Đất trồng lúa nước còn lại ký hiệu là gì năm 2024
Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính, kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT Show STT Loại đất Mã I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP 1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 3 Đất lúa nương LUN 4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 6 Đất trồng cây lâu năm CLN 7 Đất rừng sản xuất RSX 8 Đất rừng phòng hộ RPH 9 Đất rừng đặc dụng RDD 10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 11 Đất làm muối LMU 12 Đất nông nghiệp khác NKH II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1 Đất ở tại nông thôn ONT 2 Đất ở tại đô thị ODT 3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 13 Đất quốc phòng CQP 14 Đất an ninh CAN 15 Đất khu công nghiệp SKK 16 Đất khu chế xuất SKT 17 Đất cụm công nghiệp SKN 18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 19 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 22 Đất giao thông DGT 23. Đất thủy lợi DTL 24 Đất công trình năng lượng DNL 25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 28 Đất chợ DCH 29 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 30 Đất danh lam thắng cảnh DDL 31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 32 Đất công trình công cộng khác DCK 33 Đất cơ sở tôn giáo TON 34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 38 Đất phi nông nghiệp khác PNK III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 1 Đất bằng chưa sử dụng [ Xác định theo Điều 103 Luật đất đai] BCS 2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 3 Núi đá không có rừng cây NCS Ký hiệu theo TT 55/2013/TT-BTNMT được thay thế bởi TT 24/2014/TT-BTNMT như sau:11. Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất (*) STT Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC Mục đích sử dụng đất Mã I ĐẤT NÔNG NGHIỆP I.1 Đất sản xuất nông nghiệp I.1.1 Đất trồng cây hàng năm I.1.1.1 Đất trồng lúa - Đất chuyên trồng lúa nước LUC - Đất trồng lúa nước còn lại LUK - Đất trồng lúa nương LUN I.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC I.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK I.1.2 Đất trồng cây lâu năm I.1.2.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC I.1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ I.1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK I.2 Đất lâm nghiệp I.2.1 Đất rừng sản xuất I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST I.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM I.2.2 Đất rừng phòng hộ I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT I.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM I.2.3 Đất rừng đặc dụng I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT I.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM I.3 Đất nuôi trồng thủy sản I.3.1 Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn TSL I.3.2 Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt TSN I.4 Đất làm muối LMU I.5 Đất nông nghiệp khác NKH II ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP II.1 Đất ở II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT II.2 Đất chuyên dùng II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp II.2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP II.2.1.4 Đất an ninh CAN II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS II.2.2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX II.2.3 Đất có mục đích công cộng II.2.3.1 Đất giao thông DGT II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL II.2.3.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV II.2.3.5 Đất cơ sở văn hóa DVH II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH II.2.3.11 Đất chợ DCH II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng II.3.1 Đất tôn giáo TON II.3.2 Đất tín ngưỡng TIN II.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD II.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng II.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC II.5 Đất phi nông nghiệp khác PNK III Đất chưa sử dụng III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS III.3 Núi đá không có rừng cây NCS IV Đất có mặt nước ven biển IV.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT IV.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR IV.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK (*) Loại đất và ký hiệu mã loại đất trong bảng này thực hiện theo quy định tại Thông tư hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi các quy định về loại đất và mã loại đất thay đổi thì loại đất và ký hiệu mã loại đất quy định tại bảng này phải được thay đổi tương ứng. Việc ký hiệu các loại đất theo Luật đất đai 1993 được thực hiện theo Quyết định số 719/1999/QĐ-ĐC ngày 30 tháng 12 năm 1999 Tổng cục Địa chính ban hành Ký hiệu bản đồ địa chính tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000 tại đây. Đất trồng lúa nước còn lại tiếng Anh là gì?corn-land là bản dịch của "đất trồng lúa" thành Tiếng Anh.nullPhép dịch "đất trồng lúa" thành Tiếng Anh - Glosbevi.glosbe.com › đất trồng lúanull Đất trồng lúa nước còn lại là gì?- Đất chuyên trồng lúa nước là đất trồng được hai vụ lúa nước trở lên trong năm. - Đất trồng lúa khác bao gồm đất trồng lúa nước còn lại và đất trồng lúa nương.nullĐất trồng lúa là gì? Mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa mới nhấtthuvienphapluat.vn › thoi-su-phap-luat › bat-dong-san › dat-trong-lua-la-g...null Ký hiệu loại đất Hg là gì?Như vậy, nếu như trước đây công dân khai phá để sản xuất nông nghiệp trên khu vực đất nghĩa địa (ký hiệu N+), đất hoang (Hg) theo hồ sơ đăng ký Nghị định 64/CP hoặc đất bằng chưa sử dụng (BCS) theo hồ sơ đo đạc theo hệ tọa độ VN200 lập năm 2004.nullChi tiết câu hỏi - Bộ Tài nguyên và Môi trườnghoidap.monre.gov.vn › Pages › viewnull Đất lún là đất gì?Đất LUN được hiểu là đất trồng lúa trên cạn, thuộc vùng sườn đồi, núi dốc và đất được sử dụng để trồng một vụ lúa nương trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và có cả trường hợp xen canh, luân canh với cây trồng hàng năm khác.nullLUN là đất gì? Có được chuyển nhượng đất LUN? - Nhà đất Cafelandnhadat.cafeland.vn › lun-la-dat-gi-co-duoc-chuyen-nhuong-dat-lun-727null |