Đi đến trường tiếng Nhật là gì

Ở Nhật, hầu hết các học sinh đều phải đi học 6 năm tiểu học và 3 năm trung học. Vậy nên hầu hết các bạn đều học lên cấp 3 và rồi học đại học. Ngoài ra học sinh khi tốt nghiệp cấp 3 vẫn sẽ phải tham gia một bài thi để được phân vào các trường đại học.

Chắc ai cũng từng thấy nhiều bộ đồng phục học sinh Nhật trong phim hoặc anime rồi đúng không? Mình nghĩ Nhật Bản là đất nước thiết kế ra nhiều bộ đồng phục đẹp nhất trên thế giới hehe =]]] Có nhiều bạn học sinh Nhật vẫn thích mặc đồng phục cả những lúc không đến trường.

À lan man quá, giờ đi thẳng vào những từ vựng tiếng Nhật về trường học thôi!

  Kanji Hiragana/
Katakana
Romaji Nghĩa
1. 学校 がっこう gakkou Trường học
2. 幼稚園 ようちえん youchi en Trường mầm non
3. 小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học
5. 高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường cấp ba [cao trung]
6. 高校 こうこう koukou Trường cấp ba
7. 大学 だいがく daigaku Trường đại học
8. 大学院 だいがくいん daigaku in Học viện
9. 公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công lập
10. 私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư thục
11. 夜学校 やがっこう ya gakkou Trường dạy tối
12. じゅく juku Trường luyện thi/ dạy thêm
13. 国語 こくご kokugo Quốc ngữ
14. 英語 えいご eigo Tiếng Anh
15. 科学 かがく kagaku Khoa học
16. 化学 かがく kagaku Hóa học
17. 数学 すうがく suugaku Toán học
18. 物理 ぶつり butsuri Vật lý
19. 生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
20. 美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
21. 体育 たいいく taiiku Thế dục
22. 歴史 れきし rekishi Lịch sử
23. 地理 ちり chiri Địa lý
24. 経済 けいざい keizai Kinh tế
25. 文学 ぶんがく bun gaku Văn học
26. 音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
27. 工学 こうがく kou gaku Kỹ thuật
28. 医学 いがく i gaku Y học
29. 建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
30. 会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
31. 哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
32. 法学 ほうがく hou gaku Luật học
33. 専攻 せんこう senkou Môn chính
34. りょう ryou Ký túc
35. 寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc
36. 図書館 としょかん tosho kan Thư viện
37. 体育館 たいいくかん taiiku kan Nhà thể chất
38. 教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
39. 事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
40. 実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng Lab
41. 校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
42. 教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
43. 先生 せんせい sensei Giáo viên
44. 教師 きょうし kyoushi Giáo sư
45. 学生 がくせい gakusei Học sinh
46. 留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
47. 同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng lớp
48. クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
49. 義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục phổ cập
50. 制服 せいふく seifuku Đồng phục
51. 入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
52. 卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
53. 試験 しけん shiken Bài thi
54. テスト tesuto Bài kiểm tra
55. 中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Kỳ thi giữa khóa
56. 期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Bài thi cuối kỳ
57. 受験 じゅけん juken Đi thi
58. 授業 じゅぎょう jugyou Bài học
59. 宿題 しゅくだい shukudai Bài về
60. 質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
61. 練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Bài tập
62. 辞書 じしょ jisho Từ điển
63. 教科書 きょうかしょ kyouka sho Giáo trình
64. 参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
65. ノート no-to Vở
66. 計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
67. 鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
68. 消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy
69. ペン pen Bút
70. 定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
71. ほん hon Sách
72. 本棚 ほんだな hondana Giá sách
73. 黒板 こくばん kokuban Bảng đen
74. ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
75. チョーク cho-ku Phấn
76. マーカー ma-ka- Bút marker
77. つくえ tsukue Bàn
78. 椅子 いす isu Ghế
79. テーブル te-buru Bàn

Tags: cộng đồngGiáo Dụcphổ biếnTin nóng

Chào các bạn, dưới đây là một số câu trong chủ đề đi học đi làm trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem và học nhé. Chắc chắn những mẫu câu dưới đây các bạn sẽ thấy thân thuộc, hãy thực hành và sử dụng, luyện tập nào các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Học ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật N5[P25].

