Hàng tạp hóa Tiếng Anh dịch là gì

Đặt câu với từ "tạp hóa"

1. Cửa hàng tạp hóa.

Groceries.

2. Không còn những cửa hàng tạp hóa...

No more of this grocery store-

3. Chủ tiệm tạp hóa, Castillo đến chưa?

That bodega owner Castillo come in yet?

4. Cramer làm việc ở cửa hàng tạp hóa.

Cramer works at a grocery store.

5. Họ chụp ảnh trong cửa hàng tạp hóa.

They took photographs in grocery stores.

6. Những thứ tìm được trong cửa hàng tạp hóa

Things you could find in a hardware store.

7. Chúng tôi đạp xe tới cửa hàng tạp hóa.

We ride our bikes to the grocery store."

8. Hy vọng tôi không phức tạp hóa mọi chuyện.

I hope I didn't complicate things.

9. Chị Rosa làm chủ một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

Rosa owned a small grocery store.

10. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị

The grocery store on the corner is a now a supermarket.

11. Người tiêu dùng thường lập một danh sách mua sắm các cửa hàng tạp hóa để mua trong lần ghé thăm cửa hàng tạp hóa tiếp theo.

Consumers often compile a shopping list of groceries to purchase on the next visit to the grocery store.

12. Chủ đề: những thứ cô thấy ở cửa hàng tạp hóa

Category, things you would find in a hardware store.

13. Thiên tài đi cướp tiệm tạp hóa đối diện đồn cảnh sát.

Genius held up a convenience store across the street from a precinct.

14. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.

Oh, we have beautiful grocery stores here in North Korea.

15. Nếu bạn đang chạy một tài khoản tính phí tại cửa hàng tạp hóa, . . .

If you are running a charge account at the grocer's, ...

16. Đảo có một tiệm tạp hóa [đã đóng cửa năm 2010] và một nhà trọ.

Gambier Island had a general store [closed about 2010] and one bed and breakfast.

17. Cửa hàng tạp hóa Meshimori onna Bán dâm ở Thái Lan Vũ công taxi ^ B-girl.

Jilt shop Meshimori onna Prostitution in Thailand Taxi dancer "B-girl".

18. Tôi đã thấy 1 đứa bé mũm mĩm... và dễ thương ở cửa hàng tạp hóa.

I did see a fat kid and a really nice-looking grocery store.

19. Tôi có 2 cô đều ở 1 nhà thờ, 1 bác sĩ, 1 cửa hàng tạp hóa.

I've got both women At the same church, Same doctor, Same grocery store.

20. Eve, cậu là bà chủ tạp hóa kém trí tưởng tượng nhất ở cái đất này đấy.

Eve, for someone who owns a New Age store, you are alarmingly earthbound.

21. Báo cho Carter biết là sát thủ trong vụ tiệm tạp hóa đang ở trong khu nhà " BB ".

Get word to Carter that her bodega shooters are inside the double " B " s.

22. Mày có muốn chết ở đây, trong tư thế quỳ gối, đằng sau cửa hàng tạp hóa này?

You'd rather die here, on your knees, in the back of a convenience store?

23. Các kho hoặc cửa hàng tạp hóa đôi khi được chuyển đổi thành các cơ sở tự lưu trữ.

Warehouses or grocery stores are sometimes converted into self-storage facilities.

24. Bạn biết đó, trung bình các cửa hàng tạp hóa ngày nay đưa ra cho bạn 45000 sản phẩm

You know, the average grocery store today offers you 45,000 products.

25. và, khi người phải chạy tìm con, giặt áo phơi quần, hay chạy tới quán tạp hóa ở góc đường,

and, when you had to go look for a child, hang wash on the line, or run down to the grocery store on the corner,

26. Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.

You can buy items, like groceries and household supplies, using the Google Assistant.

