A. THÔNG TIN CHUNG
Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập theo Quyết định 1558/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.[3] Kế thừa sự phát triển lịch sử 50 năm với tên gọi cũ là Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương, Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị. Cùng với đó, trường cũng là cơ sở giáo dục tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao [đại học, sau đại học], có chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội.
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp bậc Trung học phổ thông [THPT] trên toàn quốc
2. Phương thức tuyển sinh: Có 3 phương án tuyển sinh.Thí sinh có quyền chọn một trong ba phương án xét tuyển, không quy định cụ thể số lượng chỉ tiêu tuyển sinh cho từng phương án.
2.1. Phương án 1: Xét tuyển thẳng
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thì học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trở lên trong thời gian học THPT có môn thi học sinh giỏi thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện.
- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn giá trị sử dụng [tính đến ngày xét tuyển] tương đương IELTS 5.5 trở lên.
2.2. Phương án 2: Xét tuyển học bạ. Tất cả các thí sinh có quyền xét tuyển nếu đáp ứng các yêu cầu sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên;
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021: Tổng điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm;
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: kết quả học tập học kì I lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm nếu đăng kí xét tuyển đợt 1. Xét đợt 2, đợt 3 điểm tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm.
2.3. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [Theo quy định của Bộ GD&ĐT].
Đối với cả 3 phương án tuyển sinh:
- Chấp nhận 100% thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển thẳng;
- Thực hiện xét từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu;
- Cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Đối với các ngành Quản trị kinh doanh và Kinh tế điểm trúng tuyển đối với tổ hợp các môn khối C00 [Văn - Sử - Địa] cao hơn các tổ hợp xét tuyển khác 1 điểm;
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì lựa chọn thí sinh có điểm thi THPT năm 2021 cao hơn và xét theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên vào Học viện.
3. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian dự kiến nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển [ĐKXT]
TT | Thời gian | Xét tuyển học bạ | Xét tuyển theo kết quả thi THPT và xét học bạ | |
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | ||
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển [xét online; trực tiếp tại Học viện] | Trước ngày 30/4/2021 | Trước ngày 20/6/2021 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | 11/5/2021 | 25/6/2021 | |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học | 15-16/5/2021 | 03-04/07/2021 |
Ghi chú: Lịch xét tuyển có thể thay đổi do tình hình dịch bệnh và thay đổi lịch học tập của Bộ GD&ĐT; Thí sinh chỉ được công nhận là sinh viên của Học viện Phụ nữ Việt Nam sau khi có minh chứng đã tốt nghiệp THPT, hoàn thành đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của Học viện; Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo thời gian của cả 3 đợt thông báo.
b] Quy định về hồ sơ ĐKXT bằng hình thức xét học bạ
[1] Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện Phụ nữ Việt Nam 2021.
[2] Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm: Bản công chứng học bạ THPT và bản sao các giấy tờ ưu tiên [nếu có].
Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học, thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành của Học viện.
c] Hình thức đăng ký: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website Học viện: www.hvpnvn.edu.vn
- Nộp trực tiếp, hoặc qua bưu điện về: Văn phòng tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam: Phòng 312B, tầng 3, nhà A2Học viện Phụ nữ Việt Nam, số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
C. HỌC PHÍ
- Theo quy định của nhà nước cho các trường đại học công lập; dự kiến 350.000 - 360.000 VNĐ/tín chỉ, học phí mỗi năm học tăng không quá 10%.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Marketing & Thương mại điện tử; Tài chính & đầu tư; Tổ chức & nhân lực] | A00, A01, C00, D01 | 130 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 70 |
3 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, C00, D01 | 60 |
4 | 7380101 | Luật [Luật hành chính; Luật dân sự] | A00, A01, C00, D01 | 120 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 80 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 200 |
7 | [Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn] | A00, A01, C00, D01 | ||
8 | 7310101 | Kinh tế [Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư] | A00, A01, C00, D01 | 80 |
9 | 7310401 | Tâm lý học [Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình] | A00, A01, C00, D01 | 60 |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện [Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện] | A00, A01, C00, D01, V, H | 200 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 [C00] 18 [A00; A01; D01] | 17,5 [D01, A00, A01] 18,5 [C00] | A00, A01, D01: 15 C00: 16 | A00, A01, D01: 18 C00: 19 | A00, A01, D01: 20 C00: 21 | A00; A01; D01: 18.5 C00:19.5 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | 16 | 15 | 14 | 18 | 18 | 15 |
3 | 7310399 | Giới và phát triển | 15 | 14,5 | 14 | 18 | 18 | 15 |
4 | 7380101 | Luật | 17.5 | 16 | 15 | 18 | 19 | 16 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 [C00] 19 [A00; A01; D01] | 18 [D01, A00, A01] 19 [C00] | A00, A01, D01: 16 C00: 17 | A00, A01, D01: 18 C00: 19 | 20 | 17 |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18.5 [C00] 17.5 [A00; A01; D01] | 16,5 [D01, A00, [A01] 17,5 [C00] | A00, A01, D01: 16 C00: 17 | A00, A01, D01: 18 C00: 19 | 20 | 19 |
7 | 7310101 | Kinh tế | - | - | A00, A01, D01: 15 C00: 16 | A00, A01, D01: 18 C00: 19 | A00, A01, D01: 18 C00: 19 | A00; A01; D01: 16 C00: 17 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | - | - | 15 | 18 | 19 | 16 |
9 | 7310301 | Tâm lý học | - | - | 15 | 18 | 18 | 15 |
10 | 7310401 | Xã hội học | - | - | - | - | 18 | 15 |
11 | 7420201 | Công nghệ thông tin | - | - | - | - | 18 | 15 Điểm thi môn Toán > 5 |