Điểm xét học bạ kỹ thuật công nghệ cần thơ

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 20.5
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 22.4
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.75
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.6
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.3
7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 23.15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 23.7
7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 19.75
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 19.85
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; C01; D01 22.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A02; C01; D01 21.65
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19.55
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 23.25
7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 19.95
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 23.4
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 20.25
7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 23.8
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7480101 Khoa học máy tính 18
7480109 Khoa học dữ liệu 15.5
7480104 Hệ thống thông tin 17.5
7480201 Công nghệ thông tin 23
7480103 Kỹ thuật phần mềm 19.5
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
7510601 Quản lý công nghiệp 21.5
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
7580302 Quản lý xây dựng 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19
7540101 Công nghệ thực phẩm 22
7420201 Công nghệ sinh học 16.5
Thông Báo Điểm Chuẩn Kỹ Thuật-Công Nghệ Cần Thơ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2019

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ tuyển sinh 86 chỉ tiêu trên những tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, tuyển sinh nhiều nhất là hai ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học A02, B00, D07, D08 13
Khoa học máy tính D07; A00; A01; C01 14.5
Kỹ thuật phần mềm D07; A00; A01; C01 16
Hệ thống thông tin D07; A00; A01; C01 14.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; A02 13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 14.5
Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A02, C01, D01; A00 13
Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 15.5
Quản lý xây dựng A02; A00; A01; C01 13

  -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ, Việt Nam - Số điện thoại: +84-[0710]- 894 050.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất.

PL.

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology [CTUT]
  • Mã trường: KCC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • SĐT: 02923.898.167
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.ctuet.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển từ tháng 3/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1: Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 2: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo của nhà trường.
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế; tuyển thẳng theo quy định của trường đối với học sinh có học lực lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.
  • Phương thức 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Học phí kỳ 1: Tùy theo từng ngành, dự kiến khoản 4.800.000đ đến 5.600.000đ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, C01, D01

60

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, C01, D01

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C01, D01

60

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

90

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, C01, D01

80

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, C01, C02, D01

60

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, C01, C02, D01

70

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, C01, C02, D01

80

Quản lý xây dựng

7580302

A00, C01, C02, D01

60

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A02, C01, D01

70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A02, C01, D01

60

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A02, C01, D01

60

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, A02, C01

90

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

90

Công nghệ sinh học

7420201

A02, B00, C02, D01

60

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

A00, A01, A02, C01

60

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, B00, C02, D07

50

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, C01, C02, D01

90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, C01, C02, D01

80

Kế toán

7340301

A00, C01, C02, D01

80

Luật

7380101

C00, D01, D14, D15

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

70

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Khoa học máy tính

13,5

18

23,25

Hệ thống thông tin

13,5

17,5

22,40

Kỹ thuật phần mềm

16

19,5

23,60

Quản lý xây dựng

13

18

19,75

Quản lý công nghiệp

15

21,5

23,15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,5

24

23,70

Công nghệ thực phẩm

15

22

23,25

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

13

17

19,30

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18,5

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

21

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13,5

17

19,85

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

19

21,65

Công nghệ sinh học

13,5

16,5

19,95

Khoa học dữ liệu

15,5

20,50

Công nghệ thông tin

23

23,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,55

Quản trị kinh doanh

23,40

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

20,25

Kế toán

23,80

Ngôn ngữ Anh

24,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Toàn cảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Hội thi do trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề