14:27:1218/12/2018
Để có thể giải được các phương trình và bất phương trình logarit các em cần nắm vững kiến thức về hàm số logarit đã được chúng ta ôn ở bài viết trước, nếu chưa nhớ các tính chất của hàm logarit các em có thể xem lại Tại Đây.
I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình Logarit cơ bản
+ Phương trình logax = b [0 b:
- Nếu a>1 thì logax > b ⇔ x > ab
- Nếu 0 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc điểm của PT, BPT logarit đang xét [có chứa căn, có ẩn ở mẫu hay không] khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT này có nghĩa.
3. Giải phương trình, bất PT logarit bằng phương pháp mũ hoá
+ Đôi khi ta không thể giải một phương trình, bất PT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể đặt x = at PT, BPT cơ bản [phương pháp này gọi là mũ hóa]
+ Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau
II. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT VÀ BẤT PT LOGARIT
* Giải PT, BPT Logarit áp dụng phương pháp cùng cơ số
Bài tập 1: Giải các phương trình sau
a] log3[2x+1] = log35
b] log2[x+3] = log2[2x2-x-1]
c] log5[x-1] = 2
d] log2[x-5] + log2[x+2] = 3
* Lời giải:
a] ĐK: 2x+1 > 0 ⇔ x>[-1/2]
PT ⇔ 2x+1 = 5 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 [thoả ĐK]
b] ĐK: x+3>0, 2x2 - x - 1 > 0 ta được: x>1 hoặc [-3] 1
Ta có: log5[x-1] = 2 ⇔ x-1 = 52 ⇔ x = 26 [thoả]
d] ĐK: x-5 > 0 và x + 2 > 0 ta được: x > 5
Ta có: log2[x-5] + log2[x+2] = 3 ⇔ log2[x-5][x+2] = 3 ⇔ [x-5][x+2] = 23
⇔ x2 - 3x -18 = 0 ⇔ x = -3 [loại] hoặc x = 6 [thoả]
* Giải phương trình Logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài tập 2: Giải các phương trình sau
a]
b]
c]
d]
e] 1 + log2[x-1] = log[x-1]4
* Lời giải:
a] ĐK: x>0
Ta đặt t=log3x khi đó PT ⇔ t2 + 2t - 3 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = -3
Với t = 1 ⇔ log3x = 1 ⇔ x = 3
Với t = -3 ⇔ log3x = -3 ⇔ x = 3-3 = 1/27
b] 4log9x + logx3 - 3 = 0 ĐK: 0 0
Các mẫu của phân thức phải khác 0: [5+log3x]≠0 và [1 +log3x]≠0 ⇔ log3x ≠ -5 và log3x ≠ -1
Ta đặt t = log3x [t ≠ -1, t ≠ -5] khi đó:
⇔ [1+t] +2[5+t]=[1+t][5+t] ⇔ 3t + 11 = t2 + 6t + 5 ⇔ t2 + 3t - 6 = 0
⇔
thay t=log3x ta được kết quả: x =3t1 và x =3t2
d]
PT⇔
Đặt t=log2x Ta được PT: t2 + t - 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -2
Với t = 1 ⇔ x = 2
Với t = -2 ⇔ x = 1/4
e] 1 + log2[x-1] = log[x-1]4
ĐK: 03 với điều kiện này ta mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT:
b] log2[5 – 2x] = 2 – x
ĐK: 5 - 2x > 0 ⇔ 2x < 5
PT ⇔
Đặt t=2x [t>0,t0 và 2-x>0 ⇔ -1 9
Với t < 4 ta có: logx < 4 ⇔ x < 104
Với t > 9 ta có: logx > 9 ⇔ x > 109
Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là:
Bài tập 5: Giải các bất phương trình [các em tự giải]
a]
b]
c]
d]
Quảng cáo
Đáp án : D
Giải thích :
Ta có: log2[3x-2] > log2[6-5x] ⇔ 3x-2 > 6-5x ⇔ x > 1.
Giao với điều kiện ta được
Bài 2: Có bao nhiêu số nguyên a là nghiệm bất phương trình log0,5a ≤ log0,5a2 ?
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: a > 0.
Ta có: log0,5a ≤ log0,5a2 ⇔ a ≥ a2 ⇔ a2-a ≤ 0 ⇔ 0 ≤ a ≤ 1.
Giao với điều kiện ta được: 0 < a ≤ 1⇒ Bất phương trình có 1 nghiệm nguyên là a=1.
