Lỗi the required fields của pdf là gì

  • 1. Text của Field A sẽ quy định: A. Dòng thông báo khi nhập giá trị Field A không hợp lệ. B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào Field A C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào Field A D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào Field A [
    ] Trong một Query ta có thể nhóm dữ liệu theo tối đa bao nhiêu Field A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 [
    ] Tên Table có thể: A. Có khoảng trắng B. Có chiều dài tên tùy ý C. Không có khoảng trắng D. Có khoảng trắng và chiều dài tối đa 64 ký tự. [
    ] Khi một Table đang mở, ta có thể: A. Xóa một Record bất kỳ và chèn thêm Record mới ở dòng cuối cùng. B. Chèn một Record ở vị trí bất kỳ. C. Không thể xóa bất kỳ Record nào. D. Có thể xóa nhưng không thể chèn bất kỳ Record nào. [
    ] Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là: A. Cơ sở dữ liệu phân tán. B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. C. Cơ sở dữ liệu quan hệ. D. Cơ sở dữ liệu tập trung. [
    ] Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là: A. 64 B. 255 C. 1024 D. Không giới hạn. [
    ] Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây: Ta chỉ có thể liên kết 2 Form lại với nhau để tạo thành một Form chính - phụ khi: A. Mục Link Child Fields và Link Master Fields được điền thông tin cần thiết. B. Dữ liệu nguồn (Table/Query) của 2 Form này có chung ít nhất một Field C. Form được chọn làm Form phụ phải có kích thước nhỏ hơn Form còn lại. D. Hai Form này phải có cùng kích thước [
    ] Một cơ sở dữ liệu Access gồm có: A. Thành phần duy nhất là Table. B. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Report, Macro. C. Có 6 thành phần: Table, Query, Form, Report, Macro, Module.(có 7 thành phần) D. Có nhiều hơn 6 thành phần. [
    ] Một Table trong Access có thể xuất ra dưới dạng: A. Một tập tin Excel.
  • 2. tin Word C. Một tập tin Excel hay tập tin Word D. Bất kỳ một loại tập tin nào. [
    ] Quan hệ giữa 2 Table trong Access có thể là: A. Quan hệ Một-Nhiều. B. Quan hệ Nhiều-Một. C. Quan hệ Một-Một. D. Quan hệ Một-Nhiều, quan hệ Một-Một. [
    ] Dữ liệu của một Field có kiểu AutoNumber: A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm. C. Có thể ngẫu nhiên. D. Có thể tùy ý người sử dụng. [
    ] Khi một Table được mở, thứ tự Record sẽ sắp xếp ưu tiên theo: A. Field được chọn trong thuộc tính Order by của Table. B. Field được chọn trong thuộc tính Filter của Table. C. Field được chọn làm khóa của Table. D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào. [
    ] Biết Field “DIEM” có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của Field “DIEM”: A. [DIEM]>=0 and [DIEM]<=10 B. >=0 and <=10 C. Hai câu A và B đúng D. Hai câu A và B sai. [
    ] Kích thước tối đa của một Table là: A. 1 Mega Bytes B. 1 Kilo Bytes. C. 1 Giga Bytes D. Không giới hạn. [
    ] Trong Form “NHAN VIEN” để tạo Text Box nhập liệu cho Field “HOTEN” thì bạn phải đặt các thuộc tính: A. Name = HOTEN B. Control Source = HOTEN C. Name = HOTEN và Control Source = HOTEN D. Đặt Name và Control Source bất kỳ. [
    ] Tổng số Field trong một Table là: A. 64 B. 255 C. 256 D. Không giới hạn. [
    ] Mỗi cơ sở dữ liệu được lưu trên đĩa dưới dạng: A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng. B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần còn lại được lưu trong tập tin .MDB
  • 3. Module được lưu trong tập tin .PRG, còn các thành phần còn lại được lưu trong tập tin .MDB D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB [
    ] Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View: A. Không thể thêm bất cứ mẫu tin nào vào bảng kết quả. B. Không thể sữa giá trị các mẫu tin trong bảng kết quả. C. Có thể thêm và sữa giá trị các mẫu tin trong bảng kết quả. D. Không thể thêm nhưng có thể sữa giá trị các mẫu tin trong bảng kết quả. [
    ] Tổng số ký tự tối đa trong một Field kiểu Text: A. 64 B. 1024 C. 255 D. Không giới hạn. [
    ] Trong cùng một Field có thể nhập được bao nhiêu loại dữ liệu. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [
    ] Có thể sử dụng phần mềm Microsoft Access để: A. Xây dựng các chương trình quản lý (Vật tư, Nhân sự…) B. Soạn thảo văn bản, xử lý bảng tính… C. Gởi, nhận thư tín điện tử, truy cập Internet… D. Tất cả đều đúng. [
    ] Một khóa chính phải: A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau). B. Không được rổng. C. Xác định được duy nhất một mẫu tin. D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau), không được rổng, xác định được duy nhất một mẫu tin. [
    ] Khi tạo ra các Table trong Database Access thì ta thực hiện theo trình tự sau A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập dữ liệu. B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập dữ liệu. C. Tạo khóa chính, nhập dữ liệu, tạo liên kết. D. Nhập dữ liệu, tạo khóa chính, tạo liên kết. [
    ] Khi một Form thiết kế từ chế độ Design View thì có thể lấy dữ liệu từ: A. Một Table hoặc 1 Query. B. Một hoặc nhiều Query. C. Một Table và nhiều Query. D. Nhiều Table và nhiều Query. [
    ] Khi tạo một bảng thì ta bắt buộc phải: A. Tạo ra khóa chính cho Table. B. Chọn một trường làm khóa chính cho Table. C. Cho Access tự động tạo khóa chính. D. Tất cả đều sai. [
    ]
  • 4. Một hoặc nhiều trường trong Table. B. Một mẫu tin đặc biệt. C. Không là khóa chính của Table nào hết. D. Tất cả đều đúng. [
    ] Khi chọn một Field trong Table làm khóa chính thì thuộc tính Required của Field đó phải chọn là: A. Yes. B. No. C. Tùy ý. D. Tất cả đều sai. [
    ] Khi muốn thiết lập mối quan hệ (Relationships) giữa hai Table thì mỗi Table phải có: A. Có ít nhất một mẫu tin. B. Có ít nhất 3 Field C. Có chung ít nhất một Field D. Tất cả đều đúng. [
    ] Muốn thiết lặp mối quan hệ giữa các Table, ta phải thực hiện lệnh: A. Edit Relationships B. View Relationships C. Insert Relationships D. Tools Relationships [
    ] Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để: A. Định dạng dữ liệu. B. Che chắn dữ liệu. C. Hạn chế việc nhập dữ liệu sai. D. Bảo vệ dữ liệu trong Table. [
    ] Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây: Khi tạo Query, nếu có hai hay nhiều Table có cùng tên Field thì: A. Ta không thể cho hiển thị các Field đó. B. Ta phải đổi tên các Field đó. C. Query không thể thực hiện được D. Vẫn tạo Query bình thường. [
    ] Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì? A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ. B. Kiểm tra sự hợp lệ của dữ liệu. C. Quy định khóa chính. D. Quy định dữ liệu của Field [
    ] Thuộc tính Control Source của Text Box quy định điều gì? A. Quy định tên Field của Table hay Query mà chúng Table cần hiển thị dữ liệu. B. Quy định giá trị hiển thị của Text Box thông qua một biểu thức nào đó. C. Quy định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form. D. Câu A, B đều đúng. [
    ] Thuộc tính Control Source của Label quy định điều gì? A. Label không có thuộc tính này. B. Quy định tên của Label.
  • 5. giá trị hiển thị của Label. D. Tất cả đều sai. [
    ] Chọn tên Field sai quy cách trong các tên sau: A. HO TEN B. HỌ TÊN C. HO&TEN D. HO!TEN [
    ] Giả sử đã đặt khóa chính trên 3 Field, bây giờ muốn bỏ 1 Field trong 3 Field đó không tham gia vào khóa chính, ta chọn: A. Chọn View Index và xóa Field không tham gia khóa chính khỏi bảng Indexs. B. Chọn View Primary Delete và xóa Field không tham gia khóa chính. C. Đặt khóa chính rồi thì không thể gỡ bỏ được D. Xóa bỏ Field không tham gia vào khóa chính. [
    ] Một Table trong cơ sở dữ liệu Access có thể mở ở bao nhiêu chế độ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [
    ] Trong một Table có thể có tối đa bao nhiêu Record? A. 127 B. 255 C. 256 D. Nhiều hơn. [
    ] Số field tối đa trong một Table A. 254 B. 255 C. 256 D. Cả 3 câu trên đều sai [
    ] Qui định dữ liệu nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ in hoa sử dụng mã Format là: A. < B. > C. @ D. & [
    ] Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là: A. Short Date B. Medium Date C. Long Date D. General Date [
    ] Khi nhập số liệu cho field số điện thoại để Access tự động thêm số 8 vào đầu mỗi số điện thoại, ta qui định thuộc tính: A. Format 8999999 B. Input Mask 8999999 C. Input Mask 8LL9999 D. Câu A sai, B và C đúng.
  • 6. dữ liệu là AutoNumber: A. Luôn luôn tăng dần B. Luôn luôn giảm dần C. Có thể ngẫu nhiên D. Câu A và C đúng [
    ] Các dạng quan hệ trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ (Relatiol Database) là: A. Quan hệ 1-N, 1-1, N-N B. Quan hệ N-1 và N-M C. Quan hệ chéo D. Tất cả đều sai [
    ] Giả sử ta tạo ra một bảng chỉ có một trường. Thì trong bảng này: A. Không thể nhập dữ liệu B. Không thể tạo chỉ mục C. Không có khóa chính D. Tất cả đều sai [
    ] Đặc tính duy nhất (dữ liệu không trùng nhau và không rỗng) của một trường chỉ có thể dùng cho: A. Khóa ngoại B. Trường kiểu chuỗi C. Trường kiểu số D. Tùy theo mục đích [
    ] Biết trường [Sophieu] có kiểu số và trường này chỉ nhận dữ liệu là giá trị nguyên dương, để thiết lập ràng buộc thỏa tính chất trên, ta có thể đặt thuộc tính: A. Field: Integer B. Validation Rule: >0 C. Cả hai thuộc tính ở câu A và B D. Default Value: >0 [
    ] Muốn điều khiển Text Box bị buộc vào một trường dữ liệu của truy vấn, thì ta chọn thuộc tính gì của điều khiển đó: A. Record Soucre B. Control Source C. Bound D. Không thực hiện được [
    ] Ta có thể xóa dữ liệu của một bảng khi đang làm việc trong A. Trong báo cáo (Report) B. Trong biểu mẫu (Form) C. Trong truy vấn thêm D. Tất cả đều đúng [
    ] Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào cho phép nhập lý lịch (trên 200 từ) của một nhân viên: A. Text B. Memo C. String D. Date/Times [
    ] Trên dòng Crosstab của cửa sổ thiết kế Crosstab Queyry, ta có thể chọn:
  • 7. Heading cho nhiều cột B. Chọn sum cho nhiều cột C. Chọn Where cho nhiều cột D. Không cần chọn gì (not show) [
    ] Khi tạo truy vấn, nếu tất cả các bảng trong cơ sở dữ liệu chưa có dữ liệu thì: A. Ta phải nhập dữ liệu cho các bảng đó B. Truy vấn sẽ không có kết quả C. Truy vấn không thể thực hiện được D. Tất cả đều đúng [
    ] Trong Form từ Datasheet chuyển sang dạng Single Form, ta chọn thuộc tính nào của Form A. Form View B. Display C. Default View D. Modal [
    ] Giả sử trong một bảng cơ sở dữ liệu có một bảng (Table). Từ bảng này ta có thể: A. Tạo được nhiều biểu mẫu (Form) B. Tạo được nhiều truy vấn (Query) C. Tạo được nhiều báo cáo (Report) D. Tất cả đều đúng [
    ] Giả sử Bảng A có quan hệ 1-N với Bảng B, nếu muốn xóa một mẫu tin trong bảng B thì mẫu tin có liên quan trong bảng A xóa theo, trong relationship của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Update Ralated Fields C. Cascade Delete Ralated Records D. Không thực hiện được yêu cầu trên [
    ] Công cụ truy vấn có thể dùng để: A. Tạo ra các macro B. Tạo ra các báo cáo C. Tạo ra các bảng D. Tất cả đều đúng [
    ] Tên Trường (Field) có thể: A. Có khoảng trắng B. Không có khoảng trắng C. Có chiều dài tùy ý D. Có khoảng trắng và chiều dài tối đa 64 ký tự. [
    ] Giả sử trong bảng có trường MAHANG, muốn dữ liệu của trường này khi nhập vào ký tự đầu bắt buộc phải là ký tự “B” thì : A. Trong Validation Rule ghi: Like “*B” B. Trong Validation Rule ghi: Like “B*” C. Trong Format ghi: Like “B*” D. Không thể thực hiện yêu cầu trên [
    ] Khi chọn một trường kiểu Number trong một bảng làm khóa chính, thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải là : A. Yes
  • 8. ý D. Không có thuộc tính này [
    ] Trường NGAYSINH trong một bảng chỉ cho phép nhập vào năm sinh trước năm 1986, lựa chọn nào đúng trong các lựa chọn sau : A. Validation Rule: Year([NGAYSINH])>=1986 B. Validation Rule: Year([NGAYSINH])>1986 C. Validation Rule: Year([NGAYSINH])<1986 D. Validation Rule: Year([NGAYSINH])<=1986 [
    ] Dữ liệu của một trường có kiểu Autonumber: A. Luôn luôn tăng dần B. Luôn luôn giảm dần C. Có thể ngẫu nhiên, có thể tăng dần D. Tùy ý người sử dụng [
    ] Khi một bảng đang mở ta có thể: A. Không thể xóa bất kỳ mẫu tin nào B. Chèn một mẫu tin vào vị trí bất kỳ C. Xóa một mẫu tin bất kỳ D. Có thể xóa nhưng không thể chèn bất kỳ mẫu tin nào [
    ] Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau: A. 3 In (1,5) B. 3 Between (1,5) C. 3 Between 1 And 5 D. 3 In 1 And 5 [
    ] Công cụ Query dùng để: A. Trích lọc và tính toán dữ liệu theo điều kiện cho trước từ cac Table hoặc Query B. Xóa các mẫu tin trong Table C. Cập nhật dữ liệu trong Table D. Cả ba câu trên đều đúng. [
    ] Trong Form “NhanVien”, để tạo một Textbox nhập liệu cho trường PHAI thì phải đặt thuộc tính nào: A. Record Source = PHAI B. Control Source = PHAI C. Đặt Name = PHAI và Control Source = PHAI D. Tùy ý [
    ] Khi tạo ra một truy vấn, ta có thể sắp xếp dữ liệu theo bao nhiêu trường : A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy ý [
    ] Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây: Khi tạo truy vấn, nếu có hai hoặc nhiều bảng cùng tên trường thì: A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó B. Ta phải đổi tên cho các trường đó C. Truy vấn không thể thực hiện được
