Phường Vĩnh niệm tiếng Trung la gì
Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất nhì cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tên phường, xã, quận Hà Nội trong tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn! Show
Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm
Tên các phường ở Hà Nội bằng Tiếng Trung: Quận Long Biên
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Nam Từ Liêm
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Bắc Từ Liêm
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hà Đông
Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi hỏi địa điểm nơi chốn你是哪国人?/nǐ shì nǎ guó rén/ 你住在哪里?/nǐ zhù zài nǎ lǐ/ 请问,图书馆离这里远不远?/qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn/ 你现在在哪儿学习?/nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí/ 你的学校在哪儿?/nǐ de xuéxiào zài nǎ’er/ Hội thoại mẫu: Hỏi quê quán trong tiếng TrungA: 你好,很高兴认识你。/nǐhǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ/ B: 很高兴认识你。你住在哪里?/hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ zhù zài nǎlǐ/ A: 我住在海防。/wǒ zhù zài hǎifáng/ B: 听说这里的风景特别美丽,海鲜又新鲜又好吃。/tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī/ A:对啊,有空的话就来我家乡玩一玩吧。/duī a, yǒu kòng de huà jiù lái wǒ jiāxiāng wán yī wán ba/ B:当然了,我一定会来的。/dāngránle, wǒ yīdìng huì lái de/ A: 请问,书店离这里远不远?/qǐngwèn, shūdiàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn ?/ B:不太远啊,走路5分钟就到了。/bù tài yuǎn a, zǒulù 5 fēnzhōng jiù dàole/ A: 谢谢啦。/xièxiè la/ B:正好我也要去书店买几本书,我们可以一块去。/ Zhēnghǎo wǒ yě yào qù shūdiàn mǎi jǐ běn shū , wǒmen kěyǐ yīkuài qù/ A: 那太好了。你的家乡在哪儿? 听你的口音好像是河内人,是吧? /nà tài hǎole . nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? Tīng nǐ de kǒuyīn hǎoxiàng shì hénèi rén . shì ba?/ B:是啊,我生在河内,长在河内。/shì a, wǒ shēng zài hénèi , zhǎng zaì hénèi/ Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng tên các phường, xã, quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé!
|