Nhà văn từ Hán Việt là gì

Tóm tắt bài Người đàn ông cô độc giữa rừng [Ngữ văn - Lớp 7]

2 trả lời

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển phổ thông

ạ, nha [phụ từ]

Từ điển trích dẫn

1. [Trợ] Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha. 2. [Trợ] Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à? 3. [Trợ] Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” 是呀 phải a, “đối nha” 對呀 đúng đấy. 4. [Thán] Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.

5. [Trạng thanh] Két, kẹt. ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 [Đệ nhất hồi] Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ từ, như hài nhi nha 孩兒呀 con ạ!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.

Tự hình 2

Từ ghép 4

a nha 啊呀 • ái nha 哎呀 • ba nha 吧呀 • ngâu nha 吽呀

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Cây dừa. Tức “da tử thụ” 椰子樹.
2. [Tính] “Nha xoa” 枒杈 cành cây mọc ngang dọc, xiên xẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây dừa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 [Tào Tuyết Cần]

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 椏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc [cây]. 【椏杈】nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. 丫杈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 椏

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển phổ thông

1. cái răng
2. ngà voi

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng. 2. [Danh] Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà. 3. [Danh] Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái. 4. [Danh] Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở. 5. [Tính] Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.

6. [Động] Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 [Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從] Ném cho một khúc xương thì [bầy chó của vua Tần] vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Răng to. ② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng. ③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà. ④ Các tướng nhỏ [ti tướng] gọi là nha tướng 牙將.

⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 [lái].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng: 門牙 Răng cửa; 蟲牙 Răng sâu; ② Ngà [voi]: 象牙 Ngà, ngà voi; ③ Mép răng cưa [chỉ những vật hình răng]: 牙輪 Bánh răng, răng khía; ④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] [cũ] Người [kẻ] buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;

⑤ [Yá] [Họ] Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.

Tự hình 4

Dị thể 9

𤘈𤘉𤘍𨈏𨈐

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số Trung Hoa.

Tự hình 1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha 碨砑.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ điển phổ thông

mầm, chồi

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Mầm, chồi. ◎Như: “đậu nha” 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” 食桃種其核, 一年核生芽 [Chủng đào ca 種桃歌] Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm. 2. [Danh] Sự vật gì mới nhú ra [như cái mầm]. ◎Như: “nhục nha” 肉芽 mộng thịt [ở chỗ vết thương sắp lành]. 3. [Danh] Họ “Nha”. 4. [Động] Nẩy mầm.

5. [Động] Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 [Hàm Cốc quan phú 函谷關賦] Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu. ② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.

③ Quặng mỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; 荳芽 Mầm đậu; ② [Sự vật] mới phát ra, mới manh nha;

③ [văn] Quặng mỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

con sâu ăn lá cây

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Tức “nha trùng” 蚜蟲 một giống sâu ăn lá cây. § Sâu này tiết ra chất mật ngọt để nuôi ấu trùng, loài kiến rất thích nên trừ khử các con trùng khác để bảo vệ “nha trùng”, do đó có hiện tượng kiến và nha trùng cộng sinh. Còn gọi là “nị trùng” 膩蟲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu ăn lá cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚜蟲】nha trùng [yáchóng] Loài rệp [hút nhựa cây – Aphis]: 棉蚜蟲 Rệp bông. Cg. 膩蟲 [nìchóng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

sở quan

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門. 2. [Danh] Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 [Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀] Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh. 3. [Danh] Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 [Ô dạ đề 烏夜啼] Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.

4. [Danh] Họ “Nha”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở quan, ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【衙門】nha môn [yámén] [cũ] Cửa quan, nha môn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố ensteni, Es

Từ điển Trần Văn Chánh

[hoá] [Tên gọi cũ của] 鎄 [ai].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nha” 鴉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nha 鴉.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Phạm Xá hương đình - 題范舍鄉亭 [Phạm Văn Thụ]

Video liên quan

Chủ Đề