Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 240 350 465 688
Các câu hỏi tương tự
bài 1: cách tính số phần tử của 1 tập hợp (số liên tiếp ,số chẵn,lẻ) bài 2: viết thứ tự thực hiện các phép tính bài 3: cách viết lũy thừa , lâng lên lũy thừa ,giá trị bị hủy của lũy thừa ,các phép tính của lũy thừa bài 4: nêu tính chất chia hết của 1 tổng bài 5 : nêu các dấu hiệu chia hết cho : 2,3,4,5,6,7,8,9,11,13 bài 6: thế nào là ước và bội : ước chung lớn nhất ,bội chung nhỏ nhất.cách tìm ước ,bội ƯCLN ,BCNN.tìm ước thông qua ƯCLN ,bội thông qua BCNN. bài 7 : thế nào là số nguyên tố ,học thuộc số nguyên tố nhỏ hơn 200, phân tích các số ta thừa số nguyên tố là gì ? bài 8: thế nào là số nguyên ,số nguyên đc cấu tạo như thế nào ? thế nào là 2 số đói của nhau bài 9:nêu thứ tự của số nguyên bài 10: nêu cách thực hiện các phép tính trong số nguyên(cộng,trừ,nhân,chia) bài 11: nêu quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế bài 12 : thế nào là ước,bội của số nguyên,so sánh số tự nhiên.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 45, 78, 270, 299. Các câu hỏi tương tự Bảng này cho dạng phân tích tiêu chuấn (xem định lý cơ bản của số học) của các số tự nhiên từ 1 đến 1000. Khi n là một số nguyên tố, phân tích tiêu chuẩn của n là chính nó và trong bảng này n được in đậm.
1 là một số đặc biệt, nó không phải là số nguyên tố và cũng không phải là hợp số, vì nó chỉ có 1 ước số là chính nó.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bảng_thừa_số_nguyên_tố&oldid=66967847” |