Đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 6 năm 2024
Tổng hợp các đề thi, giữa học kì 2, học kì 2 lớp 6 môn Toán năm học 2022 - 2022 của các trường THCS trên cả nước có lời giải chi tiết Show
Đề học kì 2 lớp 6 năm 2023 môn Toán - Huyện Hưng Hà (Có đáp án)24/05/2023 11:01 am Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán UBND Quận Bình Tân trường THCS An Lạc năm học 2022 - 2023 theo hình thức thi trắc nghiệm và tự luận xem chi tiết phía dưới. Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập học kì 2 hiệu quả Xem lời giải Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tài khoản
Thông tin liên hệ(+84) 096.960.2660
Follow us Tổng hợp ĐỀ THI HK2 TOÁN 6 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc (File PDF). Các ĐỀ THI HK2 TOÁN 6 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được TOANMATH.com cập nhật sau đó nhằm giúp bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. File WORD các ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 6 (nếu có) được đính kèm trong nội dung bài viết, nhằm giúp quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí, phục vụ cho quá trình biên soạn và giảng dạy. Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ thêm ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 6 bằng cách gửi về địa chỉ email: [email protected], nhằm tạo nguồn đề thi phong phú, đa dạng để các em học sinh lớp 6 tham khảo và rèn luyện. Mời các bạn tham khảo đề thi cuối kì 2 Toán 6 của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 6 này đảm bảo sẽ thống kê đầy đủ các dạng toán cơ bản trong chương trình Toán lớp 6 kì 2, giúp các bạn làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, ôn tập chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 6 cũng như việc ôn tập tổng kết cuối năm. Trọn bộ 25 đề thi, đáp án, ma trận đều có trong file tải về, các bạn tải về tham khảo trọn bộ, hoặc có thể tải về từng bộ theo đường link dưới đây:
1. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1Đề thi học kì 2 Toán 6 CTST
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1 . (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số là phân số nào sau đây? Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.
C.b,c,d ,g
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ?
C.d .
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay?
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
Câu 12. (TN1- VDT) Giá trị của biểu thức %2B%20%5Cfrac%7B-3%7D%7B8%7D)là:
Câu 1.(0,75) a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau.
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2/5 tổng số học sinh của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) ) Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
Câu 5. (TL10-VDC ) Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 CTST - Đề 1 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1 0,75đ a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau 0,25 b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (BOD), (AOC) 0,25
0,25 CÂU 2 1,25đ
0,5 0,5 0,25 CÂU 3 2,5đ Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí
0,25+0,25 0,25 + 0,25 0,5 2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2/5 tổng số học sinh của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Giải: Số học sinh giỏi: 14(hs) Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% 0,5 0,5 CÂU 4 1,5đ a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10%
0,5 1 CÂU 5 1đ Câu 5. (TL10-VDC ) Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Đề 23. Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Đề 34. Đề thi Toán lớp 6 học kì 2 CTST Số 45. Đề thi Toán lớp 6 học kì 2 CTST Số 5
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
Câu 2: Kết quả của phép tính là: Câu 3: của 56 bằng:
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là: Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :
Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:
Câu 7: So sánh và , ta được: Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:
Câu 9: Hỗn số được viết dưới dạng phân số? Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là: Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3: Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau: Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:
Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là: Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:
Câu 16: Cho góc Hỏi số đo của bằng mấy phần số đo của góc bẹt? Câu 17: Xem hình 4:
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:
Câu 19: Góc nhọn là góc :
Câu 20: Xem hình 5: Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là:
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau: Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4 Số học sinh 38 39 40 39 Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.
Đáp án đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A D D C A B B B D C D A C D B A B A
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức:
\= (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) \= 20 + 0 \= 20
%20%3D%20%5Cfrac%7B2%7D%7B13%7D) 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là 0,5 điểm Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS 1 điểm Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1). 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm Câu 5: Hình vẽ đúng
MN = ON – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 2. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thứcĐề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 1Câu 1. Phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:
Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? Câu 3 Tổng bằng:
D..1 Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:
Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?
Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu. Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau. Cỡ Giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán được 23 31 29 75 32 56 Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?
B.75 C.40
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể) Câu 14. Tìm x biết: Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được tổng số trang và bằng ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách? Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
Câu 17. Tính ----- HẾT - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B A A C D C D C A B C C Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án đề 1 trong file tải về 2. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 23. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 34. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 4* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là: Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng Câu 3: Góc bẹt bằng
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng
Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số Câu 7: Kết quả của phép tính %3D) Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ?
Câu 10: Góc nào lớn nhất
Câu 11: Góc là hình gồm
Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai?
Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
Câu 14: Kết quả của phép tính Câu 15: Kết quả của phép tính Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:
* Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện123456Số lần152018221015 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 1618171617161618161716134017161717201616
Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o và xOy = 100o.
Đáp án đề thi toán lớp 6 cuối học kì 2 * Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Câu12345678910Đáp ánADBACBBBADCâu11121314151617181920Đáp ánDBAABCDCAC * Tự luận (6 điểm) CâuNội dungĐiểm21a) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: \= 0.57 0,5 0,5 b) Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 100 – ( 15+ 20) = 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 0,5 0,5 22
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước
Số m3 dùng trong một tháng 13 16 17 18 20 40 Số hộ gia đình 1 9 6 2 1 1 - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,5 0,5 0,75 0,25 23a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy ) ∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500 0,25 0,5 b) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz 0,25 3. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh DiềuĐề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán số 1Ma trận Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Thu thập và tổ chức dữ liệu Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước 1 2.5% Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 1 2.5% 2 Phân tích và xử lí dữ liệu Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 1 2.5% 3 Một số yếu tố xác suất Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 1 2.5% Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 1 10% 4 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số 2 1 15% Các phép tính với phân số 3 1 40% 5 Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 2 1 15% 6 Các hình hình học cơ bản Điểm, đường thẳng, tia 1 2.5% Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 2.5% Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 2 5% Tổng 12 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100 Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh DiềuPhần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Hằng nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai? Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
Câu 6: Nghịch đảo của là: Câu 7: Số đối của -0,024 là
Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: Câu 9: Góc bẹt bằng
Câu 10: Góc là hình gồm
Câu 11: Viết hỗn số dưới dạng phân số Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B sao cho:
Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (1 điểm) Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: Số chấm xuất hiện là số chẵn Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 14. (2 điểm) So sánh:
Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết: Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau? Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về 2. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều số 23. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề 3Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều số 4
Câu 1: Tử số của phân số là số nào sau đây?
Câu 3: Thực hiện phép tính sau : Kết quả là:
A. B.
Câu 5: Kết quả phép tính ( -2,7) +(-1,3) là:
Câu 6: Kết quả phép tính (- 4,125): 0,01 là:
Câu 7: Trong hình vẽ sau, chọn khẳng định sai
Câu 8: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
II. Tự Luận ( 8 điểm) Câu 9 (2,0 điểm):
Câu 10 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí
Câu 11 (2,0 điểm): Bạn An tham gia đội tình nguyện thu gom và phân loại rác trong xóm. Hết ngày An thu được 9kg rác khó phân hủy và 12kg rác dễ phân hủy. a)An đem số rác dễ phân hủy đi đổi cây, biết cứ 3kg rác dễ phân hủy đổi được một cây sen đá. Vậy An nhận được bao nhiêu cây sen đá? b)Số rác khó phân hủy bạn An thu được bằng số rác khó phân hủy cả đội thu được. Đội của An thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rác khó phân hủy? Câu 12 (1,0 điểm): Quan sát hình bên.
Câu 13 (1,0 điểm): Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. |