  • 9. truy vấn như bình thường [
    ] Trong một truy vấn (Query) có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường? A. 3 B. 4 C. 10 D. Tùy ý [
    ] Trong các đối tượng của cơ sở dữ liệu MS Access, đối tượng nào cần tạo ra trước A. Table B. Query C. Form D. Report [
    ] Chức năng của khóa chính trong một bảng là: A. Xác định duy nhất một mẫu tin khi biết giá trị của khóa chính tương ứng với mẫu tin đó B. Dùng để tạo liên kết ngoại với các bảng khác C. Dùng để tạo liên kết với các bảng nhiều D. Tất cả điều đúng [
    ] 1/. Microsoft Access là một phần mềm chuyên dùng: A. Xử lý văn bản B. Xử lý bảng tính C. Một hệ quản trị CSDL D. Tất cả đều đúng [
    ] 2/. Để khởi động Access ta chọn cách nào sau đây: A. Chọn Start / Programs /Microsoft Office / Microsoft Access B. Chọn biểu tượng Access (chiếc chìa khoá) tại màn hình nền C. Cả hai câu trên đều sai D. Cả hai câu trên đều đúng [
    ] 3/. Các thành phần cơ bản của một CSDL trong Access gồm: A. Table / Query / Report B. Query / Form / Macro C. Module / Page / Table / Query D. Table / Query / Form / Report / Page / Macro /Module [
    ] 4/. Để mở một CSDL đã có trên đĩa ta thực hiện A. Chọn Field / Open Database B. Chọn biểu tượng (quyển tập mở ra) trên thanh công cụ C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai ... [
    ]
  • 10. mới 1 Table theo dạng tự thiết kế cấu trúc ta chọn. A. Chế độ Datasheet View B. Chế độ Design View C. Chế độ Table Wizard D. Chế độ Import table [
    ] 6/. Trong cửa sổ Table → Design View cột Field Name dùng để. A. Khai báo tên cột cho bảng dữ liệu B. Khai báo tên CSDL cần quản lý C. Khai báo kiểu dữ liệu cho từng cột D. Tất cả điều sai [
    ] 7/. Trong cửa sổ Table → Design View, cột Data Type dùng để. A. Khai báo độ rộng cột B. Khai báo kiểu dữ liệu cho từng cột C. Khai báo tên cột D. Khai báo các thuộc tính cho cột [
    ] 8/. Trong cửa sổ Table → Design View, cột Description dùng để. A. Khai báo tên cột B. Khai báo kiểu dữ liệu cho từng cột C. Dùng để giải thích, mô tả cho từng cột D. Khai báo các thuộc tính cho cột [
    ] 9/. Trong cửa sổ Table → Design View, cột Field Properties dùng để. A. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng B. Khai báo các thuộc tính cho cột C. Dùng để giải thích, mô tả cho từng cột D. Tất cả các câu trên đều đúng [
    ] 10/. Trong cửa sổ Table → Design View, thuộc tính Field Size trong cột Field Properties dùng để. A. Khai báo kích thước cho Field B. Qui định độ dài tối đa của dữ liệu C. Cả câu a và b đúng D. Cả câu a và b sai [
    ] 11/. Trong cửa sổ Table → Design View, thuộc tính Format trong cột Field Properties dùng để. A. Qui định dạng hiện thị dữ liệu B. Qui định độ số lẻ thập phân C. Qui định mẫu nhập liệu
  • 11. thay đổi tên Field [
    ] 12/. Đối với dữ liệu kiểu number. Quy định miền giá trị của kiểu Byte là bao nhiêu. A. 0 → 255 B. (-32768) → 32767 C. 0 → 1.000.000 D. (-∞) → (+∞) [
    ] 13/. Đối với dữ liệu kiểu number. Quy định miền giá trị của kiểu Double là: A. 0 → 214.783,647 B. (-1.79 * 10^308) → 1.79 * 10^308 C. (.3,4 * 1038) → 3.4 * 1038 D. (-214.783.647) → 214.783.647 [
