Em gái họ trong tiếng Anh la gì

anh họ chị họ, em họ tiếng anh là gì

Tron quan hệ gia đình, họ hàng chúng ta có rất nhiều cách gọi khác nhau về các mối quan hệ ông bà, cha mẹ, cô dì chú bác anh chị em, vợ chồng... Và trong tiếng ANh cũng vậy. Bạn đang thắc mắc chị họ, anh họ, em họ gọi là gì? Không giống như tiếng Việt phân biệt giữa các cách gọi thì trong tiếng anh chỉ có 1 từ gọi chung cho tất cả

cousin: anh họ, chị họ, em họ nghĩa chung là con của cô dì chú bác

  • Chủ đề anh ho trong tieng anh chi ho tieng anh cousin
  • Chia sẽ Video học tiếng anh nhé


    loading...

    Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, trong đó có tên các thành viên trong gia đình, những từ mô tả tình trạng hôn nhân, và một số từ liên quan đến đám cưới.

    Thành viên trong gia đình

    father [thường được gọi là dad] bố
    mother [thường được gọi là mum] mẹ
    son con trai
    daughter con gái
    parent bố mẹ
    child [số nhiều: children] con
    husband chồng
    wife vợ
    brother anh trai/em trai
    sister chị gái/em gái
    uncle chú/cậu/bác trai
    aunt cô/dì/bác gái
    nephew cháu trai
    niece cháu gái
    cousin anh chị em họ
    grandmother [thường được gọi là granny hoặc grandma]
    grandfather [thường được gọi là granddad hoặc grandpa] ông
    grandparents ông bà
    grandson cháu trai
    granddaughter cháu gái
    grandchild [số nhiều: grandchildren] cháu
    boyfriend bạn trai
    girlfriend bạn gái
    partner vợ/chồng/bạn trai/bạn gái
    fiancé chồng chưa cưới
    fiancée vợ chưa cưới
    godfather bố đỡ đầu
    godmother mẹ đỡ đầu
    godson con trai đỡ đầu
    goddaughter con gái đỡ đầu
    stepfather bố dượng
    stepmother mẹ kế
    stepson con trai riêng của chồng/vợ
    stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ
    stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế
    stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế
    half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
    half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

    Nhà chồng/nhà vợ

    mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ
    father-in-law bố chồng/bố vợ
    son-in-law con rể
    daughter-in-law con dâu
    sister-in-law chị/em dâu
    brother-in-law anh/em rể

    [Ngày đăng: 21/07/2020]

    Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là ˈkʌz.ən. Chị họ là người con của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của mình trong mối quan hệ họ hàng, những người thân thích trong một gia tộc.

    Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là /ˈkʌz.ən/. Chị họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và những người thân thích trong một gia tộc hoặc chung tổ tiên, cũng là con của cô, dì, cậu, chú, bác ruột của mình.

    Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị họ.

    Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc.

    Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà.

    Parent /’peərənt/: Bố mẹ.

    Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng.

    Aunt /ænt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ.

    Brother /ˈbrʌðər/: Anh hay em trai ruột.

    Sister /ˈsɪstər/: Chị hay em gái ruột.

    Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác [anh hoặc em của ông nội].

    Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác [chị hoặc em của ông nội].

    Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ [con của của bác, chú, cô].

    First cousins once removed: Cháu trai hay gái [con của anh hay chị họ].

    Một số mẫu câu tiếng Anh về chị họ.

    My cousin is a good doctor.

    Chị họ tôi là một bác sỹ giỏi.

    Robin, this is your cousin Sansa.

    Robin, đây là chị họ Sansa của con.

    Three of my cousins are dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow.

    3 người chị họ của tôi trình diễn ở nhà hát Bolshoi ở Moskva.

    Juno Temple as Lola Quincey, the visiting 15 year old cousin of the Tallis siblings.

    Juno Temple trong vai Lola Quincey, người chị họ 15 tuổi của chị em Tallis.

    Bài viết chị họ tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

    On Th9 12, 2020

    Ở Việt Nam, các mối quan hệ trong gia đình được gắn kết không chỉ bằng huyết thống mà còn là những người thân. Ngoài anh chị em thì anh em họ cũng được nhắc đến nhiều. Tuy nhiên, về cách gọi thì tiếng Việt chia ra nhiều trường hợp cụ thể, còn tiếng Anh thì dù có anh em họ hàng thì cũng có thể dùng từ giống nhau. Vì thế Anh em họ tiếng anh là gì?

    Tiếng Việt phân biệt tên anh em họ, anh em họ hoặc anh em họ gọi anh họ, anh họ, anh họ bằng tiếng anh tất cả chúng ta đều gọi cùng một từ anh chị em họ. Cách phát âm của anh họ như sau: anh họ /ˈ kʌzən/: anh, chị, em họ [con của chú, bác, cô ruột].

    Ví dụ:– Em họ tôi là một bác sĩ giỏi [Em họ tôi là một bác sĩ giỏi]

    – Anh họ tôi vừa kết hôn với một cô gái rất xinh đẹp [Em họ tôi vừa kết hôn với một cô gái rất xinh đẹp]

    >>> Xem thêm :  Uncheckit là gì? có nên gỡ khỏi máy tính?

