Sách giáo khoa tiếng anh lớp 4 tập 1
Show
Bộ sách học sinh tiếng anh lớp 4 (trọn bộ đầy đủ gồm 2 tập: tập 1 và tập 2) mỗi tập gồm 10 Unit với 3 Lesson mỗi unit. Như vậy học sinh sẽ được học 60 tiết tiếng Anh trong một năm học lớp 4 cùng với một số tiết ôn tập. Sách Học Sinh Tiếng Anh Lớp 4 tập một gồm 10 Unit, từ Unit 1 đến Unit 10. Tập hai gồm 10 Unit từ Unit 11 đến Unit 20. Mỗi Unit đều có cấu trúc chung là 3 Lesson/ Unit và kiến thức gồm 4 phần: Competences (Năng lực), Sentence patterns (Mẫu câu), Vocabulary (Từ vựng) và Phonics (Ngữ âm). Tại mỗi Lesson học sinh đều được rèn luyện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết.
Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 8 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)Bài nghe: a) What day is it today, Tom? It's Monday. b) Do you have Maths today? Yes, I do. c) What subjects do you have today? I have Vietnamese, Maths and English. d) Oh, we're late for school! Let's run! Hướng dẫn dịch: a) Hôm nay là thứ mấy vậy Tom? Nó là thứ Hai. b) Hôm nay bạn có môn Toán không? Vâng, tôi có. c) Hôm nay bạn có những môn học gì? Tôi có môn Tiếng Việt Toán và Tiếng Anh. d) Oh, chúng ta trễ học rồi! Chúng ta cùng chạy đi! Point and say. (Chỉ và nói.)a) What subjects do you have today? I have Maths. b) What subjects do you have today? I have Science. c) What subjects do you have today? I have IT. d) What subjects do you have today? I have Vietnamese. e) What subjects do you have today? I have Art. f) What subjects do you have today? I have Music. Hướng dẫn dịch: a) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Toán. b) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Khoa học. c) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Tin học. d) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Tiếng Việt. e) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Mĩ thuật. f) Hôm nay bạn có môn học gì? Tôi có môn Âm nhạc. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)Bài nghe: Bài nghe: 1. Mai: What day is it today, Nam? Nam: It's Tuesday. Mai: What subjects do you have today? Nam: I have Vietnamese, Art and Maths. 2. Linda: Do you have Maths today, Phong? Phong: Yes, I do. Linda: What about Science? Phong: I don't have Science. But I have Music and English. 3. Linda: What day is it today? Mai: It's Thursday. Linda: What subjects do you have today, Mai? Mai: I have English, Vietnamese and IT. Hướng dẫn dịch: 1. Mai: Hôm nay là thứ mấy, Nam? Nam: Thứ ba. Mai: Hôm nay bạn có môn học gì? Nam: Tôi có tiếng Việt, Mĩ thuật và Toán. 2. Linda: Hôm nay bạn có Toán không? Phong: Vâng, tôi có. Linda: Thế còn Khoa học thì sao? Phong: Tôi không có Khoa học. Nhưng tôi có Âm nhạc và tiếng Anh. 3. Linda: Hôm nay là thứ mấy vậy? Mai: Thứ năm. Linda: Hôm nay bạn có những môn học gì, Mai? Mai: Tôi có tiếng Anh, tiếng Việt và Tin học. Look and write. (Nhìn và viết.)1. Today is Monday. He has Vietnamese, Science and English. 2. Today is Wednesday. She has Maths, IT and Music. 3. Today is Friday. They has Maths, Science and Art. Hướng dẫn dịch: 1. Hôm nay là thứ Hai. Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh. 2. Hôm nay là thứ Hai. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc. 3. Hôm này là thứ Sáu. Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)Bài nghe: What day is it today? It's Monday. It's Monday. What subjects do you have? I have Maths and Art and English. But we're late, we're late! We're late for school. Let's run! We're late. We're late. We're late for school. Let's run! Hướng dẫn dịch: Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai. Bạn có môn học gì? Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh. Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi! Chúng ta trễ. Chúng ta trễ! Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi! ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 8 lesson 1 lớp 4 trang 52, 53 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Giải bài tập tiếng Anh lớp 4 mới, sách thí điểm tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp (Getting started), Communication, closer look...
Unit 1: Nice to see you again
Unit 2: I'm from Japan
Unit 3: What day is it today?
Unit 4: When's your birthday?
Unit 5: Can you swim?
Review 1 Tiếng Anh 4 Mới
Unit 6: Where's your school?
Unit 7: What do you like doing?
Unit 8: What subjects do you have today?
Unit 9: What are they doing?
Unit 10: Where were you yesterday?
Review 2 Tiếng Anh 4 Mới
Unit 11: What time is it?
Unit 12: What does your father do?
Unit 13: Would you like some milk?
Unit 14: What does he look like?
Unit 15: When's children's day?
Review 3 Tiếng Anh 4 Mới
Unit 16: Let's go to the bookshop
Unit 17: How much is the T-shirt?
Unit 18: What's your phone number?
Unit 19: What animal do you want to see?
Unit 20: What are you going to do this summer?
Review 4 Tiếng Anh 4 Mới
|