Mã trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Thông tin chung

Giới thiệu: Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương, một nơi được biết đến với Nền tảng giáo dục lâu đời mà còn là lò đào tạo ra rất nhiều cán bộ giáo dục ưu tú cho nước nhà. Tính đến nay trường đã luôn luôn nỗ lực để đạt được nhiều thành tích cao trong giảng dạ

Mã trường: GNT

Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP.Hà Nội

Số điện thoại: [024]38544468

Ngày thành lập:

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô:

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

I. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương
  • Tên tiếng Anh: National University of Arts Educations [NUAE]
  • Mã trường: GNT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đại học liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55 Đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3854 4468
  • Email:
  • Website: //www.spnttw.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/spnttw.edu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc [Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non]
  • Mã xét tuyển: 7140221
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Các môn thi:
    + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển]
    + Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản [Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm]
    + Môn 3: Thanh nhạc – Nhạc cụ [Ngành SP âm nhạc]
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
  • Ngành Thanh nhạc
  • Mã xét tuyển: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản [Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm]

    + Môn 3: Thanh nhạc

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Ngành Piano
  • Mã xét tuyển: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản [Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm]

    + Môn 3: Piano

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
  • Ngành Sư phạm mỹ thuật [Chuyên ngành Mỹ thuật mầm non]
  • Mã xét tuyển: 7140222
  • Tổ hợp xét tuyển: H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2]
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Hình họa [Vẽ tượng chân dung trong 240p]

    + Môn 3: Vẽ màu [240p]

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã xét tuyển: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2]
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Hình họa [Vẽ tượng chân dung trong 240p]

    + Môn 3: Vẽ màu [240p]

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã xét tuyển: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2]
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Hình họa [Vẽ tượng chân dung trong 240p]

    + Môn 3: Vẽ màu [240p]

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 180
  • Tên ngành: Hội họa
  • Mã xét tuyển: 7210103
  • Tổ hợp xét tuyển: H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2]
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Hình họa [Vẽ tượng chân dung trong 240p]

    + Môn 3: Vẽ màu [240p]

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã xét tuyển: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2], A00 [Toán, Lý, Hóa], D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Các môn thi: + Môn 1: Ngữ văn [Xét tuyển] + Môn 2: Hình họa [Vẽ tượng chân dung trong 240p]

    + Môn 3: Vẽ màu [240p]

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Mã xét tuyển: 7229042
  • Chuyên ngành:
    + Quản lý văn hóa nghệ thuật
    + Quản lý văn hóa du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển: + R00: Văn, Sử, NK nghệ thuật [chọn 1 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/tiểu phẩm kịch/hùng biện…] + N00: Văn, Kiến thức âm nhạc cơ bản [Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm], Thanh nhạc – Nhạc cụ + H00: Văn, Hình họa [Vẽ tượng chân dung], Vẽ màu

    + C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Ngành Diễn viên kịch – điện ảnh
  • Mã xét tuyển: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: S00 [Văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2]
  • Các môn thi: + Môn 1: Văn + Môn 2: Hình thể và tiếng nói

    + Môn 3: Diễn xuất

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã xét tuyển: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Ngành Du lịch
  • Mã xét tuyển: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2020

Các ngành áp dụng: Du lịch, Công tác xã hội, Quản lý văn hóa, Công nghệ Dệt, may

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu

Xét điểm môn Văn lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Sư phạm Âm nhạc 29 27 30
Sư phạm Âm nhạc mầm non 27 27 30
Thanh nhạc 31 36 38
Piano 32 34.5 36
Sư phạm mỹ thuật 28 27 29
Sư phạm mỹ thuật mầm non 28 27 29
Thiết kế thời trang 25 29 29
Thiết kế đồ họa 32 31 35
Hội họa 28 27 29
Công nghệ dệt, may H00 25 27 28
Công nghệ dệt, may A00, D01 15 17 17
Quản lý văn hóa N00, H00 25 27 23
Quản lý văn hóa C00 15 17 17
Quản lý văn hóa R00 28
Diễn viên kịch – điện ảnh 20 27 25
Công tác xã hội 17
Du lịch 17

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội [ĐHSP Nghệ thuật TW]
  • Tên tiếng Anh: National University Of Art Education [NUAE]
  • Mã trường: GNT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Đại học liên thông
  • Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 024.38544468
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.spnttw.edu.vn/     
  • Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong  

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.

- Thời gian thi tuyển:

  • Ngày 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
  • Các ngày 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.

- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.
  • Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:
    • Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.

    • Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia [từ năm 2015].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 [Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT]; Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:

  • Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Năm học 2021-2022: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.
  • Năm học 2022-2023 [Dự kiến]: 1.420.000 đồng/tháng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức khác
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non 7140221

N00

144 336
Thanh nhạc 7210205

N00

21 49
Piano 7210208

N00

09 21
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non 7140222

H00

96 224
Thiết kế thời trang 7210401

H00

36 84
Thiết kế đồ họa 7210403

H00

66 154
Hội họa 7210103

H00

06 14
Công nghệ may 7540204

H00, D01, A00

30 70
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch  7229042

C00, N00, H00, R00

48 112
Công tác xã hội 7760101

C00, C03, C04, D

24 56
Du lịch 7810101

C00, C03, C04, D

36 84
Diễn viên kịch - điện ảnh 7210234

S00

24 56

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

[2 môn năng khiếu nhân hệ số 2]

Đối với các khối thi năng khiếu

Các tổ hợp môn khác

SP Âm nhạc

29 27 30   32

SP Âm nhạc Mầm non

27.5 27 30   32
SP Mỹ thuật

28

27 29   30
SP Mỹ thuật Mầm non

28

27     30

Quản lý văn hóa

25[N00, H00, R00]
15[C00]

27 [N00, H00, R00]

17 [C00]

18 điểm [Tổ hợp C00]

27 điểm [Khối H00, N00]

Thiết kế Thời trang

25

29 29   33

Công nghệ may

25[H00]
15[A00, D01]

27 [H00]

17 [A00, D01]

28

17

18 điểm [Tổ hợp A00, D]

27 điểm [Khối H00]

Thiết kế Đồ họa

32 31 35   Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 [Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu] mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.

Hội họa

28 27 29   34

Thanh nhạc

31 36

38

[Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0]

38 điểm [Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên]

Piano

32 34.5

36

[Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0]

33 điểm [Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên].

Diễn viên kịch - điện ảnh

20 27 25   32 điểm [Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số]

Công tác xã hội

      17 18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D00]

Du lịch

      17 18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D]

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Các khoa tại trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề