Degrade trong it là gì

Là một lập trình viên thì việc làm quen với bug là một điều tất yếu. Nói một cách đơn giản hơn, một bug có thể được định nghĩa là một lỗi trong một chương trình. Trong quá trình viết code, các lập trình viên không thể tránh khỏi việc mắc phải sai lầm. Các sai lầm này thường được thể hiện dưới dạng bug trong code. Viết code là phần dễ dàng. Bước khó khăn là debug [tức là tìm error hoặc bug trong chương trình]. Quá trình này khiến các dev điên đầu vì lại tạo thêm n bug khác thay vì sửa bug hiện tại. Dưới đây là 5 loại bug điển hình mà bất kỳ dev nào cũng gặp phải ít nhất một lần trong đời.

Bug tí hon
Bug này là một loại ‘bọ’ có ‘kích thước’ nhỏ hơn nhiều so với đồng bạn, nhưng để đối phó với loại bug này không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Bạn sẽ nhận được các loại compile error và sau đó có thể tiêu tốn hàng giờ đồng hồ hoặc thâm chí cả ngày trời chỉ để tìm ra đoạn code có vấn đề. Các lỗi như vậy bao gồm việc quên dấu chấm phẩy ‘;’ hoặc các loại dấu ngoặc ‘[]’. Trong một vài ngôn ngữ lập trình, ví dụ như Python, bạn có thể gặp các vấn đề như khi thụt lề sai. Các lỗi nhỏ có thể được phát hiện khi sử dụng các IDE phù hợp. Bug tí hon là loại lỗi gây khó chịu nhất trong tất cả các loại vì bạn biết chúng có thể dễ dàng sửa chữa nhưng phải dành cả tuổi thanh xuân chỉ để xác định vị trí của chúng.

Làm thế nào để các coder không ngộp khi học cái mới

10 tài liệu hay về C++ mà bạn đáng phải đọc

5 kỹ năng tạo cơ hội được tăng lương sớm cho các lập trình viên


Bug không tồn tại

Loại bug này thậm chí còn không tồn tại. Vấn đề ở đây là compile error cứ thế mà nhảy ra liên tục dù bạn đã review code lại như thế nào đi chăng nữa. Việc này có thể xảy ra khi trình biên dịch bị lỗi hoặc dùng sai. Bạn có thể bị báo lỗi khi hoàn toàn không có lỗi nào. Các trình biên dịch cũ có thể không hỗ trợ các tính năng mới hiện hành. Bạn cũng nên cập nhật trình biên dịch càng thường xuyên càng tốt. Lời khuyên là: Cần phải chọn trình biên dịch cẩn thận hơn cả khi chọn vợ. Thỉnh thoảng, code của bạn có thể chạy trơn chu nhưng bạn lại được báo lỗi sau khi cập nhật trình biên dịch. Điều này có nghĩa là trình viên dịch chỉ đơn giản hiển thị cho bạn các lỗi đang tồn tại mà trước đó không thể phát hiện được.


Bug khủng

Bạn sẽ gặp các bug này khi code có lỗi cú pháp hoặc là sai chính tả. Các bug như vậy bắt nguồn từ các lỗi thuật toán, logic hoặc lỗi tài nguyên. Lỗi tài nguyên có thể bao gồm việc sử dụng sai loại dữ liệu và vi phạm truy cập. Mỗi ngôn ngữ lập trình sẽ đều có cú pháp riêng và cần được theo dõi tỉ mỉ. Chỉ cần một sai lệch nhẹ có thể làm hỏng mọi thứ. May mắn thay, một trình biên dịch tốt có thể phát hiện ra các lỗi như vậy và cho phép bạn sửa chữa chúng.

Lập trình Python & Odoo Framework với IziSolution

Lập trình CC++ với FPT Software

Lập trình ứng dụng di động Android

Khóa học Kiểm thử phần mềm Tester


Bug ẩn thân

Các lỗi như vậy không bao giờ hiển thị trong trình biên dịch. Chỉ sau khi phần mềm được cài đặt và sử dụng, bạn sẽ bắt đầu thấy các biểu hiện của chúng. Sẽ xảy ra các sự cố và các hoạt động không mong muốn. Trong hầu hết các trường hợp, các bug ẩn nằm ở dạng lỗ hổng khiến cho phần mềm không an toàn và dễ dàng bị hack.

Bug bất ngờ

Là khi bug bất ngờ xuất hiện từ hư không. Code của bạn có thể chạy hoàn hảo ngay hôm nay. Nhưng bằng cách nào đó, nó sẽ không hoạt động tốt vào ngày hôm sau. Nó sẽ khiến cho bạn đặt ra câu hỏi liệu có ai đó đã nghịch code của mình trong khi mình đang ngủ?

