Chất nào không dùng để điều chế khí oxi?
A: NaCl. B: KClO3 . C: H2 O. D: KMnO4 . 2 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit? A: FeCl3 , NaOH, CaF2 . B: NaCl, CaCO3 , MgSO4 . C: NaHCO3 , Ca[H2 PO4 ]2 , NaH2 PO4 . D: KCl, MgO, NaH2 PO4 . 3 Quá trình nào làm tăng lượng oxi trong không khí? A: Sự phân hủy xác các động vật, thực vật. B: Sự quang hợp của cây xanh. C: Sự hô hấp của sinh vật. D: Sự đốt cháy nhiên liệu. 4 Phản ứng nào sau đây viết sai? A: Mg+ O 2 t o → 2MgO Mg+ O 2 → t o 2MgO B: CuO+ H 2 t o → Cu+ H 2 O CuO+ H 2 → t o Cu+ H 2 O C: 2Zn+ O 2 t o → 2ZnO 2Zn+ O 2 → t o 2ZnO D: O 2 +2 H 2 t o → 2 H 2 O O 2 +2 H 2 → t o 2 H 2 O 5
Cho 5,6 gam CaO tác dụng hết với H2 O. Khối lượng Ca[OH]2 thu được sau phản ứng là
A: 10 [g]. B: 8 [g]. C: 7,4 [g]. D: 20 [g]. 6 Khí H2 không có tính chất nào sau đây? A: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. B: H2 là khí nặng hơn không khí. C: Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. D: Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. 7 Nhận xét nào sau đây là sai? A: Điện phân nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được khí oxi và hiđro. B: Lượng oxi trong không khí giảm đi là do cây xanh quang hợp. C: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thì thu được khí oxi. D: Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó có khí nitơ, khí oxi… 8 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A: Na, CaO, SiO2 . B: Na, BaO, SO2 . C: Fe, Cu, CuO. D: K, Na2 O, P. 9 Tính chất nào sau đây không phải của oxi? A: Phản ứng của oxi cần đun nóng lúc ban đầu. B: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi. C: Phản ứng với nhiều hợp chất như CH4 , C2 H5 OH,… D: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi [trừ Ag, Au, Pt]. 10 Cho các chất sau: NaOH, HCl, CaCl2 , Mg[OH]2 , Ca[OH]2 , H2 SO4 . Có bao nhiêu chất là bazơ? A: 3 B: 2 C: 4 D: 5 11 Cho phản ứng hóa học sau: 2Al+6HCl → 2AlC l 3 +3 H 2 ↑ 2Al+6HCl → 2AlC l 3 +3 H 2 ↑ .
Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ về số mol các chất trong phương trình hóa học trên?
A: 2 : 3 : 3 : 3 B: 1 : 3 : 2 : 3 C: 2 : 6 : 2 : 3 D: 1 : 1 : 2 : 1 12
Chất rắn X có thể tan được trong nước. X là
A: đường kính trắng. B: đá vôi. C: đất sét. D: cát. 13 Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A: NaOH. B: NaCl. C: H2 SO4 . D: Ca[OH]2 . 14 Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Fe+CuS O 4 → FeS O 4 +Cu ↓ Fe+CuS O 4 → FeS O 4 +Cu ↓ B: 2Mg + O
2
t o → 2MgO 2Mg + O
2
→ t o 2MgO C: 2KMn O 4 t o → K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ 2KMn O 4 → t o K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ D: Ca[OH]2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O. 15 Phản ứng nào sau đây viết sai? A: CuO+ H 2 t o → Cu+ H 2 O CuO+ H 2 → t o Cu+ H 2 O B: Fe+2HCl → FeC l 2 + H 2 ↑ Fe+2HCl → FeC l 2 + H 2 ↑ C: Cu+ H 2 O → CuO+ H 2 ↑ Cu+ H 2 O → CuO+ H 2 ↑ D: Zn+ H 2 S O 4[l] → ZnS O 4 + H 2 ↑ Zn+ H 2 S O 4[l] → ZnS O 4 + H 2 ↑ 16 Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do A: hiđro ít tan trong nước. B: hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. C: hiđro tác dụng với oxi. D: hiđro không màu, không mùi. 17 Dãy các chất nào sau đây gồm các axit không có oxi? A: CH4 , HCl, HF. B: HCl, H2 S, NH3 . C: HCl, HBr, H2 SO4 . D: HCl, HF, HBr. 18
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A: Tác dụng với một số oxit bazơ như Na2 O, K2 O, CaO, BaO tạo thành dung dịch bazơ tương ứng. B: Tác dụng được với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường. C: Tác dụng với hầu hết oxit axit [trừ SiO2 ] tạo thành dung dịch axit tương ứng. D: Luôn hóa lỏng ở 0o C. 19 Cho các oxit: FeO, SO3 , CuO, SO2 , CO2 . Có bao nhiêu oxit là oxit bazơ? A: 5 B: 3 C: 4 D: 2 20 Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl [dư]. Tính thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc. A: V = 3,36 lít. B: V = 4,48 lít. C: V = 2,24 lít. D: V = 11,2 lít. 21 Tính tỉ khối d của khí oxi so với không khí? A: d = 0,571. B: d = 1,103. C: d = 1,143. D: d = 0,552 22 Cho 8,96 lít khí H2 [đktc] tác dụng vừa đủ với O2 [đun nóng]. Khối lượng nước tạo thành sau phản ứng là A: 3,6 gam. B: 9,0 gam. C: 7,2 gam. D: 18 gam. 23
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được V [lít] khí oxi [đktc]. Giá trị của V là
A: 1,12. B: 2,24. C: 3,36. D: 4,48. 24 Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 8,96 lít khí H2 [đktc]. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A: 23,2 [g]. B: 28 [g]. C: 24 [g]. D: 16 [g]. 25 Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro? A: Tổng hợp amoniac. B: Cần cho sự hô hấp. C: Làm nhiên liệu sạch. D:
Điều chế kim loại.
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2
Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023 nguyên tử
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1,5.1023 nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3[SO4]2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2[SO4]3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx[SO4]y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024 D. 6.1025
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 20: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4
Câu 21: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng [m]:
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4
Câu 22: Đốt cháy 5 g cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 g khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 g B. 16 g C. 28 g D. 32 g
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt proton và hạt nơtron B. Hạt proton và hạt electron
C. Hạt proton, nơtron, electron D. Hạt nơtron và hạt electron
Câu 24: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích [V] ở đktc:
A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4