    Ngoài ra còn có một số từ vựng khác liên quan đến các mối quan hệ trong gia đình, anh chị em, … dưới đây:

    – ông bà /ˈGrænpeərənt/: ông bà
    – ông nội / ́Græn ̧fa: đə/: ông nội [ông nội, ông ngoại]
    – bà ngoại / ‘græn, mʌðə /: bà [bà, bà]
    – dì tuyệt vời /greit ænt/: cô, chú [anh, chị, em ruột]
    – ông cố / ́Greit ́grænfa: đə/: ông cố, ông già
    – người bà tuyệt vờigreit ́grænmʌðə/: bà cố, bà già
    – ông bà / ́Greit ́grænperrənt/: những người ông bà tuyệt vời
    – chú tuyệt vời / greit ˈʌŋkl /: chú, bác [ông hoặc anh]
    – cha mẹ / ‘peərənt/: cha mẹ
    – bố /ˈFɑːðər/: cha, cha
    – bố chồng hoặc bố vợ /ˈFɑːðər ɪnɔː /: bố vợ, bố vợ
    – mẹ /ˈMʌðər/: mẹ
    – mẹ chồng /ˈMʌðər ɪnɔː /: mẹ chồng, mẹ vợ
    – Chú /ˈɅŋkl /: chú, bác, chú
    – dì /ænt / hoặc là / ɑːnt/: cô, dì, cô, dì
    – bố già / ́gɔd ̧fa: d/: Bố già
    – cha dượng /bước ˈfɑːðər/: cha dượng
    – mẹ kế /stepˈmʌðər/: mẹ kế
    – Anh trai /ˈBrʌðər/: anh / em trai
    – anh rể /ˈBrʌðər ɪn lɔː/: anh trai / chị dâu, anh trai / chị dâu
    anh chị em họ /ˈ kʌzən/: anh, chị, em họ [con của chú, bác, cô ruột]
    – em gái /ˈSɪstər/: chị / em gái
    – chị dâusɪstər ɪnɔː/: chị dâu, chị dâu
    Con gái /ˈDɔːtər/: Con gái
    – cháu gái /ˈGrændɔːtər/: cháu gái
    – cháu trai /ˈGrænsʌn/: cháu trai
    – cháu trai /ˈNefjuː/: cháu trai [con của anh chị em ruột]
    – cháu gái /niːs/: cháu gái [con của anh chị em ruột]
    – Con trai /sʌn/: con trai
    – con nuôi /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi
    – chị em cùng cha khác mẹ /hɑːfˈsɪstər/: chị / em gái [cùng cha / khác mẹ / cha]
    – anh trai cùng cha khác mẹ /hɑːfˈbrʌðər/: anh trai / em trai [cùng cha / khác mẹ / cha]
    – nuôi dưỡng / ́Fɔstəliη /: con nuôi
    – bà con / ́kinzmən/: tương đối [dành cho nam]
    – kinswoman / ́Kinz ̧wumən/: tương đối [dành cho nữ]
    – tình anh em / ́Brʌðəhud/: Tình anh em

    >>> Xem thêm :  Kumanthong là gì? Giải đáp những thắc mắc về Kumanthong

    Trên đây là những giải đáp cho câu hỏi tiếng anh em họ là gì? Đọc xong bài viết, bạn đọc đã tránh được sự nhầm lẫn giữa anh, chị, em, em họ với nhau. Vì vậy, khi ai đó hỏi về mối quan hệ giữa bạn và anh họ, gia đình bạn sẽ biết cách trả lời chính xác.

    Trong tiếng Anh, so với những từ như anh chị em họ, vợ chồng được dùng ít nhưng không phải không có, các bạn có thể tham khảo các từ cặp đôi trong tiếng Anh để có cách sử dụng chính xác và cách gọi đúng.

    //thuthuat.taimienphi.vn/anh-ho-chi-ho-em-ho-trong-tieng-anh-la-gi-cousin-37324n.aspx
    Ngoài quan hệ vợ chồng, tùy từng vùng miền còn có nhiều cách xưng hô khác trong gia đình. Mặc dù đã được giới thiệu về Chị, em gái, anh trai, em trai trong tiếng anh gọi là gì nhưng cụ thể nó được sử dụng như thế nào thì bạn đọc vẫn chưa hiểu rõ. Để bạn có thể nhớ cách đọc, cách phát âm và ý nghĩa của từng cách gọi người thân trong gia đình, Thuthuat.edu.vn.vn đã chia sẻ những thông tin hữu ích nhất giúp bạn đọc có cái nhìn tốt nhất. ,

    Tác giả: Nguyễn Cảnh Nam
    [4.0★ – 14 đánh giá]

    Đánh giá của bạn?

    ✤ Top 20 bài viết Hỏi – Đáp mới nhất :

    Xem thêm nhiều bài viết hay về Hỏi – Đáp

    Prev Post

    Tất tần tật về Technical SEO 2019

    Next Post

    File PDF là gì? Làm thế nào xem được file PDF?

    Leave a comment

    Video liên quan

    Chủ Đề