Ếch là động vật có nhiệt độ như thế nào số với môi trường sống

Câu hỏi :Thế nào là động vật hằng nhiệt, biến nhiệt. Cho ví dụ

Lời giải:

* Khái niệmđộng vật hằng nhiệt:

là động vật có nhiệt độcủacơ thểluôn ổn định không phụ thuộc vàonhiệt độcủa môi trường.

Ví dụ:Nhóm này gồmcác động vật có tổ chức cao nhưchim, thú và con người [chim,voi, gấu,con người….]

* Khái niệmđộng vậtbiến nhiệt:

Là động vật có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Ví dụ:Các động vật biến nhiệt bao gồm các loại động vật có xương sống nhưcá,động vật lưỡng cư,động vật bò sát, cũng như số động cácđộng vật không xương sống: ếch, cóc, cá chép……

ảnh

Cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơnvề động vật hằng nhiệt và biến nhiệt nhé:

* Đặc điểm của Động vật hằng nhiệt:

Chúng có khả năng điều chỉnhnhiệtđể duy trì một thânnhiệtnội tại ổn định, không phụ thuộc vào ảnh hưởng từ bên ngoài.Nhiệtđộ này thường [nhưng không phải luôn luôn] cao hơn so vớinhiệtđộcủamôi trường xung quanh.

- Là các loài động vật có thân nhiệt ổn định, độc lập với sự biến đổi của nhiệt độ môi trường.

- Sự thích nghi về nhiệt độ của động vật hằng nhiệt tuân theo quy tắc về kích thước cơ thể [quy tắc Becman] và quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể [quy tắc Anlen].

Theo các quy tắc trên thì Sinh vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới có tỉ lệ S/V lớn và ngược lại sinh vật sống ở vùng ôn đới tỉ lệ S/V nhỏ.

- Động vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường vì:

+ Động vật hằng nhiệt có khả nãng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi theo nhiệt độ môi trường ngoài.

+ Cơ thế Động vật hằng nhiệt đã phát triển cơ chế điều hòa nhiệt và xuất hiện trung tâm điều hòa nhiệt ở bộ não.

+ Động vật hằng nhiệt điều chỉnh nhiệt độ cơ thể hiệu quả bằng nhiều cách như chống mất nhiệt qua lớp lông, da hoặc lớp mỡ dưới da hoặc điều chỉnh mao mạch gần dưới da. Khi cơ thể cần tỏa nhiệt, mạch máu dưới da dãn ra, tàng cường thoát hơi nước và phát tán nhiệt..

Vì thế ĐV hằng nhiệt có Ưu điểm là: có khả năng duy trì thân nhiệt bằng cách bỏ ra 1 lượng năng lượng khá lớn để vận hành các hệ thống có chức năng như 1 máy điều hòa, đổi lại thân nhiệt luôn được duy trì ở giá trị tối ưu để các quá trình trong cơ thể diễn ra thuận lợi. VD: trời nóng thì toát mồ hôi, trời lạnh thì run [run để cơ hoạt động ->sinh nhiệt], ...

- Đối với động vật hằng nhiệt, khi nhiệt độ môi trường xuống thấp [trời rét], do thân nhiệt cao hơn nhiều so với nhiệt độ môi trường nên động vật mất rất nhiều nhiệt vào môi trường xung quanh. Để bù lại số lượng nhiệt đã mất và duy trì thân nhiệt ổn định, cơ chế chống lạnh được tăng cường, quá trình chuyển hoá ở tế bào tăng lên, các chất bị ôxi hoá nhiều hơn. Nếu không được ăn đầy đủ để bù lại các chất đã bị ôxi hoá [tăng khẩu phần ăn so với ngày bình thường] động vật sẽ bị sút cân và dễ mắc bệnh, thậm chí có thể chết. Tuy nhiên, vào những ngày trời rét, nếu được ăn uống đầy đủ, động vật sẽ tăng cân do cơ thể tăng cường chuyển hoá và tích luỹ các chất dự trữ để chống rét.

* Đặc điểm của Động vật biến nhiệt:

- Là các loài động vật có thân nhiệt biến đổi theo nhiệt độ môi trường.

