Đừng dối lòng Tiếng Anh là gì

 - Ở hai phần trước chúng ta đã được học tiếng Anh qua một số từ vựng chỉ những kẻ nói dối. Vậy đứng trước những lời nói dối đó, bạn sẽ thể hiện phản ứng như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua một vài mẫu câu cơ bản nhé!

That’s bollocks

Một tình huống khá thường gặp trong cuộc sống hàng ngày đó là khi chúng ta hẹn ai đó đi chơi. Đã tới giờ hẹn và họ thì vẫn đang đến?

- Are you still coming? [Bạn vẫn đang trên đường đến à?]

- Yeah, I’m leaving my house now! [Ờ, bây giờ tôi đang rời khỏi nhà đây!]

Đây là một lời nói dối. Thay vì nói I can’t believe you [Tôi không tin bạn] hay You’re lying [Bạn đang nói dối], bạn có thể sử dụng câu: “That’s bollocks” hoặc đơn giản “Bollocks” có nghĩa tương đương. “Bollock” có thể sử dụng cùng với động từ thường và động từ khuyết thiếu.

Ví dụ:

- I’m leaving now. [Tôi đang đến đây]

- Bollocks are you! [Bạn lại nói dối chứ gì!]

- I’ll be there in 5 minutes. [Tôi sẽ có mặt ở đó trong 5 phút]

- Bollocks will you! [Bạn lại nói dối rồi!]

“Bollocks” có thể coi như một từ dạng swearword [chửi thề] bởi thế nó khá nặng và thường không nên sử dụng khi nói với trẻ nhỏ. Khi sử dụng “Bollocks” với đối tượng nhỏ tuổi hoặc với người mà không nên dùng từ swearword, chúng ta nên dùng: “That’s bollocks for baloney” [Đừng có nói dối vớ vẩn thế!] hoặc “baloney” [chuyện vớ vẩn], như vậy sẽ khiến câu bớt nặng nề và thô tục hơn. Tuy nhiên “baloney” mang sắc thái khá là vui vẻ đùa cợt nên khi bạn đang trong một cuộc tranh cãi và đang rất tức giận hãy cẩn thận khi sử dụng nó. Thay vào đó hãy dùng “bullshit”, hay “bollocks” để thể hiện đúng cảm xúc của mình. Học tiếng Anh qua những từ ngữ này thật “funny” nhỉ!

You’re full of it!

Lại một tình huống vô cùng quen thuộc khi bạn đi shopping cùng cô bạn. Bạn thử một chiếc váy và hỏi ý kiến cô ấy.

- What do you think about my dress? [Cậu thấy chiếc váy này thế nào?]

- Ugh, I really like it! [Ugh, tớ thực sự thích nó đấy!]

Ok, nhìn vào ánh mắt gượng gạo đó bạn hoàn toàn nhận ra đó một lời nói dối. Trong trường hợp này hãy nói: “You’re full of shit!” hoặc “You’re full of it” thay cho câu “you’re lying” cùng ý nghĩa nhưng quá quen thuộc.

Hoặc bạn có thể nói “I’m not buying”. Câu này không có ý nghĩa là bạn sẽ không mua chiếc váy đó. Nó đề cập đến việc “không mua niềm tin”. Cuối cùng thì ý nghĩa của nó là bạn không thể mua niềm tin từ cô ấy hay nói cách khác “You don’t believe it” [Bạn không tin điều đó]. Cách nói này không được sử dụng phổ thông lắm nhưng bạn có thể bắt gặp nó trên các TV show hoặc phim ảnh.

Khi bạn có một anh bạn chẳng mấy khi nói thật lòng, bạn nói: “Don’t listen to him. He’s full of it” [Đừng nghe cậu ta. Cậu ta toàn nói dối thôi!].

Đối lập với những lời nói dối, chúng ta có những lời nói thật, những con người chân thật. Có một từ mà chúng ta thường xuyên nhầm lẫn về cách sử dụng đó là true/truth.

True [adj]: Thật, đúng, đúng đắn.

Truth [noun]: Sự thật, chân lý.

Ví dụ:

- It’s true [Điều đó đúng].

- Tell me the truth [Hãy nói cho tôi biết sự thật].

Vậy là chúng ta đã kết thúc phần cuối cùng của series “Những cách nói về sự lừa dối trong tiếng Anh”. Mong rằng những kiến thức đơn giản này sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn.

Phương Anh[tổng hợp]

Chuyến đi chèo thuyền giữa hồ mang lại nhiều cảm xúc mới mẻ cho Tiến Việt và Dustin trong Follow Us số 4. Hãy cùng họ tìm hiểu thêm những từ, cụm từ mới liên quan tới chủ đề này nhé.

Một số thành ngữ trong tiếng Anh sử dụng mẫu câu so sánh để diễn đạt ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo một số thành ngữ dưới đây.

Dưới đây là 5 cụm động từ đa nghĩa được sử dụng khá thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Biết được nghĩa khác của những cụm này sẽ giúp bạn hiểu trọn vẹn ý của người nói.

Dịch Nghĩa doi long - dối lòng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dối lòng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dối lòng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dối lòng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Em đang dối lòng.

2. Nhưng đừng tự dối lòng.

3. Không bao giờ được phép lừa dối lòng mình.

4. Từ giờ chúng ta sẽ không dối lòng nữa nhé.

5. Nhưng cuối cùng Waen cũng không thể dối lòng mình được.

6. Chúng ta cũng có thể tự dối lòng về con người thật của mình.

7. Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta.

8. 3-5. [a] Lời Đức Chúa Trời nói gì để cảnh báo chúng ta về mối nguy hiểm của việc tự dối lòng?

9. Anh đã nhớ da diết hình bóng em nằm cạnh bên anh... đến nỗi phải tự dối lòng rằng do kỹ thuật của anh quá tệ.

10. Bởi vì nếu anh thực sự đi điều tra về bạn gái tôi, thì anh sẽ không có trở về đây rồi nói dối lòng vòng mới nói ra.

11. “Nhược bằng có ai tưởng mình là tin đạo, mà không cầm-giữ lưỡi mình, nhưng lại lừa-dối lòng mình, thì sự tin đạo của người hạng ấy là vô-ích”.

12. Ông viết: “Nhược bằng có ai tưởng mình là tin đạo, mà không cầm-giữ lưỡi mình, nhưng lại lừa-dối lòng mình, thì sự tin đạo của người hạng ấy là vô-ích.

13. Gia-cơ 1:26 nói: “Nhược bằng có ai tưởng mình là tin đạo mà không cầm-giữ lưỡi mình, nhưng lại lừa-dối lòng mình, thì sự tin đạo của người hạng ấy là vô-ích”.

tuy nhiên, cũng đừng nên tự dối lòng.

although let's not kid ourselves.

from the bottom of my heart.

-from the bottom of my heart.

phụ nữ làm yếu lòng mình.

Đôi khi tự dối lòng mình rằng đây chỉ là giấc mơ

try and tell me it's not real

để tôi có thể mở lòng mình.

em nói thật lòng mình rồi mà.

you said some things that you meant.

mở lòng mình ra với viên đá.

open to your mind to the stone.

mệt mới với việc nói dối lòng?

tired of lying to yourself?

Đừng giở trò, đừng dối trá nữa!

no more games. no more lies.

gracie phải mở rộng lòng mình ra.

gracie needs to open her heart.

tôi xin bày tỏ từ đáy lòng mình.

tôi yêu spider từ tận đáy lòng mình

i love spider from bottom of my heart

anh ta nên... nói thật lòng mình ra.

he should speak his heart.

Video liên quan

Chủ Đề