Lesson - lesson 1 - unit 12 trang 12,13 sgk tiếng anh lớp 3

3. Mai: That's the kitchen over there. Come and see it.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6

Lesson 1[Bài học 1]

1

Bài 1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại].

a] This is my house.

[Đây là nhà của mình.]

Wow! It's big!

[Ồ! Nó lớn quá!]

b] There's a garden over there. Come and see it.

[Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem.]

It's very nice!

[Nó rất đẹp!]

2

Bài 2: Point and say.

[Chỉ và nói].

Lời giải chi tiết:

a] There's a living room.

[Có một phòng khách.]

b] There's a kitchen.

[Có một nhà bếp.]

c] There's a bathroom.

[Có một phòng tắm.]

d] There's a bedroom.

[Có một phòng ngủ.]

e] There's a dining room.

[Có một phòng ăn.]

f] There's a garden.

[Có một khu vườn.]

3

Bài 3. Lets talk.

[Chúng ta cùng nói].

There's a house.

[Có một căn nhà.]

Wow! It's big!

[Ồ! Nó thật lớn!]

There's a living room.

[Có một phòng khách.]

There's a kitchen.

[Có một nhà bếp.]

There's a bathroom.

[Có một phòng tắm.]

There's a bedroom.

[Có một phòng ngủ.]

There's a dining room.

[Có một phòng ăn.]

There's a garden.

[Có một khu vườn.]

Câu 4

Bài 4. Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.Linda: This is my house.

Mai: Wow! It's big!

2. Linda: There's a garden.Come and see it.

Mai: It's very beautiful!

3. Mai: That's the kitchen over there. Come and see it.

Linda: Wow! It's very nice!

Lời giải chi tiết:

1. a 2. b 3.a

Câu 5

Bài 5. Look and write.

[Nhìn và viết].

Lời giải chi tiết:

1. This isa house.

[Đây là một căn nhà.]

2. There isa living room.

[Có một phòng khách.]

3. There isa dining room.

[Có một phòng ăn.]

4. There isa bedroom.

[Có một phòng ngủ.]

5. There isa bathroom.

[Có một phòng tắm.]

6. There isa kitchen.

[Có một nhà bếp.]

Câu 6

Bài 6. Lets sing.

[Nào chúng ta cùng hát].

The way I clean my house

This is the way I clean my house,

Clean my house, clean my house.

This is the way I clean my house

So early in the morning!

This is the way I clean my room,

Clean my room, clean my room.

This is the way I clean my room,

So early in the morning.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Cách tôi lau nhà

Đây là cách mình lau nhà,

Lau nhà, lau nhà.

Đây là cách mình lau nhà

Vào sáng sớm!

Đây là cách mình lau phòng,

Lau phòng, lau phòng.

Đây là cách mình lau phòng,

Vào sáng sớm.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề