Quần size xs là bao nhiêu kg năm 2024

Không biết chọn size áo phù hợp với cân nặng? Bài viết này sẽ giúp bạn rõ về Size XS, S, M, L, XL, XXL theo cân nặng.

Quần size xs là bao nhiêu kg năm 2024

I. Size XS, S, M, L, XL, XXL là gì?

Size áo và quần không chỉ là số liệu, chúng là ngôn ngữ kết nối với vóc dáng của bạn. Hãy khám phá thông tin chi tiết về kích thước và cách chọn size áo, quần trong bài viết này.

Size quần áo ngày nay không theo con số mà theo chữ cái như XS, S, M, L, XL, XXL. Vậy những chữ cái đó có ý nghĩa gì?

  • XS: “Extra Small” – Dành cho những vóc dáng nhỏ bé, rất nhỏ.
  • S: “Small” – Phù hợp với những người có vóc dáng nhỏ.
  • M: “Medium” – Cho người cân đối, cân nặng trung bình, phù hợp với đa số.
  • L: “Large” – Dành cho người có vóc dáng lớn.
  • XL: “Extra Large” – Phù hợp với người cao to.
  • XXL: “Extra Extra Large” – Dành cho người thừa cân, cao to, vượt trội.

II. Bảng Size quần áo theo cân nặng và chiều cao chuẩn nhất

1. Bảng Size áo theo chiều cao cân nặng cho nam

Size

Chiều cao

Cân nặng

XS

1m55 – 1m60

45 – 55kg

S

1m60 – 1m65

55 – 60kg

M

1m65 – 1m70

60 – 65kg

L

1m70 – 1m75

66 – 70kg

XL

1m75 – 1m80

70 – 76kg

XXL

1m80 – 1m85

76 – 80kg

2. Bảng Size quần áo theo chiều cao cân nặng dành cho phái đẹp

Size

Chiều cao

Cân nặng

XS

1m40 – 1m45

33 – 38kg

S

1m45 – 1m50

38 – 43kg

M

1m50 – 1m55

43 – 46kg

L

1m55 – 1m60

46 – 53kg

XL

1m60 – 1m65

53 – 58kg

XXL

1m65 – 1m70

58 – 66kg

3. Bảng Size quần áo theo số đo 3 vòng phù hợp cho nữ

Số đo UK

Số đo US

Vòng 1

Vòng 2

Vòng 3

Chiều cao (cm)

S

6

73 - 76

62 - 65

80 - 82

146 - 148

S

8

77 - 81

65 - 66.5

83 - 84.5

148 - 151

M

19

82 - 86

66.5 - 69

85 - 87

151 - 155

M

12

87 - 91

69 - 71.5

88 - 89.5

155 - 157

L

14

92 - 96

71.5 - 74

90 - 92

157 - 160

L

16

97 - 101

74.5 - 76.5

93 - 94.5

160 - 163

XL

18

102 - 106

77 - 99

95 - 97

163 - 166

XL

20

107 - 111

99.5 - 81.5

98 - 99.5

166 - 169

4. Bảng Size quần áo theo số đo vòng cho nam - Hướng dẫn chọn size chuẩn

Số đo UK

Vòng cổ

Vòng ngực (Vòng 1)

Vòng bụng (Vòng 2)

S

38 - 39

81 - 90

69 - 77

M

39 - 41

90 - 105

77 - 83

L

41 - 43

105 - 116

83 - 89

XL

43 - 45

116 - 128

89 - 97

5. Bảng Size áo theo chiều dài, ngang vai và ngang ngực phù hợp cho nam

Size

Chiều dài áo (cm)

Số đo ngực (Vòng 1, cm)

Chiều ngang vai (cm)

S

66

48

40

M

68.5

50

42

L

71

52

44

XL

73.5

54

46

XXL

76

56

48

3XL

78.5

58

50

6. Hướng dẫn chọn Size áo theo chiều dài, ngang vai và ngang ngực cho nữ

Size

Chiều dài áo (cm)

Số đo ngực (Vòng 1, cm)

Chiều ngang vai (cm)