Bài 3: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2[x+1] > log0,2[3-x]là
A. S=[1;3]. B. S=[1;+∈]. C. S=[-∈;1]. D. S=[-1;1].
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: -1 < x < 3.
Ta có: log0,2[x+1] > log0,2[3-x] ⇔ x+1 < 3-x ⇔ x < 1.
Giao với điều kiện ta được -1 < x < 1.
Bài 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. S=[1;2]. B. S=[-∈;-1]∪[2;+∈].
C. S=[-∈;1]∪[2;+∈]. D. S=[2;+∈].
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 1.
Giao với điều kiện ta được x > 2.
Bài 5: Bất phương trình sau có tập nghiệm là
A. [3; +∈]. B. [-∈;3]. C. [1/2; 3]. D. [-2;3].
Đáp án : C
Giải thích :
Quảng cáo
Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình log0,8[x2+x] < log0,8[-2x+4] là
A. [-∈;-4]∪[1;+∈]. B. [-4;1]. C. [-∈;-4]∪[1;2]. D.[1;2].
Đáp án : C
Giải thích :
So sánh điều kiện ta có nghiệm :[-∈;-4]∪[1;2]
Bài 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 8: Tập nghiệm của bất phương trình ln[x2-3x+2] ≥ ln[5x+2] là
A. [-∈;0]∪[8;+∈]. B. [0;1]∪[2;8]. C. [-5/2;0]∪[8;+∈]. D. [8;+∈].
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 9: Bất phương trình log4[x+7] > log2[x+1] có tập nghiệm là
A. [1;4]. B. [5;+∈]. C. [-1; 2]. D. [-∈; 1].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > -1.
Khi đó:
log4[x+7] > log2[x+1] ⇔ log4[x+7] > 2log4[x+1] ⇔ log4[x+7] > log4[x+1]2
⇔ x+7 > x2+2x+1 ⇔ x2+x-6 < 0 ⇔ -3 < x < 2.
Giao với điều kiện ta được: -1 < x < 2.
Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình log3x < log√3[12-x] là
A. [0;12]. B. [9;16]. C. [0;9]. D. [0;16].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: 0 < x < 12.
Giao với điều kiện ta được 0 < x < 9.
Quảng cáo
Bài 11: Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình. logm[2x2+x+3] ≤ logm[3x2-x]. Biết rằng x=1 là một nghiệm của bất phương trình.
A. S=[-2;0]∪[1/3; 3 ]. B. S=[-1;0]∪[1/3; 2 ] .
C. S=[-1 ,0]∪[1/3; 3 ]. D. S=[-1;0]∪[1; 3 ].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x < 0 ∨ x > 1/3.
Do x=1 là một nghiệm của bất phương trình nên ta có logm6 ≤ logm2 ⇔ 0 < m < 1.
Khi đó ta có:
logm[2x2+x+3] ≤ logm[3x2-x] ⇔ 2x2+x+3 ≥ 3x2-x ⇔ x2-2x-3 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 3.
Giao với điều kiện ta được
Bài 12: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2 > ln[4x-4].
A. S=[2;+∈]. B. S=[1;+∈]. C. S=R\{2}. D. S=[1;+∈]\{2}.
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 1.
Ta có: lnx2 > ln[4x-4] ⇔ x2 > 4x-4 ⇔ x2-4x+4 > 0 ⇔ x ≠ 2.
Giao với điều kiện ta đươc:
Bài 13: Tập xác định của hàm số
A. [1;+∈]. B. [-∈;√2]. C. ∅. D. [√2;+∈].
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện xác định:
Bài 14: Bất phương trình sau tương đương với bất phương trình nào sau đây?
Đáp án : B
Giải thích :
Điều kiện: 0 < x < 1.
Bài 15: Giải bất phương trình log3[3x-2] ≥ 2log9[2x-1], ta được tập nghiệm là
A. [-∞;1]. B. [1;+∞]. C. [-∞;1]. D. [1;+∞].
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 2/3.
Ta có: log3[3x-2] ≥ 2log9[2x-1] ⇔ 3x-2 ≥ 2x-1 ⇔ x ≥ 1 [Thỏa điều kiện]
Bài 16: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình log2[7x2+7] ≥ log2[mx2+4x+m] có nghiệm đúng với mọi giá trị của x là
A. m ≤ 5. B. 2 < m ≤ 5. C. m ≥ 7. D. 2 ≤ m ≤ 5.
Đáp án : B
Giải thích :
Yêu cầu bài toán
Bài 17: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện log[x-40]+log[60-x] < 2?
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Đáp án : B
Giải thích :
Điều kiện: 40 < x < 60.
Ta có: log[x-40]+log[60-x] < 2 ⇔ log[[x-40][60-x]] < 2 ⇔ [x-40][60-x] < 100
⇔ -x2+100x-2500 < 0 ⇔ x ≠ 50.
Giao với điều kiện ta được tập nghiệm S=[40;60]\{50} ⇒ bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.
Bài 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2[x-3]+log2x ≥ 2.
A. [3;+∞]. B. [-∞;-1]∪[4;+∞]. C. [4;+∞]. D. [3;4].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > 3.
Giao với điều kiện ta đươc: x ≥ 4.
Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2[x-1] ≤ log2[5-x]+1 là
A. [1;5]. B. [1;3]. C. [1;3]. D. [3;5].
Đáp án :C
Giải thích :
Điều kiện: 1 < x < 5.
Ta có: 2log2[x-1] ≤ log2[5-x]+1 ⇔ log2[x-1]2 ≤ log2[10-2x] ⇔ [x-1]2 ≤ 10-2x <
⇔ x2-9 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ x ≤ 3.
Giao với điều kiện ta được: 1 < x ≤ 3.
Bài 20: Bất phương trình ssau là
A. [3/4;+∞]. B. [3/4;+∞]. C. [3/4;3]. D. [3/4;3].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > 3/4.
Ta có: 2log3[4x-3]+log[1/3][2x+3] ≤ 2 ⇔ log3[4x-3]2 ≤ log3[2x+3]+log39
⇔ log3[4x-3]2 ≤ log3[18x+27] ⇔ [4x-3]2 ≤ 18x+27 ⇔ 16x2-42x-18 ≤ 0 ⇔ -3/8 ≤ x ≤ 3.
Giao với điều kiện ta được: 3/4 < x ≤ 3.
Bài 21: Bất phương trình log2x+log3x+log4x > log20x có tập nghiệm là
A. [1;+∞]. B. [0;1]. C. [0;1]. D. [1;+∞].
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 0.
Bài 22: Tập nghiệm của bất phương trình log2[x+2]-log2[x-2] < 2
A. [10/3;+∞]. B. [-2;+∞].
C. [2;+∞]. D. [-2;2].
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 2.
Ta có: log2[x+2]-log2[x-2] < 2 ⇔ log2[x+2] < log2[x-2]+log24 ⇔ [x+2] < 4[x-2] ⇔ x > 10/3
Giao với điều kiện ta được: x > 10/3.
Bài 23: Tập nghiệm của bất phương trình log[x2+2x-3]+log[x+3]-log[x-1] < 0.
A. [-4;-2]∪[1;+∞]. B. [-2;1]. C. [1;+∞]. D. ∅.
Đáp án : D
Giải thích :
Điều kiện: x > 1.
Giao điều kiện ta thấy bất phương trình vô nghiệm.
Bài 24: Bất phương trình sau có tập nghiệm là
A. [2,+∞]. B. [2,3]. C. [2,5/2]. D. [5/2,3].
Đáp án : C
Giải thích :
Điều kiện: x > 2.
log2[2x-1]-log[1/2] [x-2] ≤ 1 ⇔ log2[2x-1]+log2[x-2] ≤ 1
⇔ log2[[2x-1][x-2]] ≤ 1
⇔ [2x-1][x-2] ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5/2.
Giao với điều kiện ta được: 2 < x ≤ 5/2.
Bài 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình sau
A. S=[2;+∞]. B. S=[1;2]. C. S=[0;2]. D. S=[1;2].
Đáp án : B
Giải thích :
Điều kiện: x > 1.
Ta có:
Giao với điều kiện ta được: 1 < x < 2.
Bài 26: Cho bất phương trình log0,2x-log5[x-2] < log0,23. Nghiệm của bất phương trình đã cho là
A. x > 3. B. 2 ≤ x < 3. C. x ≥ 2. D. 2 < x < 3.
Đáp án : A
Giải thích :
Điều kiện: x > 2.
Ta có: log0,2x-log5[x-2] < log0,23 ⇔ -log5x-log5[x-2]< -log53
⇔ log5x+log5[x-2] > log53 ⇔ log5[x[x-2]] > log53 ⇔ x[x-2] > 3 ⇔ x2-2x-3 > 0
x < -1 ∨ x > 3.
Kết hợp điều kiện ta được: x > 3.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
bat-phuong-trinh-logarit.jsp