    ] 14/. Để khai báo khoá chính cho bảng ta thực hiện. A. Chọn Field làm khoá, bấm vào biểu tượng chiếc chìa khoá trên thanh công cụ B. Chọn Field làm khoá, vào menu Edit, Primary Key C. Chọn Field làm khoá, vào menu File, Save D. Cả câu a và b đúng [
    ] 15/. Để chèn 1 trường (Field) mới vào giữa các trường hiện có ta thực hiện. A. Đặt con trỏ ngay vị trí muốn chèn rồi bấm phím Tab B. Right Click vào vị trí muốn chèn, chọn Insert Row C. Vào menu Table chọn Insert Row D. Đặt con trỏ ngay vị trí muốn chèn, bấm Alt + Enter. [
    ] 16/. Xoá 1 trường (Field) trong các trường hiện có ta thực hiện. A. Chọn trường cần xoá, vào menu Edit → Delete Row B. Right Click vào trường cần xóa, chọn Delete Row C. Cả a, b điều đúng D. Cả a, b điều sai [
    ] 17/. Để khai báo mối quan hệ giữa các bảng (Table) ta thực hiện. A. Vào menu InSert, chọn lệnh Relationship. B. Vào menu Tools  chọn Options chọn lệnh Relationship C. Chọn biểu tượng Relationship trên thanh công cụ D. Vào menu Edit, chọn lệnh Relationship [
    ] 18/. Để ép buộc tính toàn vẹn cho dữ liệu trong hộp thoại quan hệ (Edit Relationship) ta thực hiện. A. Đánh dấu chọn vào mục Enforce Referential Integrity.
  • 12. chọn vào mục Cascade Delete Related Record C. Đánh dấu chọn vào mục Cascade Updata Related Field D. Tất cả đều sai. [
    ] 19/. Trong hộp thoại New Query để tạo một Query lựa chọn theo yêu cầu người sử dụng, ta chọn: A. Design View B. Simple query wizard C. Crosstab query wizard D. Find duplicates wizard [
    ] 20/. Trong hộp thoại Show Table để chọn cùng lúc nhiều Table lên tham gia bảng vấn tin, ta thực hiện: A. Chọn tên Table rồi và nhắp Add B. Rê chuột để bôi đen các Table cần chọn rồi nhắp Add C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai [
    ] 21/. Để xác định Field tham gia vào bảng vấn tin trong cửa sổ Select ... A. Double Click vào tên Field cần lấy B. Chọn tên Field cần lấy rồi rê xuống vị trí đích (dòng Field) C. Click chuột tại dòng Field trong hộp thoại thả xuống chọn tên Field cần lấy D. Tất cả điều đúng . [
    ] 22/. Trong hộp thoại Select Query, để xác định điều kiện lọc dữ liệu, ta nhập điều kiện ở dòng : A. Dòng Sort B. Dòng Table C. Dòng Show D. Dòng Criteria, or 23/. Để tạo một trường mới trong Query ta thực hiện theo cú pháp : A. Tên trường tính toán: Giá trị hoặc biểu thức tính toán B. Tên trường tính toán:= Giá trị hoặc biểu thức tính toán C. Tên trường tính toán = Giá trị hoặc biểu thức tính toán D. Tên trường tính toán =: Giá trị hoặc biểu thức tính toán [
    ] 24/. Trong hộp thoại Select Query, để trích lọc dữ liệu theo một mẫu dữ liệu nào đó (dạng chuỗi) ta dùng phép toán: A. IIF( Điều kiện, biểu thức 1, biểu thức 2 ) B. Like “mẫu dữ liệu” C. And, Or, Not D. Tất cả điều đúng [
    ]
  • 13. thoại Select Query, để trích lọc dữ liệu có giá trị trong khoảng nào đó ta dùng phép toán: A. NOT, AND, OR B. LIKE C. BETWEEN AND D. IN(, ... ) [