27. Ban đầu ông làm giao hàng tại 1 cửa tiệm tạp hóa, thường xuyên đi giao sữa, báo, hay các loại tạp phẩm.

Initially, he worked as a delivery boy at a grocery store where he often delivered milk, newspapers and groceries.

28. Các sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến cá thường được bán cho các chuỗi cửa hàng tạp hóa hoặc trung gian.

The products of the fish industry are usually sold to grocery chains or to intermediaries.

29. Greenpeace giải thích rằng gần 80% các loại rau tại các cửa hàng tạp hóa có nguồn gốc từ đại lục Trung Quốc.

Greenpeace explained that nearly 80% of vegetables in these grocery stores originated from mainland China.

30. Như khi đi vào cửa hàng tạp hóa ai nói, "Chúc ngày mới tốt lành," khi đột nhiên họ nhìn thẳng vào mắt tôi.

Like even people in convenience stores saying, "Have a nice day," when they're accidentally looking me in the eye.

31. Như khi đi vào cửa hàng tạp hóa ai nói, " Chúc ngày mới tốt lành, " khi đột nhiên họ nhìn thẳng vào mắt tôi.

Like even people in convenience stores saying, " Have a nice day, " when they're accidentally looking me in the eye.

32. Ngoài ra , họ có thể khuyến khích bạn mua nhiều hơn cần thiết , có thể thanh toán hoá đơn mua hàng tạp hóa được .

In addition , they may encourage you to buy more than you need , driving up your grocery bill .

33. Thuật ngữ Người bán tơ lụa cho các thương nhân buôn vải [từ Mercier Pháp, "đại lý hàng tạp hóa"] hiện nay đã lỗi thời.

The term mercer for cloth merchants [from French mercier, "notions dealer"] is now largely obsolete.

34. Một công ty với 40 công nhân chuyên bán cá khô, đồ tạp hóa và mì sợi ở Su-dong [bây giờ là Ingyo-dong].

Samsung started out as a small trading company with forty employees located in Su-dong [now Ingyo-dong].

35. Cửa hàng tạp hóa của bà đã được hợp nhất với việc bán nước hoa và các sản phẩm khác cho phụ nữ vào năm sau.

Her variety store was amalgamated with selling perfume and other products for women by the following year.

36. Máy gashapon tương tự như các máy bán đồ chơi nhét xu thường thấy bên ngoài các cửa hàng tạp hóa hay nhà bán lẻ ở nhiều nước.

Gashapon machines are similar to the coin-operated toy vending machines seen outside grocery stores and other retailers in other countries.

37. Ngay liền sau khi cắt quan hệ, báo cáo địa phương cho biết người dân "bao vây" các cửa hàng tạp hóa với hy vọng dự trữ thực phẩm.

Immediately after the cutting of relations, local reports indicated residents swarmed grocery stores in hopes of stockpiling food.

38. Một đặc điểm tiêu biểu khác của các cửa hàng này là khách hàng đóng gói đồ tạp hóa của riêng họ cũng giúp giảm chi phí chung.

Another typical feature of these stores is that the customer bags their own groceries which also helps to reduce the overall cost.

39. Hyun-sook [Kim Hee-ae] là một bà mẹ goá đang nuôi hai đứa con gái tuổi teen trong khi làm việc tại một cửa hàng tạp hóa lớn.

Hyun-sook [Kim Hee-ae] is a widowed single mother who is raising two teenage daughters while working at a big grocery store.

40. Tuy nhiên, hầu hết các nhà bán lẻ hàng tạp hóa sẽ phân khúc các cửa hàng ít nhất theo kích thước và chọn các loại sản phẩm phù hợp.

Nevertheless, most grocery retailers will segment stores at least by size, and select product assortments accordingly.

41. Bây giờ chúng ta nói về những sa mạc thực phẩm, là những nơi trong thành phố chúng ta, các vùng lân cận không có những cửa hàng tạp hóa.

Now we talk about food deserts, places in our cities, neighborhoods that have no grocery stores.

