Khang trang có nghĩa là gì

Nguyễn Quang Huy Tháng Chín 2, 2021 Wiki

[external_footer]

See more articles in the category: Wiki

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khang trang", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khang trang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khang trang trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhà cửa khang trang cũng hiếm có.

2. Trường được xây dựng khang trang hai tầng.

3. Những nó vẫn còn rất mới và khang trang

4. Nhà cửa khang trang và việc làm thích thú.

5. Mộ Cô cũng là một nơi khang trang đẹp đẽ.

6. Trường được xây dựng khang trang một tầng mái bằng.

7. Đến năm 2002, chùa được trùng tu lại khang trang hơn.

8. Đến tháng 10 – 1997 đình đã được tu tạo lại khang trang.

9. Giờ đây, đó là nơi thờ phượng khang trang cho hai hội thánh.

10. Hai bên đường còn có vỉa hè được lát gạch trông rất khang trang

11. Ngày càng nhiều những công trình lớn, những ngôi nhà khang trang được xây dựng.

12. Bằng chứng A: Căn hộ khang trang như thế này mà không một ai ở đây.

13. Có 3.049 hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va nhóm tại những Phòng Nước Trời khang trang.

14. Hãy hình dung họ cảm nghĩ thế nào khi có được Phòng Nước Trời đẹp và khang trang.

15. Những nhà nổi khang trang, trên nóc có những cột ăngten để bắt các kênh đài truyền hình.

16. Năm 2006, chùa đã được tu bổ khang trang hơn nhưng vẫn giữ được vẻ thiêng liêng trầm mặc.

17. Nhiều người đã bình luận về tốc độ tiến hành việc xây dựng những ngôi nhà khang trang này.

18. Hơn 500 ngôi nhà và 3 Phòng Nước Trời khang trang đã được xây cất chỉ trong một thời gian ngắn.

19. Hàng chục ngàn hội thánh nhóm lại tại những nơi thờ phượng đơn giản nhưng khang trang, được gọi là Phòng Nước Trời.

20. Nhờ nỗ lực hợp nhất của anh em chúng ta, nhiều Phòng Nước Trời khang trang đã mọc lên trên khắp thế giới

21. Ngoài ra họ còn tự đóng góp vào việc chỉnh trang một ngôi nhà tại địa phương thành một Phòng Nước Trời khang trang.

22. Một số Phòng Nước Trời khang trang được xây dựng trong những năm gần đây, điều này tăng thêm niềm vui mừng cho các hội thánh.

23. Sau này họ dọn ra một căn nhà khang trang hơn ở 27 Anfield Road, Liverpool [ngày nay được sửa chữa thành khách sạn Epstein House].

24. “Mặc dù đa số các Phòng Nước Trời này được thiết kế đơn giản, nhưng chúng lại thường nổi bật và khang trang nhất ở địa phương.

25. Ngay dù trong vòng mấy năm qua, hàng ngàn Phòng Nước Trời khang trang đã được xây cất, sự gia tăng vẫn còn tiếp tục nhanh hơn nữa.

26. Tiền đóng góp của tín đồ Đấng Christ trong nhiều nước được xung vào quỹ giúp xây dựng những chỗ nhóm họp khang trang.—1/11, trang 30.

27. Bấy giờ tôi có hai công việc, một ngôi nhà khang trang, và một đời sống tiện nghi—những điều tôi chưa bao giờ có ở Cam-pu-chia.

28. Hội thánh ở Buchs đã lớn mạnh, và chúng tôi vui thích được tham dự buổi họp trong một Phòng Nước Trời khang trang được khánh thành cách đây 5 năm.

29. Túp lều cũng được sử dụng là nơi cư trú cho những người có điều kiện khó khăn không đủ để ở trong những ngôi nhà khang trang, tiện nghi.

30. Lập tức, chúng tôi bắt đầu tìm một Phòng Nước Trời khang trang hơn và cuối cùng tìm thấy một tòa nhà xinh xắn ở một địa điểm rất tốt.

