Đề thi học kì 2 Toán 10 Bắc Giang 2022 -- 2022
Tham khảo dưới đây đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2019-2020 của Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 Sở GD Bắc Giang năm 2020 Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1;1), B(2;5) và C(5;-1). Theo TTHN Xem thêm tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 10 | Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
Cập nhật lúc: 15:43 03-07-2020 Mục tin: Đề thi học kì 2 lớp 10
Đề thi học kì 2 năm 2020 Toán lớp 10 Sở GD Bắc Giang Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x + 4 <= x +6 là
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng ∆:x/3 + y/2 = 1 đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây ?
Theo TTHN Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẮC GIANG(Đề gồm có 02 trang)ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IINĂM HỌC 2019 - 2020MÔN: TOÁN LỚP 10 THPTThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềMã đề: 101PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x + 4 ≤ x + 6 làA. ( −∞; −2] .B. ( −∞; 2] .C. [ 6; +∞ ) .D. [ −6; +∞ ) .Câu 2: Tập hợp nghiệm của bất phương trình x 2 + 2 x ≤ 0 làA. ( −∞; −2] ∪ [ 0; +∞ ) . B. [ 0; +∞ ) .C. ( −2;0 ) .D. [ −2;0] .Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −1;3) ; B ( 5; 4 ) và C ( 5; −1) .Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .B. G ( 3; 2 ) .C. G ( 2;3) .D. G ( 9;6 ) .A. G ( 2;1) .Câu 4: Cho góc α thỏa mãn −π2< α < 0 và tan α = −2 . Tính P =3cos α − 2sin α.3sin α + 2cosα1B. P = .C. P = 8.D. P = −2.41 2 x2 −12++− 6 ≤ 0 có tập hợp nghiệm là [ a; b ] ∪ [ c; d ] (vớix4Câu 5: Bất phương trìnhx2xa, b, c, d ∈ ). Khi đó tổng S = a + b + c + d có giá trị bằng33A. − .B. .C. 0.D. 2.22x yCâu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ : + =1 đi qua điểm nào trong các3 2điểm cho dưới đây ?B. Q ( 0; 2 ) .C. P ( 2;0 ) .D. N ( 3; 2 ) .A. M ( 0;3) .7A. P = − .4Câu 7: Cho hàm số bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c xác định trên và có đồ thị là hình vẽ bên dưới. Tìm tấtcả các giá trị của tham số m để bất phương trình f ( x ) − m + 1 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ [ −3;1] .A. m ∈ ( −∞;1] .B. m ∈ ( −∞;1) .Câu 8: Điều kiện xác định của phương trìnhA. x ∈ [1;3] .B. x ∈ ( −∞;3] .C. m ∈ [1; +∞ ) .x − 1 + 3 − x =2 làC. x ∈ [1; +∞ ) .D. m ∈ (1; +∞ ) .D. x ∈ (1;3) .Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 − 8 x + m 2 − 9 =0 cóhai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của S bằngA. 4.B. 0.C. −4.D. 12.22 cos x − 1Câu 10: Cho cos x + sin x ≠ 0. Rút gọn biểu thức P =ta đượccos x + sin x=P cos x − sin x.− cos x − sin x.P sin x − cos x.=P cos x + sin x.A.B. P =C.=D.Trang 1/2 - Mã đề 101 x= 3 + 2tCâu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : ( t ∈ ) . Véctơ có tọa y= 4 − tđộ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ?A. ( 2;1) .B. ( 2; −1) .C. ( −1; 2 ) .D. ( 3; 4 ) .Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm đối xứng với điểm M ( −1; 2 ) qua gốc tọa độ làđiểm nào sau đây ?A. Q ( 2;1) .B. N (1; 2 ) .C. E ( 2; −1) .D. P (1; −2 ) .Câu 13: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2mx + 9 =0 vô nghiệm làA. [ −3;3] .B. ( −6;6 ) .C. ( −3;3) .D. [ −6;6] .Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − 2 ) =9 , tọa độ tâm củađường tròn đã cho làA. ( 0; −2 ) .B. (1; 2 ) .C. ( 2;0 ) .D. ( 0; 2 ) .2Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + 3 ( m + 1) ≥ 0 nghiệmđúng với mọi x ∈ .A. m ∈ ( −1; 2 ) .B. m ∈ ( −2;1] .C. m ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 2; +∞ ) . D. m ∈ [ −1; 2] .Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình x + 2 y − 3 =0.Khoảng cách từ điểm M ( −1; −3) đến đường thẳng ∆ bằng84C.D. 10...55Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , bán kính R của đường tròn có phương trìnhx 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 =0 làA. R = 8.B. R = 12.C. R = 5.D. R = 1.A. 2 5.B.Câu 18: Số nghiệm của phương trình 3 x 2 − 2 x + 4 = 2 x − 1 làB. 0.C. 1.D. 2.A. 3.Câu 19: Cho tam giác ABC =có AB 3== 120° . Độ dài cạnh AC bằngcm; BC 5cm; góc ABCA. 19cm.B.()34 − 15 3 cm.2 2.3()34 + 15 3 cm.D. 7cm.π1; sin α =. Tính cosα .2328B. cosα = .C. cosα = .39Câu 20: Cho góc α thỏa mãn : 0 ≤ α ≤A. cosα =C.D. cosα = −PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)2 2.3Câu 1. (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:2x − 4b. − x 2 − 2 x + 3 ≤ x + 3 .a.≤ 0.−x +1Câu 2. (1,5 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −1;1) , B ( 2;5 ) và C ( 5; −1) .a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ chứa cạnh AB .b. Viết phương trình đường tròn đường kính AC .Câu 3. (0,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có=AB c=; BC a=; CA b ; bán kính đường tròn ngoại tiếp α= β= γ . Chứng minh rằng:tam giác là R và G là trọng tâm. Đặt=GAC; GCB; GBA3 ( a 2 + b2 + c2 ) R111++=.tan α tan β tan γabc-------------------------------Hết--------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................Trang 2/2 - Mã đề 101 |