- Để hoàn thành một giai đoạn sống động vật biến nhiệt cần tích đủ một lượng nhiệt gọi là tổng nhiệt hữu hiệu [S] được tính theo công thức:S = [T-C].D

[Trong đó: T : nhiệt độ môi trường; C: nhiệt độ ngưỡng phát triển; C là hằng số đặc trưng cho loài; D là số ngày hoàn thành giai đoạn sống].

- Đối với động vật biến nhiệt, nhiệt độ xuống thấp [trời rét] làm thân nhiệt của động vật giảm theo. Khi đó, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn; các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn... giảm. Vì thế, quá trình sinh trưởng và phát triển chậm lại.

- Các đặc điểm thích nghi của động vật biến nhiệt

  • Một số thích nghi là tập tính. Thằn lằn và rắn nằm phơi nắng vào sáng sớm hay chiều tối, nhưng tìm nơi trú ẩn vào khoảng thời gian gần giữa trưa.
  • Các tổ mối thường có hướng bắc-nam sao cho chúng hấp thụ càng nhiều nhiệt càng tốt vào lúc bình minh và hoàng hôn và lượng nhiệt tối thiểu vào khoảng thời gian gần giữa trưa.
  • Các loài cá ngừ có khả năng giữ ấm toàn bộ cơ thể chúng thông qua cơ chế trao đổi nhiệt gọi làlưới vi mạch[rete mirabile], giúp giữ nhiệt bên trong cơ thể và giảm thiểu mất nhiệt quamang. Chúng cũng có các cơ bơi gần về phía trung tâm cơ thể thay vì gần bề mặt cơ thể, và điều này cũng giảm thiểu mất nhiệt.
  • Động vật cự nhiệtnghĩa là áp dụng chiến thuật có tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích nhỏ hơn để giảm thiểu mất nhiệt, và điều này được ghi nhận ở một số nhóm động vật nhưcá mập trắng lớnhay các loàirùa biển.

- Trong hai nhómsinh vật hằng nhiệtvàsinh vậtbiếnnhiệtthì nhómsinh vật hằng nhiệt cókhả năng chịu đựng cao với sự thay đổinhiệt độcủa môi trường hơn.

Các sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt.

Nhóm sinh vật

Tên sinh vật

Môi trường sống

Sinh vật biến nhiệtNước, ao, hồ
ẾchAo hồ, ruộng lúa, núi
Rắn Ao hồ, ruộng lúa, núi
Sinh vật hằng nhiệtChimCây
VoiRừng
Gấu Bắc CựcHang
ChóNhà

Câu 1: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là? A. Động vật thấp nhiệt .                                  B. Động vật cao nhiệt.C. Động vật hằng nhiệt .                                 D. Động vật biến nhiệt.Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ? A. Miệng rộng       B. Lưỡi dài.           C. Miệng hẹp,        D. Răng khoẻ.Câu 3: Ếch có mấy cách đi chuyển :A. 2 cách: bơi và bò.                  B. 2 cách: bò và nhảy.C. 2 cách: bơi và nhảy.               D. 2 cách: bò và chạy.Câu 4: Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm: A. cuối mùa hạ.      B. cuối mùa thu.               C. cuối mùa đông.            D. cuối mùa xuân.Câu 5: Đặc điểm mắt và lỗ mũi của ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                 B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .Câu 6: Đặc điểm chi 5 phần có ngón chia đốt, linh hoạt của ếch có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .Câu 7: Đặc điểm da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí của ếch có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .Câu 8: Đặc điểm chi sau có màng bơi căng giữa các ngón của ếch có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .

Câu 9: Đại diện cho bộ lưỡng cư có đuôi là loài nào sau đây:

A. ếch đồng            B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 10: Đại diện cho bộ lưỡng cư  không chân là loài nào sau đây:

A. ếch đồng            B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 11: Đại diện cho bộ lưỡng cư không đuôi là loài nào sau đây:

A. ếch đồng, ếch giun.                          B. ếch giun, ếch cây.                 

C. cá cóc tam đảo, ếch đồng.                D. ểnh ương, ếch đồng.

Câu 12: Đại diện nào của  lưỡng cư chuyên hoạt ban ngày:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 13: Đại diện nào của  lưỡng cư có tập tính tự vệ bằng cách tiết nhựa độc:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

Câu 14: Đại diện nào của  lưỡng cư sống chiu luồn trong hang đất:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

Câu 15: Đại diện nào của  lưỡng cư có tập tính tự vệ bằng cách doạ nạt  :

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

Câu 1: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là?A. Động vật thấp nhiệt .                                  B. Động vật cao nhiệt.

