân tạo [AI]
* Hệ thống dữ liệu mập [Big Data]
* Kỹ thuật ứng dụng
* Mạng máy tính & an ninh thông báo
7480101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

D07 [Toán, Hóa, Anh].

3 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh,

thương nghiệp quốc tế,

* Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing,

thương mại điện tử.

7340101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

4 tiếng nói Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy,

* Tiếng Anh thương nghiệp.

7220201 D01 [Toán, Văn, Anh], D11 [Văn, Lý, Anh], D12 [Văn, Hóa, Anh],

D15 [Văn, Địa, Anh].

5 Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán,

* Kế toán đơn vị.

7340301 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], C01 [Toán, Văn, Lý],

D01 [Toán, Văn, Anh].

6 Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành:
* Quản trị nhà hàng – khách sạn.
7810201 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

7 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

8 Tâm lý học gồm chuyên ngành:
* Tâm lý học tư vấn & trị liệu
7310401 D01 [Toán, Văn, Anh], C00 [Văn, Sử, Địa], D14 [Văn, Sử, Anh],

D15 [Văn, Địa, Anh].

II. Xét tuyển học bạ lớp 12

Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

– Tốt nghiệp THPT;

– Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

– Điểm nhàng nhàng cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên;

– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

– thời kì xét tuyển:

Đợt 1: 03/5 – 30/6

Đợt 2: 04/7 – 31/7

Đợt 3: 01/8 – 20/9

– hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

phiên bản sao công chứng giấy chứng thực tốt nghiệp trợ thì [hoặc bằng tốt nghiệp THPT];

bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

*Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Luật kinh tế gồm chuyên ngành:
* Luật kinh tế quốc tế
7380107 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

C00 [Văn, Sử, Địa].

2 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
trí não Nhân tạo [AI]
* Hệ thống dữ liệu bự [Big Data]
* Kỹ thuật ứng dụng
* Mạng máy tính & an ninh thông tin
7480101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

D07 [Toán, Hóa, Anh].

3 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh,

thương nghiệp quốc tế,

* Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing,

thương nghiệp điện tử.

7340101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

4 tiếng nói Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy,

* Tiếng Anh thương nghiệp.

7220201 D01 [Toán, Văn, Anh], D11 [Văn, Lý, Anh], D12 [Văn, Hóa, Anh],

D15 [Văn, Địa, Anh].

5 Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán,

* Kế toán doanh nghiệp.

7340301 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], C01 [Toán, Văn, Lý],

D01 [Toán, Văn, Anh].

6 Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành:
* Quản trị nhà hàng – khách sạn.
7810201 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

7 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], A07 [Toán, Sử, Địa],

D01 [Toán, Văn, Anh].

8 Tâm lý học gồm chuyên ngành:
* Tâm lý học tham mưu & trị liệu
7310401 D01 [Toán, Văn, Anh], C00 [Văn, Sử, Địa], D14 [Văn, Sử, Anh],

D15 [Văn, Địa, Anh].

III. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

– nhập cuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn bởi SIU lên tiếng sau khi có kết quả thi.

– Tốt nghiệp THPT theo điều khoản.

– Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơlịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và tập huấn.

– Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển như sau:

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Luật kinh tế gồm chuyên ngành:
* Luật kinh tế quốc tế
7380107 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

D96 [Toán, Anh, KHXH].

2 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
trí óc Nhân tạo [AI]
* Hệ thống dữ liệu phệ [Big Data]
* Kỹ thuật ứng dụng
* Mạng máy tính & an toàn thông báo
7480101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

D90 [Toán, Anh, KHTN].

3 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh,

thương mại quốc tế,

* Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing,

thương mại điện tử.

7340101 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

C00 [Văn, Sử, Địa].

4 ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy,

* Tiếng Anh thương mại.

7220201 D01 [Toán, Văn, Anh], D15 [Văn, Địa, Anh], D72 [Văn, Anh, KHTN],

D78 [Văn, Anh, KHXH].

5 Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán,

* Kế toán đơn vị.

7340301 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

D90 [Toán, Anh, KHTN].

6 Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành:
* Quản trị nhà hàng – khách sạn.
7810201 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

C00 [Văn, Sử, Địa].

7 Logistics & Quản lý chuỗi cung cấp 7510605 A00 [Toán, Lý, Hóa], A01 [Toán, Lý, Anh], D01 [Toán, Văn, Anh],

C00 [Văn, Sử, Địa].

8 Tâm lý học gồm chuyên ngành:
* Tâm lý học tham mưu & trị liệu
7310401 D01 [Toán, Văn, Anh], C00 [Văn, Sử, Địa], D14 [Văn, Sử, Anh],

D78 [Văn, Anh, KHXH].