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.

Tiếng Nhật chủ đề đi làm

1.自転車で通勤する

Jitensha de tsuukin suru

Đi làm bằng xe đạp

2.車で仕事へ行く

Kuruma de shigoto e iku

Lái xe đi làm

3.駅まで走る

Eki made hashiru

Chạy đến ga


4.駅まで車で送ってもらう

Eki made kuruma de okutte morau

Được chở bằng xe đến ga

5.駅に向かう

Eki ni mukau

Đứng ở đầu nhà ga

6.駅まで急いで行く

Eki made isoide iku

Vội vàng đến ga

 Bạn yêu Nhật Bản, bạn muốn sinh sống và làm việc ở Nhật nhưng bạn chưa biết gì về Nhật ngữ, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5- N3, du học tại: 

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

7.夫を車で駅まで送る

Otto o kuruma de eki made okuru

Chở chồng tôi đến ga bằng ô tô

8.毎日同じ電車に乗る

Mainichi onaji densha ni noru

Mỗi ngày đều lên cùng 1 chuyến tàu

9.時差通勤をする

Jisa tsuukin o suru

Thời gian đi lại

10.ラッシュアワーを避ける

Rasshuawaa o yokeru

Tránh giờ cao điểm

11.通勤ルートを変える

Tsuukin ruuto o kaeru

Thay đổi lộ trình đi lại

12.郊外から 出勤する

Kougai kara shukkin suru

Đi lại từ ngoại ô

13.仕事モード切り替わる

Shigoto mooto ni kirikawaru

Chuyển sang chế độ làm việc

14.定時に出社する

Teiji ni shussha suru

Đi làm đúng giờ

15.社内で一番早く出社する

Shanai de ichiban hayaku shssha suru

Đi làm sớm nhất trong văn phòng

16.9時までに出社する

Kuji made ni shussha suru

Đi làm lúc 9 giờ

17.会社にぎりぎりで間に合う

Kaisha ni girigiri de maniau

Đến văn phòng sát giờ

18.電車が遅れて仕事に遅刻する

Densha ga okurete shigoto ni chikoku suru

Đi làm muộn vì tàu tới muộn

19.送れると伝えるため会社に電話を入れる

Okureru to tsutaeru tame kaisha ni denwa wo ireru

Gọi cho văn phòng để nói rằng tôi sẽ đi trễ

20.遅刻の言い訳をする

Chikoku no iiwake o suru

Lý do lý trấu về việc đi muộn

21.出社前に病院に寄る

Shussha maeni byouin ni yoru

Rẽ qua bệnh viện trước khi đến công ty

22.会社に行く気がしない

Kaisha ni iku ki ga shinai

Cảm thấy không muốn đi làm

23.通勤にはうんざりだ

Tsuukin niwa unzarida

Chán ngấy việc đi làm

Tiếng Nhật chủ đề đi học

24.子供を歩いて幼稚園まで送る

Kodomo o aruite youchien made okuru

Đưa con đi học mẫu giáo

25.歩いて通学する

Aruite tsuugaku suru

Đi bộ đến trường

26.高校に通う

Koukou ni kayou

Đi học trung học

27.バスで登校する

Basu de toukou suru

Đi học bằng xe buýt

28.学校に5分遅刻する

Gakkou ni gofun chikoku suru

Đi học trễ 5 phút

Một số câu chủ đề đi học đi làm trong tiếng Nhật trên đây các bạn thấy thế nào, hãy chăm chỉ luyện tập nhiều nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, theo dõi sites và đừng bỏ quên bài viết nào các bạn nhé.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengnhat449

Video liên quan

Chủ Đề