C. Động vật hằng nhiệt .                                 D. Động vật biến nhiệt.


Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ?
A. Miệng rộng       B. Lưỡi dài.           C. Miệng hẹp,        D. Răng khoẻ.
Câu 3: Ếch có mấy cách đi chuyển :A. 2 cách: bơi và bò.                  B. 2 cách: bò và nhảy.

C. 2 cách: bơi và nhảy.               D. 2 cách: bò và chạy.


Câu 4: Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm:
A. cuối mùa hạ.      B. cuối mùa thu.               C. cuối mùa đông.            D. cuối mùa xuân.
Câu 5: Đặc điểm mắt và lỗ mũi của ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                 B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.

C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .


Câu 6: Đặc điểm chi 5 phần có ngón chia đốt, linh hoạt của ếch có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.

C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .


Câu 7: Đặc điểm da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí của ếch có ý nghĩa gì?A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .

Câu 8: Đặc điểm chi sau có màng bơi căng giữa các ngón của ếch có ý nghĩa gì?


A. Giúp hô hấp trong nước.                  B. Tạo thành chân bơi để đẩy nước.C. Thuận lợi cho di chuyển.                 D. Dễ nhìn và quan sát .

Câu 9: Đại diện cho bộ lưỡng cư có đuôi là loài nào sau đây:

A. ếch đồng            B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 10: Đại diện cho bộ lưỡng cư  không chân là loài nào sau đây:

A. ếch đồng            B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 11: Đại diện cho bộ lưỡng cư không đuôi là loài nào sau đây:

A. ếch đồng, ếch giun.                          B. ếch giun, ếch cây.                 

C. cá cóc tam đảo, ếch đồng.                D. ểnh ương, ếch đồng.

Câu 12: Đại diện nào của  lưỡng cư chuyên hoạt ban ngày:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.            C. cá cóc tam đảo.            D. ểnh ương.

Câu 13: Đại diện nào của  lưỡng cư có tập tính tự vệ bằng cách tiết nhựa độc:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

Câu 14: Đại diện nào của  lưỡng cư sống chiu luồn trong hang đất:

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

Câu 15: Đại diện nào của  lưỡng cư có tập tính tự vệ bằng cách doạ nạt  :

A. ếch đồng.           B. ếch giun.                      C. cóc nhà.             D. ểnh ương.

...Xem thêm

câu 1: D

câu 2: B

câu 3: C

câu 4: D

câu 5: D

câu 6: C

câu 7: A

câu 8: B

câu 9: C

câu 10: B

câu 11: D

câu 12: A

câu 13: C

câu 14: B

câu 15: D

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Câu 1. Những nhóm thân mềm nào dưới đây toàn có hại:

    A. Ốc sên, ốc tai, trai sông, sò, ngao, ngán, trai tai tượng.

    B. Mực, hà biển, hến, ốc anh vũ, hầu, bạch tuộc, vẹm.

    C. Ốc sên, ốc đỉa, ốc bươu vàng, hà, sên trần, ốc gạo.

    D. Cả a và b.

    Câu 2. Động vật chân khớp nào có tập tính chăng lưới ?

    A. Ve bò                       B. Cái ghẻ                   C. Bọ cạp                 D. Nhện

    Câu 3. Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

    A. Kiến, ong mật, nhện                                         B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.

    C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.                             D. Tôm sông, nhện, ve sầu.                                  