42. Hầu hết các cửa hàng tạp hóa lớn ở Trung Quốc thuộc loại lớn, bán TV màn hình lớn, máy tính, điện thoại di động, xe đạp và quần áo.

Most large grocery stores in China are of the big box variety, selling big screen TVs, computers, mobile phones, bicycles, and clothing.

43. Thứ hai, Chợ thực phẩm của Minnick, là cửa hàng tạp hóa cuối cùng của Faribault và đã đóng cửa sau hơn 60 năm hoạt động vào cuối năm 2006.

The other, Minnick's Food Market, was Faribault's last mom-and-pop grocery store and closed after 60+ years of operation in late 2006.

44. Hầu hết các cửa hàng bánh kẹo đều chứa đầy các loại đồ ngọt lớn hơn nhiều so với cửa hàng tạp hóa hoặc cửa hàng tiện lợi có thể chứa.

Most confectionery stores are filled with an assortment of sweets far larger than a grocer or convenience store could accommodate.

45. Khoảng 1 tháng trước, tôi phải đưa các con tôi đi cùng tới cửa hàng tạp hóa và chúng đã than phiền về việc đó. vì chúng không muốn đi xe hơi.

About a month ago, I had to take my kids with me to the grocery store and they were complaining about it, because they didn't want to get in the car.

46. Mẹ của Edwin đã mở một cửa hàng ở phòng trước của căn nhà của họ, bán những đồ tiếp liệu y tế mà chồng bà để lại, cùng với sách vở, văn phòng phẩm và hàng tạp hóa.

Edwin's mother opened a store in the front room of their residence, selling the medical supplies her husband left her, along with books, stationery and groceries.

47. Cảnh sát đã tới vì 1 báo cáo rằng một người đàn ông mặc quần áo màu đỏ và bán đĩa CD đã dùng súng để đe dọa một người nào đó bên ngoài một cửa hàng tạp hóa.

Police were responding to a report that a man in a red shirt was selling CDs and that he had used a gun to threaten a man outside a convenience store.

48. Ban đầu, do giá cả và sự mới lạ của nó, Chikin Ramen được coi là một mặt hàng xa xỉ, vì các cửa hàng tạp hóa Nhật Bản thường bán mì tươi với giá bằng 1/6 giá của chúng.

Initially, due to its price and novelty, Chikin Ramen was considered a luxury item, as Japanese grocery stores typically sold fresh noodles for one-sixth their price.

49. Năm 1876, trong cuộc đảo chính d'état do Hilarion Daza cầm đầu lật đổ Tổng thống Tomás Frias, cô đã tham gia đốt cung điện Palacio Quemado rồi bỏ trốn đến bờ biển của Bolivia, nơi cô mở một tiệm tạp hóa.

In 1876, during the coups d'état led by Hilarión Daza to oust President Tomás Frías, she participated in the burning of Palacio Quemado and then fled to the Bolivian coast, where she established a grocery.

50. Một số ví dụ về hàng bán câu khách điển hình bao gồm sữa, trứng, gạo và các mặt hàng rẻ tiền khác mà cửa hàng tạp hóa sẽ không muốn bán mà không có khách hàng thực hiện các giao dịch mua khác.

Some examples of typical loss leaders include milk, eggs, rice, and other inexpensive items that grocers would not want to sell without the customer making other purchases.

51. Đầu năm 2006, Greenpeace đã tiến hành thử nghiệm các loại rau tại hai cửa hàng tạp hóa rau quả ở Hồng Kông là Parknshop và Wellcome, kết quả cho thấy hơn 70% số mẫu thử nghiệm đều phát hiện có thuốc trừ sâu tồn đọng lại.

In early 2006, Greenpeace tested vegetables in two Hong Kong grocery stores, and discovered that only 30% of their samples contained acceptable amounts of pesticide residue.

Video liên quan

Chủ Đề