Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 trang 23



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look and complete. [Nhìn và hoàn thành]

Quảng cáo

1. Mai can sing

2. Tom can dance

3. Nam can't skip

4. Tony can play football

5. Linda can't play the piano

Hướng dẫn dịch:

1. Mai có thể hát.

2. Tom có thể nhảy.

3. Nam không thể nhảy dây.

4. Tony có thể chơi bóng đá

5. Linda không thể chơi piano.

Quảng cáo

2. Write about your family. [Viết về gia đình của bạn]

My mother can cook very well.

She can’t play the guitar.

My father can play football.

He can’t skate.

I can skate.

I can’t sing.

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 [SBT Tiếng Anh 4] khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-can-you-swim.jsp



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Put the words ...[Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.]

Quảng cáo

1. Where will you go this weekend?

2. What will you do tomorrow?

3. When will you play football?

4. Why will you stay at home tomorrow?

5. Will you go to school this afternoon?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ đi đâu vào tuần này?

2. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

3. Bạn sẽ chơi bóng đá khi nào?

4. Tại sao bạn ở nhà vào ngày mai?

5. Bạn sẽ đi học vào buổi chiều nay phải không?

Quảng cáo

2. Complete the table ...[Hoàn thành bảng về bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này.]

Saturday morning: I will water flowers in the garden.

Saturday afternoon: I will play football with my friends.

Saturday evening: I will watch cartoons on TV.

Sunday morning: I will play with my neighbors.

Sunday afternoon: I will visit my grandparents with parents.

Sunday evening: I will prepare lessons for the following day.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Sáng thứ 7: Tôi sẽ tưới hoa trong khu vườn.

Chiều thứ 7: Tôi sẽ chơi bóng đá với những người bạn.

Tối thứ 7: Tôi sẽ xem phim hoạt hình trên tivi.

Sáng chủ nhật: Tôi sẽ chơi với những người bạn hàng xóm.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ thăm ông bà với bố mẹ tôi.

Tối chủ nhật: Tôi sẽ chuẩn bị bài học cho ngày hôm sau.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 5 [SBT Tiếng Anh 5] khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Giải sbt Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-where-will-you-be-this-weekend.jsp

Home » stories » Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 5: Are they your friends?




A. PHONICS AND VOCABULARY [PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG]

Bài 1. Find and circle the two words. Read them aloud.

[Tìm và khoanh tròn hai từ. Đọc to chúng].

L

J

N

M

V

R

L

R

F

D

K

R

T

K

A

R

E

N

0

 T

R

Y

1

z

F

s

H

F

R

E

w

E

R

A

T

p

N

Y

E

T

Y

c

D

X

z

A

Q

J

Bài 2: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

1. He's my friend. Cậu đy là bọn tôi.

2. She's my friend. Cô ây là bạn tôi.

3. They're my friends. Họ là bạn tôi.

4. Peter and Linda are my friends. Peter và Undo là bạn tôi.

Bài 3: Look, read and complete. [Nhìn, đọc và hoàn thành câu].

1. This is Linda. Đây là Linda.

2. She is my friend. Cô ấy là bạn tôi.

3. And this is Tony. Và đây là Tony.

4. He is my friend too. Cậu ấy cũng là bạn tôi.

5. They are my friends. Họ là bạn tôi.

B. SENTENCE PATTERNS [CẤU TRÚC CÂU]

Bài 1: Read and match. [Đọc và nối].

1 - c This is Linda. Đây là Linda.

2  - d She is my friend. Cô ấy là bạn tôi.

3  - b Tony and Linda are my friends.

       Tony và Linda là bọn tôi.

4  - a They are my friends too. Họ củng là bạn tôi.

Bài 2: Match the sentences. [Nối những câu sau].

1 - c  Is this Linda? Đây là Linda phải không?

        Yes, it is Linda. Vâng, đây là Linda.

2  - d  Is that Tony? Đó là Tony . phải không?

         No, it isn't. It's Peter. Không, không phải. Đó là Peter.

3  - b  Who are they? Họ là ai?

         They're Peter and Mary. Họ là Peter và Mary.

4  - a Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không?

          Yes, they are. Vâng, họ là bọn của tôi.

Bài 3: Put the words in order. Then read aloud.

[Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng].

1. This is Peter. Đây là Peter.

2. Is that Linda? Đó là Linda phải không?

3. Are Tony and Linda your friends?

Tony và Linda là bọn của bạn phải không?

4. No, they aren't. Không, họ không phải là bọn của tôi.

C. SPEAKING [NÓI]

Read and reply. [Đọc và đáp lại].

a. Hello. This is Mary. Xin chào. Đây là Mary.

Hello/Hi, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được biết cậu.

b. Hi. This is my friend Tony. Xin chào. Đây là bạn tôi Tony.

Hello/Hi, Tony, Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được biết cậu.

c. Hello. This is Nam and Quan.

Xin chào. Đây là Nam và Quân.

d. Hello/Hi, Nam and Quan. Nice to meet you.

Xin chào, Nom và Quân. Rất vui được biết bạn.

Hello. These are my friends, Phong and Hoa.

Xin chào. Đây là những người bạn tôi, Phong và Hoa.

Hello/Hi, Phong and Hoa. Nice to meet you.

Xin chào, Phong và Hoa. Rất vui được biết bạn.

D. READING [ĐỌC HlỂU]

Bài 1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

[1] name's [2] years [3] friend [4] seven [5] friends Xin chào. Tên mình là Nam. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3A Đây là Mai, bạn tốt nhất của mình. Cô ấy cũng tám tuổi. Đây là Peter và Linda. Peter bảy tuổi và Linda chín tuổi. Họ cũng là bạn của mình.

2. Read and tick [O. [Đọc và đánh dấu √]

Yes No

1. Nam is eight years old.

√ □

Nam tám tuổi.

2. His best friend is Linda.

□  √

Bạn tốt nhốt của cậu ốy là Linda.

3. Linda is ten years old.

□ √

Linda mười tuổi.

4. Peter is nine years old.

□ √

Peter chín tuổi.

5. Peter and Linda are Nam's friends.

√ □

Peter và Undo là bạn của Nam.

E. WRITING [VIẾT]

Bài 1: Look and write. [Nhìn và viết].

1. This is my friend Mary. Đây là bạn của tôi Mary.

2. And this is my friend Tony. Và đây là bạn của tôi Tony.

3. Linda and Peter are my friends. Linda và Peter là bạn tôi.

4. Hoa and Quan are my friends too.

Hoa và Quan cũng là bạn tôi.

Bài 2: Look and write the answers. [Nhìn và viết câu trả lời].

1. Who's that? Đó là ai?

That is Peter. Đó là Peter.

2. Is Peter your friend? Peter là bạn của bạn phải không?

No, he isn't. Không, cậu ấy không phải là bạn của tôi.

3. Is Linda your friend? Linda là bạn của bạn phải không?

No, she isn't. Không, cô ấy không phải là bạn của tôi.

Nam và Hoo là bạn của bọn phải không?Are Nam and Hoa your friends?

Yes, they are. Vâng, họ là bạn tôi.

Bài 3: Write about your friends. [Viết về các bạn của em].

Vẽ các bạn của em vào khung sau.

Khang and Trang are my friends.

Khang và Trang là bạn tôi.

Video liên quan

Chủ Đề