    Câu 4. Động vật chân khớp nào sau đây có cơ thể gồm 3 phần

    A. Nhện                 B. Châu chấu.                  C. Tôm                 D.Cua đồng

    Câu 5. Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:

    A. Châu chấu          B. Bọ ngựa.                        C. Bướm.              D. Dế trũi

    Câu 6. Vỏ trai được hình thành từ:

    A.  Lớp sừng.                                              B. Bờ vạt áo.

    C. Thân trai                                                 D. Mang trai.

    Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là của trai sông

              A. Một mảnh vỏ xoắn ốc                               B. Dinh dưỡng thụ động

              C. Hai mảnh vỏ                                              D. Thở bằng tấm mang

    Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là của ốc sên?

              A. Vỏ xoắn ốc                                                B. Dinh dưỡng thụ động

              C. Thích nghi lối sống vùi lấp                        D. Ăn thực vật

    Câu 9. Loài thân mềm nào sau đây sống ở nước mặn ?

              A. Trai sông                   B. Ốc sên                 C. Mực                 D. ốc bươu

    Câu 10. Đặc điểm nào dưới dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.

              A. Có vỏ xoắn gồm 3 lớp, cơ quan di chuyển thường đơn giản.                  

              B. Có vỏ tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển.  

              C. Không có vỏ, phần đầu và cơ quan di chuyển phát triển.

               D. Cả A và B.

    Các bạn lm giúp mình vs. Nhanh nhá !!!!!

  • Câu 1: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. C. Qua không bào tiêu hóa. D. Qua không bào co bóp. Câu 2: Trùng roi thường sống ở đâu? A. Trong các cơ thể động vật. B. Trong? các cơ thể thực vật. C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa. D. Trong nước biển. Câu 3: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ: A. Không bào co bóp.                  B. Không bòa tiêu hóa. C. Nhân.                                       D. Chất nguyên sinh. Câu 4: Trùng roi xanh di chuyển bằng cách nào? A. Roi xoáy vào nước giúp cơ thể di chuyển. B. Không bào co bóp hút và thải nước tạo áp lực cho cơ thể di chuyển. C. Không bào co bóp và điểm mắt giúp cơ thể di chuyển. D. Cơ thể uốn lượn tạo áp lực để di chuyển. Câu 5: Trùng sốt rét có đặc điểm: A. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. B. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. C. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. D. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. Câu 6: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Có chân giả rất ngắn. B. Chỉ ăn hồng cầu. C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh. D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh. Câu 7: Trùng roi xanh di chuyển nhờ: A. Lông bơi.   B. Roi bơi.  C. Không có cơ quan di chuyển.      D. Chân giả. Câu 8: Điểm mắt của trùng roi có màu: A. Đỏ.           B. Nâu.                C. Xanh lục.                        D. Đen. Câu 9: Trùng giày sinh sản theo những cách nào? A. Phân đôi và tiếp hợp. B. Tiếp hợp. C. Phân đôi. D. Phân nhiều. Câu 10: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: A. Diệp lục, roi, điểm mắt.             B. Roi, điểm mắt. C. Roi, diệp lục.                              D. Diệp lục, điểm mắt. Câu 11: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá: A. Vừa nội bào vừa ngoại bào. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.  

Câu 12: Trong cơ thể muỗi Anophen, trùng sốt rét sinh sản bằng hình thức: A. Nảy chồi.                             B. Sinh sản sinh dưỡng. C. Phân đôi.                              D. Sinh sản hữu tính. Câu 13: Trùng biến hình có đặc điểm: A. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. B. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển. C. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. D. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. Câu 14: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm: A. Sứa, thủy tức, hải quỳ B.  Sứa, san hô, mực C.  Hải quỳ, thủy tức, tôm D. Sứa, san hô, hải quỳ Câu 15: Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng? A. Sứa B.  San hô C.  Hải quỳ D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 16: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt? A. Sứa B.  San hô C.  Thủy tức D. Hải quỳ Câu 17: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B.  10 nghìn loài C.  15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B.  Di chuyển bằng tua miệng. C.  Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 19: Sứa di chuyển bằng cách A. Di chuyển lộn đầu B.  Di chuyển sâu đo C.  Co bóp dù D. Không di chuyển  Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô? A. Cơ thể hình dù. B.  Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai. C.  Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

  • Trình bày đặc điểm của bộ dơi và bộ cá voi

  • thủy tức có hình thức sinh sản nào 

  • Video liên quan

    Chủ Đề