    ] 26/. Form có thể thực hiện được các công việc nào sau đây: A. Tạo mẫu nhập dữ liệu. B. Tạo hộp điều khiển để mở các Form hay các Report. C. Tạo hộp đối thoại với người sử dụng. D. Tất cả các công việc trên. [
    ] 27/. Để tạo Form dạng cột Trong hộp thoại New Form ta chọn. A. Design view B. Form wizard C. Auto Form Columnar D. Auto Form Tabular [
    ] 28/. Trong hộp thoại New Form, nếu ta chọn Design View là tạo Form dạng. A. Form dạng danh sách B. Form dạng biểu đồ C. Form trắng và ta tự thiết kế D. Form tạo được sự hướng dẫn của Access [
    ] 29/. Trong cửa sổ thiết kế Form Design để chọn cùng lúc nhiều đối tượng ta thực hiện: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A B. Rê chuột thành hình chữ nhật bao quanh các đối tượng C. Bấm giữ phím Shift nhắp vào từng đối tượng D. Tất cả điều đúng [
    ] 30/. Trong cửa sổ thiết kế Form Design, để tạo nút điều khiển thêm mẫu tin mới ta chọn: A. Command button ◊ Record Operation ◊ Add New Record B. Command button ◊ Record Navigation ◊ Find Record C. Command button ◊ Form Operation ◊ Open Form D. Tất cả đều sai [
    ] 31/. Trong cửa sổ thiết kế Form Design, để tạo nút điều khiển thoát khỏi Form A. Command button  Record Operation  Delete Decord B. Command button  Form Operation  Close Form C. Command button  Application  quit Application D. Tất cả đều đúng [
    ]
  • 14. trên Access. Report dùng để thực hiện những công việc gì? A. Trình bày dạng dữ liệu in ấn B. Thực hiện các tính toán trên CSDL C. Chèn logo hay hình ảnh D. Tất cả các công việc trên [
    ] 33/. Trong hộp thoại New Report. Để tạo một Report trắng để tự thiết kế ta chọn chế độ: A. Report Wizard B. Label Wizard C. Design View D. Chart Wizard [
    ] 34/. Trong cửa sổ thiết kế Report Design View. Để canh các cột thẳng hàng bên trái ta thực hiện: A. Chọn các cột cần điều chỉnh, vào Menu Format Align left B. Chọn các cột cần điều chỉnh, chọn công cụ Align left trên thanh công cụ formating C. Cả 2 câu trên đều đúng D. Cả 2 câu trên đều sai [
    ] 35/. Tạo một Report dạng nhãn thư tính ta chọn: A. ReportNewDesign View B. ReportNewLabel Wizard C. ReportNewReport Wizard D. ReportNewChart Wizard [
    ] 36/. Để tạo mới 1 Table theo sự hướng dẫn của Access ta chọn. A. Chế độ Datasheet View B. Chế độ Design View C. Chế độ Table Wizard D. Chế độ Import table [
    ] 37/. Để tạo mới 1 Table với cấu trúc lấy từ 1 cơ sở dữ liệu khác ta chọn. A. Chế độ Datasheet View B. Chế độ Design View C. Chế độ Table Wizard D. Chế độ Import table [
    ] 38/. Trong cửa sổ Table →Design View, thuộc tính Caption trong cột Field Properties dùng để. A. Qui định dạng hiện thị dữ ... B. Qui định độ số lẻ thập phân C. Thiết lập tiêu đề cho cột D. Dùng để thay đổi tên Field [
    ]
  • 15. sổ Table → Design View, thuộc tính Default Value trong cột Field Properties dùng để. A. Qui định dạng hiện thị dữ liệu B. Thiết lập giá trị măc định cho cột C. Qui định mẫu nhập liệu D. Dùng để thay đổi tên Field [
    ] 40/. Trong cửa sổ Table → Design View, thuộc tính Validation Rule trong cột Field Properties dùng để. A. Kiểm tra điều kiện khi dữ liệu nhập vào. B. Thiết lập giá trị mặc định cho cột C. Qui định kiểu dữ liệu D. Dùng để thay đổi tên Field [