S

58

42

32

M

60

43

34

L

63

44

36

XL

66

48

40

XXL

68

50

43

III. Bảng Size quần áo theo cân nặng cho trẻ em - Lựa chọn đúng đắn cho bé yêu

1. Bảng Size quần áo cho bé trai - Chọn đồ vừa vặn cho thiên thần nhỏ

Size

Tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

XS

4 - 6

99 - 103

16 - 19

S

6 - 8

114 - 127

19 - 25

M

8 - 9

127 - 135

25 - 33

L

9 - 11

135 - 146

33 - 45

XL

11 - 13

147 - 166.5

45 - 57

2. Bảng Size quần áo cho bé gái - Hướng dẫn chọn đúng để bé luôn xinh xắn

Size

Tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

XS

4 - 6

80 - 95

13 - 15

S

6 - 8

95 - 105

15 - 18

M

8 - 9

105 - 110

18 - 23

L

9 - 11

110 - 120

23 - 28

XL

11 - 13

120 - 135

28 - 35

IV. Hướng dẫn chọn Size áo khoác theo xu hướng mới nhất

1. Bảng Size áo khoác dành cho phái mạnh - Lựa chọn phong cách nam tính

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

160 - 167

48 - 53

M

168 - 174

54 - 60

L

Trên 175

61 - 66

XL

Trên 175

67 - 72

XXL

Trên 175

Trên 72

2. Bảng Size áo khoác dành cho phái đẹp - Điểm danh kích thước hoàn hảo

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

160 - 167

48 -53

M

168 - 174

54 - 60

L

175

61 - 66

XL

Trên 175

67 - 72

XXL

Trên 175

Trên 72

V. Hướng dẫn chọn Size áo sơ mi theo form dáng chuẩn

1. Hướng dẫn chọn Size áo sơ mi nam theo phong cách

Size

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

S

50 - 60

155 - 160

M

60 - 65

160 - 165

L

65 - 70

165 - 170

XL

75 - 80

170 - 175

XXL

80 - 85

175 - 180

2XL

Trên 85

185 - 187

2. Bảng Size áo sơ mi nữ - Chọn lựa hoàn hảo cho vẻ đẹp của bạn

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

146 - 151

37 - 42

M

151 - 154

42 - 45

L

154 - 157

45 - 52

XL

157 - 161

52 - 56

XXL

161 - 165

56 - 65

Mytour gửi đến bạn bảng Size quần áo theo cân nặng để có trải nghiệm mua sắm hoàn hảo. Chúc bạn một ngày thật nhiều niềm vui!

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Áo size XS là bao nhiêu kg?

Size XL là bao nhiêu kg? Ở Việt Nam, size XS nữ thường là những cô nàng có thân hình nhỏ bé, cân nặng từ 40kg - 47kg. Đối với áo thun nữ, người mặc size XS thường có vòng ngực khoảng 78-82cm, vòng eo khoảng 60-64cm, vòng mông khoảng 86-90cm.

Áo size XS Âu là bao nhiêu kg?

Từ 1m60 - 1m65, cân nặng 55 - 60kg sẽ hợp với size S. Từ 1m64 - 1m69, cân nặng 60 - 65kg sẽ hợp với size M. Từ 1m70 - 1m74, cân nặng 66 - 70kg sẽ hợp với size L. Từ 1m74 - 1m76, cân nặng 70 - 76kg sẽ hợp với size XL.

Size S và XS khác nhau như thế nào?

XS = Extra Small = Rất nhỏ (Do từ Extra đọc âm đầu là X nên viết tắt là XS nhưng thường ít khi gặp) S = Small = Nhỏ M = Medium = Trung bình. L = Large = Lớn.

Váy Zara size S bao nhiêu kg?

Trong bảng size số đo đầm váy nữ theo chiều cao và cân nặng, ta thuận tiện biết được size S nữ dành cho người mang chiều cao trong khoảng 1m50 - 1m60 và cân nặng từ 42 - 47 kg hoặc chiều cao từ 1m61 - 1m70 và cân nặng từ 48 - 50kg.