Code càng nhiều, bạn lại càng dễ dàng debug. Một số lỗi bạn chỉ cần mất khoảng 5 giây. Nhưng cũng có những lỗi khiến bạn phải tối thời gian là 5 ngày. Hoặc thậm chí có những bug mà có thể cả đời bạn cũng không bao giờ sửa được, buồn thay…Hãy nhớ rằng bạn có thể tạo thêm 5 lỗi trong khi cố sửa 2 bug. Nếu code của bạn hoạt động, có thể bạn đừng đụng gì tới nó nữa thì hơn.

Ban Truyền thông ITPlus Academy

Là Gì 9 Tháng Tám, 2021 Là Gì

Degrade Là Gì – Nghĩa Của Từ Degrade Trong Tiếng Việt

to cause people to feel that they or other people have no value và do not have the respect or good opinion of others:
 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bài Viết: Degrade là gì

Học những từ bạn cần tiếp xúc một phương thức tự tin.

If the quality of something electrical or electronic degrades or is degraded, it becomes less good or less correct.

Xem Ngay: Domitazol Là Thuốc Gì – Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi

They demanded respect for their social rights và not to be degraded to the role of being recipients of poor relief. Những quan điểm của những ví dụ không thể hiện quan điểm của những chỉnh sửa viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của những nhà cấp phép. Their presence supports the possibility that secreted proteins are partially degraded during the culture period.

In the clear [no-noise] condition vs. proved to be the hardest discrimination but performance was not degraded much further in noise. Experiments showed that the efficiency gain in parsing time và grammar size was notable, và yet the goodness in probabilistic grammars was barely degraded. If rapid changes are presented to the system, their representation in the model domain will be degraded, often resulting in poor synthesis quality. The degree to which the tracking ability degrades is a function of the degree of risk aversion và the amount of risk. Timevarying currents và magnetic fields in superconductors however, generate thermal energy, degrading their ability to conduct supercurrents. As aqueous levels are reduced by microbial action, the cells “squeeze” additional substrate from the organic sponge, until the target molecule has been completely degraded. On the other hand, both enzymes degraded human serum proteins [albumin và fibrinogen] with approximately equal efficiency under the conditions of our assays in vitro. Restrictions on daily living were reinforced by deteriorating public space, a product of abandoned buildings, degraded infrastructure, và the loss of local businesses.

Bedding surfaces may contain relatively coarse, heavily weathered, volcanic clasts, degraded ash particles và mica flakes.

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem Ngay:  Tài Chính Là Gì - Công Ty Và Những điều Cần Biết

Xem Ngay: Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không lúc nào trôi mất từ một lần nữa.Phát triển Phát triển Từ điển API Tra giúp bằng phương thức nháy đúp chuột Những tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Những quy cách sử dụng

{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Degrade Là Gì – Nghĩa Của Từ Degrade Trong Tiếng Việt

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Degrade Là Gì – Nghĩa Của Từ Degrade Trong Tiếng Việt

to cause people to feel that they or other people have no value and do not have the respect or good opinion of others :

Muốn học thêm?

Xem thêm: Định nghĩa chơi chữ và ví dụ

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Xem thêm: Những câu từ có hiệu ứng và đổi màu sắc đặc biệt trên Facebook

If the quality of something electrical or electronic degrades or is degraded, it becomes less good or less correct. They demanded respect for their social rights and not to be degraded to the role of being recipients of poor relief. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Their presence supports the possibility that secreted proteins are partially degraded during the culture period. In the clear [no-noise] condition vs. proved to be the hardest discrimination but performance was not degraded much further in noise. Experiments showed that the efficiency gain in parsing time and grammar size was notable, and yet the goodness in probabilistic grammars was barely degraded. If rapid changes are presented to the system, their representation in the model domain will be degraded, often resulting in poor synthesis quality. The degree to which the tracking ability degrades is a function of the degree of risk aversion and the amount of risk. Timevarying currents and magnetic fields in superconductors however, generate thermal energy, degrading their ability to conduct supercurrents. As aqueous levels are reduced by microbial action, the cells “squeeze” additional substrate from the organic sponge, until the target molecule has been completely degraded. On the other hand, both enzymes degraded human serum proteins [albumin and fibrinogen] with approximately equal efficiency under the conditions of our assays in vitro. Restrictions on daily living were reinforced by deteriorating public space, a product of abandoned buildings, degraded infrastructure, and the loss of local businesses. Bedding surfaces may contain relatively coarse, heavily weathered, volcanic clasts, degraded ash particles and mica flakes.

Thêm đặc tính hữu dụng của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm không tính tiền của chúng tôi. Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay thời điểm ngày hôm nay và chắc như đinh rằng bạn không khi nào trôi mất từ một lần nữa. Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy vấn Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các lao lý sử dụng { { / displayLoginPopup } } { { # notifications } } { { { message } } } { { # secondaryButtonUrl } } { { { secondaryButtonLabel } } } { { / secondaryButtonUrl } } { { # dismissable } } { { { closeMessage } } } { { / dismissable } } { { / notifications } }

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Video liên quan

Chủ Đề