    ] 41/. Trong cửa sổ Table → Design View, thuộc tính Input Mask trong cột Field Properties dùng để. A. Kiểm tra điều kiện khi dữ liệu nhập vào B. Định dạng dữ liệu cho cột C. Tạo khuôn mẫu để nhập dữ liệu D. Dùng để thay đổi tên Field [
    ] 42/. Muốn hiệu chỉnh cấu trúc của 1 bảng ta chọn A. Open B. New C. Design D. Object [
    ] 43/. Muốn nhập dữ liệu cho bảng ta chọn A. Open B. New C. Design D. Object 44/. Trong chế độ Lookup Wizard chọn mục “I will Type the value that I Want” có nghĩa là: A. Nhận giá trị từ bảng cho trước B. Nhận giá trị tự tạo C. Cho phép điều chỉnh cấu trúc bảng D. Yêu cầu phải xác định khóa chính cho bảng [
    ] 45/. Crosstab Query là loại Query: A. Cập nhật dữ liệu cho bảng B. Thống kê dữ liệu C. Xóa dữ liệu
  • 16. dữ liệu theo 2 chiều (tham chiếu chéo) [
    ] 46/. Trong các loại Query, Query nào sau đây dùng để cập nhật dữ liệu. A. Select Query B. Crosstab Query C. Delete Query D. Update Query [
    ] 47/. Để đổi tên bảng, sau khi nhắp phải chuột tại bảng ta chọn: A. Export B. File-Save As C. Rename D. Open [
    ] 48/. Phép toán “&” dùng để: A. Ghép chuỗi B. So sánh chuỗi C. Đếm số kí tự trong chuỗi D. Tách 2 chuỗi [
    ] 49/. Muốn hiện thị danh sách các học sinh học lớp 10A1, 10A2 ta thực hiện: A. Like(“10A1”, “10A2”) B. In(“10A1”,“10A2”) C. Between(“10A-1”, “10A-2”) D. Not(10A1, 10A2) [
    ] 50/. Trong Query công thức nào sau đây dùng để tính tuổi nhân viên: A. Year(Date())-Year([Ngaysinh]) B. Year(Date())-Year(Ngaysinh) C. Year(Today())-Year([Ngaysinh]) D. Year(Month())-Year([Ngaysinh]) 51/. Các thành phần của Report: A. Page Header, Page Footer, Detail B. Page Header, Page Footer, Detail, Report Header and Footer C. Page Header, Page Footer, Detail, Status D. Page Header, Page Footer, Detail, Report Header ,Report Footer [
    ] 52/. Trong hộp thoại New Report, để tạo Report theo sự hướng dẫn của Access ta chọn: A. Report Wizard B. Label Wizard C. Design View D. Chart Wizard [
    ]
  • 17. tổng cộng ta dùng hàm nào trong các hàm sau: A. Total B. Sum C. SumIF D. CountIF [
    ] 54/. Để đếm giá trị dữ liệu ta dùng hàm nào trong các hàm sau: A. AVG B. Max C. Min D. Count [
    ] 55/. Để thiết kế cột Năm Sinh của sinh viên ta chọn kiểu dữ liệu nào là phù hợp: A. Number  Integer B. Number  Byte C. Text D. Datetime [
    ] 56/. Kiểu dữ liệu Text cho phép người dùng nhập vào số ký tự tối đa là: A. 128 B. 1028 C. 8000 D. 255 [
    ] 57/. Để thiết kế cột Số điện thoại của khách hàng ta chọn kiểu dữ liệu nào là phù hợp: A. Number B. Text C. Datetime D. AutoNumber [
    ] 58/. Để thiết kế cột hình của sinh viên ta chọn kiểu dữ liệu nào là phù hợp: A. Number B. Text C. OLE Object D. Lookup wizard 59/. Trong Query ta có thể lấy dữ liệu từ: A. Table B. Query C. Table hoặc Query D. Các câu trên đều đúng 60/. Trong chế độ thiết kế để lấy dữ cho Form ta sử dụng thuộc tính: A. Data B. Control Source C. Record Source
  • 18. trên đều đúng