Đề bài - bài 13.5 trang 20 sbt hóa học 11
2. (1)\(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\xrightarrow{{{{1200}^0}C}}2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\) Đề bài Viết các phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau: Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức tổng hợp về nitơ Tại đây và photpho Tại đây để giải bài tập. Lời giải chi tiết 1. (1)\(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} + {H_2}O + NaCl\) (2)\(4N{H_3} + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2{N_2} + 6{H_2}O\) (3)\({N_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2NO\) (4)\(2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\) (5)\(4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}\) (6)\(HN{O_3} + NaOH \to NaN{O_3} + {H_2}O\) (7)\(2NaN{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}2NaN{O_2} + {O_2}\) (8)\(4N{H_3} + 5{O_2}\xrightarrow[{Pt}]{{800 - {{950}^0}C}}4NO + 6{H_2}O\) (9)\(2N{O_2} + 2NaOH \to NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O\) 2. (1)\(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\xrightarrow{{{{1200}^0}C}}2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\) (2)\(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2{P_2}{O_5}\) (3)\({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\) (4)\({H_3}P{O_4} + NaOH \to Na{H_2}P{O_4} + {H_2}O\) (5)\(Na{H_2}P{O_4} + NaOH \to N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O\) (6)\(N{a_2}HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\) (7)\(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_4}\) (8)\({H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\)
|