31. Giờ đây ông đã làm báp têm và là người công bố sốt sắng, vui mừng thờ phượng Đức Giê-hô-va trong Phòng Nước Trời mới và khang trang đó!

32. Một Phòng Nước Trời khang trang đã được xây xong trong hai tháng bằng phương pháp xây dựng nhanh, với sự trợ giúp của các anh đến từ Bồ Đào Nha.

33. Hơn 50 năm đã trôi qua, giờ đây ở khu vực đó có hơn 60 hội thánh đang phát triển mạnh và một Phòng hội nghị khang trang ở thành phố Itajaí kế cận!

34. Không có sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin, họ không thể nào có được những thứ như các ấn phẩm đạo Đấng Christ hoặc những Phòng Nước Trời khang trang.

35. Một trong những Nhân Chứng địa phương viết: “Chúng tôi thành thật cám ơn tất cả các anh chị từ nhiều nước đã đến Zimbabwe để giúp xây dựng những Phòng Nước Trời khang trang.

36. Kể từ năm 1990, một văn phòng dịch thuật và một nơi cư ngụ khang trang cho những người tình nguyện làm việc trọn thời gian đã và đang hoạt động tại thủ đô Windhoek.

37. Ngày nay, 1.230 hội thánh có nơi nhóm họp khang trang để thờ phượng và nghe lời chỉ dạy từ Kinh Thánh. Những Phòng Nước Trời này được xây với mục đích đẩy mạnh sự thờ phượng thật.

38. Tháng 8 năm 1994, sau vài năm làm việc chăm chỉ của các tình nguyện viên địa phương và quốc tế thuộc mọi lứa tuổi, tòa nhà mới khang trang ở Hsinwu đã sẵn sàng để đi vào hoạt động.

39. Khoảng năm 1901, San Francisco là một thành phố lớn được biết đến vì kiểu cách chói lọi, các khách sạn oai vệ, các biệt thự khang trang nằm trên Nob Hill và một phong cảnh nghệ thuật phong phú.

40. Anh nói: “Nơi nhóm họp đầu tiên tôi viếng thăm là một tòa nhà khang trang trong một khu vực ở trung tâm thành phố, và khi ra khỏi phòng họp tôi mang theo một ấn tượng đầy thiện cảm.

41. Đến 7 giờ chiều Chủ Nhật, một tấm bảng mới đề Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va được dựng lên và công trình kiến trúc khang trang mới mẻ này được dùng cho buổi họp công cộng đầu tiên.

42. Chị Liz nói tiếp: “Khi tôi lấy chồng, chúng tôi có nhà cửa khang trang cùng hai chiếc xe hơi, và tình trạng tài chính của chúng tôi cho phép chúng tôi mặc tình hưởng thụ hầu như bất cứ điều gì về vật chất, du lịch và giải trí.

43. TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ.

44. Giải thích lý do tại sao bà đặt ra các câu hỏi đó, bà cựu thủ tướng nói: “Cách đây nhiều năm, khi tôi còn trẻ và bắt đầu làm chính trị với tất cả hy vọng, mộng ước và tham vọng, đối với tôi cũng như nhiều người dương thời dường như là nếu đến thời kỳ chúng ta có nhà cửa khang trang, giáo dục đàng hoàng, mức sống trung bình khá giả thì mọi việc đều êm đẹp và tương lai chúng ta tốt lành và dễ dàng hơn.

Ý nghĩa của từ khang trang là gì:

khang trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khang trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khang trang mình


13

  2


tt. Rộng rãi và thoáng đẹp: Nhà cửa khang trang trường lớp khang trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khang trang". Những từ có chứa "khang trang" in its definit [..]


7

  3


là rộng rãi và thoáng đẹp
ví dụ như: trường học khang trang .....

Thy Thy - Ngày 16 tháng 2 năm 2014


7

  4


Rộng rãi và thoáng đẹp. | : ''Nhà cửa '''khang trang'''.'' | : ''Trường lớp '''khang trang'''.''

Video liên quan

Chủ Đề