IV. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của Đại học tổ quốc TPHCM 2022

Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

– Tốt nghiệp THPT;

– tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố.

– hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển không tính tiền tại: www.siu.edu.vn;

bạn dạng sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm bợ thời;

bạn dạng sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá năng lực 2022  ĐHQG TPHCM cấp;

+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 giấy tờ [nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

Đối với học sinh nước ngoài, học trò Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

– kiểm tra trình độ theo lao lý của trường

– hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận chấm dứt chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác [nếu có]

1. Thời gian tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn

– Dựa trên kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ]: Các đợt xét tuyển dựa theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

– Kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi.

2. Hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn

– Phiếu đăng ký [theo mẫu của SIU, có thể tải tại: www.siu.edu.vn]

– Bản photo công chứng học bạ THPT

– Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT [bổ sung sau khi tham gia ký thi THPT]

3. Đối tượng tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn

Các thí sinh đã thi THPT đều có thể tham gia xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp hệ THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn

Tuyển sinh trên toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn

5.1 Phương thức xét tuyển

– Theo kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ]

– Theo kết quả thi THPT

– Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.

5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ]

–         Tốt nghiệp THPT

–         Điểm xét tuyển học bạ thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau

Cách 1:

–         Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 0,6 trở lên

–         Điểm chung bình chung cả năm lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 0,6 trở lên

Cách 2:

–         Xét 5 học kỳ Trung bình các môn 2 học kỳ lớp 10, Trung bình các môn 2 học kỳ lớp 11, và Trung bình các môn  học kỳ I lớp 12.

–         Tổng hợp 3 môn tổ hợp điểm trong học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

 Xét tuyển kết quả thi THPT

–         Xét tuyển thi thí đạt mức điểm SIU công bố sau khi có kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh

–         Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

–         Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do SIU quy định.

Đối với học sinh nước ngoài và Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh các trường quốc tế tại Việt Nam: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và bài kiểm tra trình độ.

5.3 Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của GD&ĐT

6. Học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn

– Chương trình giảng dạy bằng tiếng việt và tiếng anh: Khoảng 55,5 – 143,3 triệu đồng 1 năm..

C, CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN

Đại học Quốc tế Sài Gòn có rất nhiều ngành học để thí sinh tham khảo
STT NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN HỌC BẠ TỔ HỢP XÉT TUYỂN TỐT NGHIỆP THPT
1 Luật Kinh tế 7380107 A00 [Toán, Lý, Hóa] 

A01 [Toán, Lý, Anh]

D01 [Toán, Văn, Anh] 

C00 [Văn, Sử, Địa]

A00 [Toán, Lý, Hóa]

A01 [Toán, Lý, Anh] 

D01 [Toán, Văn, Anh]

D96 [Toán, Anh, KHXH]

2 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: 

* Khoa Học máy tính

* KT phần mềm

* Mạng máy tính

* An ninh mạng

7480101 A00 [Toán, Lý, Hóa] 

A01 [Toán, Lý, Ngoại ngữ]

D01 [Toán, Văn, Anh] 

D07 [Toán, Hóa, Ngoại ngữ]

A00 [Toán, Lý, Hóa] 

A01 [Toán, Lý, Ngoại ngữ] 

D01 [Toán, Văn, Anh] 

D90 [Toán, Anh, KHTN]

3 QT kinh doanh gồm các chuyên ngành:

* QT kinh doanh 

* Thương mại quốc tế

* QT du lịch 

* Kinh tế đối ngoại

* Marketing

*QT nhà hàng – khách sạn

* Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

* Thương mại điện tử

7340101 A00 [Toán, Lý, Hóa] 

A01 [Toán, Lý, Ngoại ngữ] 

A07 [Toán, Sử, Địa] 

D01 [Toán, Văn, Anh]

A00 [Toán, Lý, Hóa] 

A01 [Toán, Lý, Ngoại ngữ] 

D01 [Toán, Văn, Anh]

C00 [Văn, Sử, Địa]

4 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 [Toán, Văn, Anh] 

D11 [Văn, Lý, Anh] 

D12 [Văn, Hóa, Anh] 

D15 [Văn, Địa, Anh]

D01 [Toán, Văn, Anh] 

D15 [Văn, Địa, Anh]

D72 [Văn, Anh, KHTN] 

D78 [Văn, Anh, KHXH]

D, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Khoa học máy tính 15 15 18
QT kinh doanh 15 14 17
Ngôn ngữ Anh 15 14 17
Luật kinh tế 15 18

*QT: Quản trị

* KT: Kỹ thuật

*GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo

*THPT: Trung học phổ thông

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề